suministros trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suministros trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suministros trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ suministros trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự cung cấp, sự tiếp tế, cung cấp, hàng tiếp tế, tiếp tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suministros

sự cung cấp

(provision)

sự tiếp tế

(supply)

cung cấp

(provision)

hàng tiếp tế

tiếp tế

(supply)

Xem thêm ví dụ

Explica: “Por ejemplo, en Polonia la religión se alió con la nación, y la iglesia se convirtió en antagonista obstinada del partido dirigente; en la RDA [anteriormente la Alemania Oriental], la iglesia suministró gratuitamente espacio para los disidentes y les permitió usar edificios eclesiásticos para asuntos de organización; en Checoslovaquia, cristianos y demócratas se conocieron en prisión, llegaron a apreciarse unos a otros, y al fin se unieron”.
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
El barco podría haber estado llevando suministros de contrabando de guerra por las fuerzas nacionalistas chinas.
Nó từng chịu đựng hỏa lực của các khẩu đội pháo bờ biển của lực lượng Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc.
Así formaron una comisión de la Casa Blanca, y pasaron cerca de tres años discutiendo sobre quién asumía qué responsabilidades en la cadena mundial de suministro.
Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
Por eso, podemos estar agradecidos de que la organización de Jehová nos suministre mucha ayuda.
Do đó chúng ta có thể cảm ơn tổ chức Đức Giê-hô-va đem lại cho chúng ta nhiều sự trợ giúp.
Pararse en algo como un bloque de cera puede interrumpir este suministro.
Đứng trên một vật như là một khối sáp có thể ngắt được dòng điện này.
Por eso, necesitamos toda la armadura espiritual y la protección que Jehová suministra, incluso “la espada del espíritu, es decir, la palabra de Dios”, para resistir en este día inicuo. (Efesios 6:11-13, 17.)
Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW).
La primer puerta a la derecha es la sala de suministros.
Cánh cửa đầu tiên bên phải nhà căn phòng tiếp ứng.
Si tomamos constantemente el alimento espiritual que se suministra “al tiempo apropiado” mediante las publicaciones cristianas, las reuniones y las asambleas, no cabe duda de que conservaremos “la unidad” en la fe y en el conocimiento con nuestros hermanos (Mateo 24:45).
Đều đặn nhận thức ăn thiêng liêng được cung cấp “đúng giờ” qua những ấn phẩm, các buổi họp, hội nghị và đại hội, chắc chắn giúp chúng ta duy trì sự “hiệp một” với những anh em tín đồ Đấng Christ trong đức tin và sự hiểu biết.—Ma-thi-ơ 24:45.
Durante la sequía resultante, los cuervos habían alimentado a Elías en el valle torrencial de Kerit, y más tarde el escaso suministro de harina y aceite de una viuda se había extendido milagrosamente para que tuviera algo de comer.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
Esta opción suministra anuncios directamente desde la red de AdMob.
Nhóm có được quảng cáo trực tiếp từ Mạng AdMob.
Sin embargo, por ahora, el sistema de ADN hachimoji no es autosuficiente: el sistema necesita un suministro constante de bloques de construcción únicos y proteínas que sólo se encuentran en el laboratorio.
Tuy nhiên, hiện tại và quan trọng là hệ thống DNA hachimoji không tự duy trì; hệ thống cần một nguồn cung cấp ổn định các khối và protein xây dựng độc đáo chỉ có trong phòng thí nghiệm.
No tendremos una vacuna o suministros suficientes de antivirales para combatir la gripe aviar si ocurre en los próximos tres años.
Chúng ta sẽ không có vaccine hay cung cấp đủ thuốc kháng virus để chống lại cúm gia cầm nếu nó xuất hiện trong ba năm tới.
En el año 2013 puso en marcha el suministro de Gas Natural.
Năm 2013 cầu Chợ Gạo mới hoàn thành.
Por medio del consejo sabio que se suministra en la Biblia, Jehová nos libra de la esclavitud a las supersticiones inútiles, y nos suministra una guía segura que nos conducirá a una vida verdaderamente feliz bajo su reino de justicia.
Qua các lời khuyên bảo khôn ngoan của Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va giải thoát chúng ta khỏi bị tôi mọi cho những sự mê tín dị đoan vô ích và ban cho chúng ta sự hướng dẫn chắc chắn đưa đến một đời sống hạnh phúc thật sự dưới sự cai trị của nước công bình của Ngài.
Generosamente, Barzilai y dos hombres más, Sobí y Makir, ofrecen abundantes suministros a David.
Bát-xi-lai và hai người khác là Sô-bi và Ma-ki đã cung cấp dư dật vật dụng và thực phẩm cần thiết cho Đa-vít.
¿ Qué tratamiento le suministró?
Ông đã chữa cho anh ta thế nào?
La Biblia suministra “discernimiento en todas las cosas”.
Kinh-thánh cung cấp “sự khôn-ngoan... trong mọi việc” (II Ti-mô-thê 2:7; 3:16).
6 La bondad de Jehová se manifiesta cuando él suministra a todos los habitantes de la Tierra “lluvias desde el cielo y épocas fructíferas”.
6 Đức Giê-hô-va bày tỏ sự nhân từ Ngài bằng cách cung cấp cho tất cả các dân cư trên đất “mưa từ trời xuống, ban cho...mùa-màng”.
Recalibré los conductos de suministro, alineé el mecanismo de expulsión y...
Cháu đã tái lập cái ống xịt và sắp xếp lại hệ thống đẩy...
Josué manda al pueblo que prepare las provisiones y que no se quede de brazos cruzados esperando que Dios las suministre.
Giô-suê bảo dân sự phải sắm sửa lương thực và những vật dụng cần thiết chứ không ỷ lại chờ Đức Chúa Trời cung cấp.
A nivel nacional, por lo menos 30 naciones en todo el mundo ya tienen energía renovable y contribuyen a más del 20 % del suministro energético.
Ở cấp quốc gia, ít nhất 30 quốc gia trên thế giới đã có năng lượng tái tạo đóng góp hơn 20% nguồn cung cấp năng lượng.
El 14 de septiembre de 1951, el capitán John S. Walmsley, Jr., atacó un tren de suministros.
Vào ngày 14 tháng 9 năm 1951, Đại úy John S. Walmsley Jr đã tấn công một đoàn tàu vận tải.
La Biblia suministra un caudal de principios valiosos que tienen que ver con los problemas que afrontan los niños.
Kinh Thánh cung cấp nhiều nguyên tắc hữu ích liên quan đến các vấn đề mà trẻ em phải đối phó.
Como representante del Estado Mayor soviético (STAVKA), Vasilevski fue enviado al frente para coordinar la defensa y garantizar el flujo de suministros y de hombres hacia la región de Mozhaysk, donde las fuerzas soviéticas estaban tratando de contener el avance alemán.
Là đại diện Đại bản doanh (STAVKA), Vasilevsky được phái đến mặt trận phía Tây để phối hợp việc phòng ngự và đảm bảo việc tiếp viện cho vùng Mozhaisk, nơi Hồng quân đang cố gắng kìm bước tiến của quân đội Đức Quốc xã.
Deshacerse de las armas nucleares y acabar con el suministro de materiales necesarios para producirlas, algunos expertos me dicen que tomaría 30 años.
Để loại bỏ vũ khí hạt nhân và chấm dứt nguồn cung những nguyên liệu cần thiết để sản xuất chúng, vài chuyên gia bảo tôi rằng cần 30 năm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suministros trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.