suertudo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suertudo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suertudo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ suertudo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là may mắn, may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suertudo

may mắn

adjective

Este suertudo iniciará su primer día en su nuevo empleo.
Anh chàng may mắn này đang bắt đầu ngày làm việc đầu tiên.

may

adjective

Este suertudo iniciará su primer día en su nuevo empleo.
Anh chàng may mắn này đang bắt đầu ngày làm việc đầu tiên.

Xem thêm ví dụ

Y cuando llega la hora de la cena, agarras a esta suertuda de la granja por el cuello, y la balanceas.
Và đến giờ ăn tối, các con tóm cổ chú gà thả vườn may mắn này, quay cho nó vài vòng.
Chico suertudo.
Cậu nhóc may mắn.
Maldito suertudo.
Chết tiệt.
Muy suertudo.
Siêu may mắn.
Maldito suertudo.
Tên khốn may mắn.
Sí, bueno, soy un chico suertudo.
Tớ hay gặp may mà.
¿No eres suertudo?
Cậu may mắn đó chứ!
¿Te sientes suertudo?
Anh có thấy may không?
Realmente suertudo
Hên quá
Hijo... eres un suertudo!
Con trai... con gặp may đấy
¿Seremos los tarados más suertudos del mundo?
Ta có phải những thằng may nhất thế giới không?
La gente suertuda carga mucho poder positivo
Ở đó những người nào có vận may thì dương khí rất nặng
Eso da igual, porque es el hijo de puta más suertudo que he visto en el día de su boda.
Cái đó không quan trọng, bởi vì hắn là tên khốn may mắn nhất... mà tôi từng thấy trong một ngày cưới.
Suertudo.
May mắn.
Pensaba que eras un tipo muy suertudo varado aquí con Aurora.
Thế mà từ đầu tôi cứ nghĩ anh là một gã mèo mù vớ cá rán được mắc kẹt với Aurora.
Comparta en emoción esa racha fabulosa que le dio el apodo de " El hombre más suertudo de la Tierra ".
Thắng liên tục và nhanh như chớp... đã mang lại cho anh một danh hiệu, " Người đàn ông may mắn nhất địa cầu. "
La gente suertuda carga mucho poder positivo.
Ở đó những người nào có vận may thì dương khí rất nặng
Tú eres muy suertudo o muy infortunado.
Cậu có thể là rất may mắn hoặc rất không may mắn.
El Capitán no lo llaman Jack " el Suertudo " porque sí.
Đâu phải khi không thuyền trưởng ta có tên Jack may mắn.
Cuando la encuentra el suertudo parásito puede chupar de 2 a 3 veces su peso en sangre.
Khi nó bắt gặp một mạch máu , tên ký sinh may mắn này có thể hút lượng máu gấp 2-3 lần trọng lượng của nó.
Fantasma o no, es un corsario, y Jack " el Suertudo " se encargará.
Ma quỷ gì thì nó cũng là tàu chiến. Và Lucky Jack sẽ hạ nó.
Este suertudo iniciará su primer día en su nuevo empleo.
Anh chàng may mắn này đang bắt đầu ngày làm việc đầu tiên.
Malditos suertudos.
Họ thật may mắn.
Es el final para el Sr. Suertudo.
Đó là kết thúc cuộc đời của ngài May Mắn.
¡ Duk Soo, eres un suertudo!
Duk-soo, may mắn thật!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suertudo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.