suelo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suelo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suelo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ suelo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đất, sàn nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suelo
đấtnoun (parte superficial alterada de la corteza terrestre) La lluvia no se cae del suelo. Mưa không rơi từ mặt đất. |
sàn nhànoun Portman, en la cámara de tu arma sólo veo suelo y pared. Portman, Tôi chỉ thấy mỗi sàn nhà và tường qua camera trên súng của anh. |
Xem thêm ví dụ
Con la misma gran sensación de suspenso, las mismas esperanzas profundas de salvación, el mismo sudor en las manos, y la misma gente al fondo que suele no prestar atención. nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó. |
Estas aves eran cazadas por su carne que se vendía por toneladas, y era sencillo hacerlo porque cuando esas enormes bandadas bajaban al suelo, eran tan densas, que cientos de cazadores aparecían con sus redes y masacraban a decenas de miles de aves. Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
Normalmente el libro me suele parecer mejor, pero, una vez dicho esto, el hecho es que Bollywood está ahora llevando cierto aspecto de india- nidad y de cultura india por todo el mundo, no solo en la diáspora india de EE. UU. y U. K. sino en las pantallas de árabes y africanos, de senegaleses y de sirios. Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria. |
5 Se suele asociar al león con la valentía. 5 Sư tử thường được liên kết với sự can đảm. |
La huella de esta foto, y la suela de tu zapato. Dấu giày trong bức ảnh |
Dos semanas más tarde jugaron su primer partido en suelo soviético, un empate 0-0 ante Noruega en Sebastopol. Hai tuần sau họ có trận đấu đầu tiên trên sân nhà khi hòa 0–0 trước đối thủ mạnh Na Uy ở Sevastopol. |
Entonces les dice que hay otra mentira satánica que no suele reconocerse como tal. Lúc đó anh trưởng lão bảo họ rằng có một điều dối trá khác của Sa-tan mà người ta thường không nhận ra. |
Si se derrama agua en el suelo, ¿la recoge rápidamente para evitar que ocurra un accidente? Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không? |
Dormiré en el suelo. Anh sẽ ngủ dưới sàn. |
Suele venir a comprar rebanadas de tocino los domingos por la mañana. Bà ấy thường mua thịt muối mỗi sáng Chủ nhật? |
No sorprende que suela encabezar la lista de causas de discusiones matrimoniales. Không ngạc nhiên gì khi tiền bạc đứng đầu danh sách những vấn đề thông thường nhất trong các cuộc tranh cãi giữa vợ chồng. |
David suele ponerse a conversar con sus numerosos amigos y deja sola a María, que está recién llegada. Khi gặp bạn bè, anh Dũng cứ mải mê trò chuyện với họ mà không đếm xỉa gì đến chị Mai. |
Seguramente los ángeles del cielo lloraron al registrar ese costo del discipulado en un mundo que suele ser hostil a los mandamientos de Dios. Chắc chắn là các thiên sứ trên trời đã khóc khi họ ghi lại cái giá để làm môn đồ này trong một thế giới thường thù nghịch đối với các giáo lệnh của Thượng Đế. |
Dijo que el robo fue el trabajo de " espías corporativos ", pero nunca he conocido nada que deje agujeros gigantes en el suelo como este. Anh nói vụ tấn công vào ngân hàng là động thái của tổ chức gián điệp, nhưng, tôi chưa bao giờ thấy cái lỗ lớn nào trên sàn như cái này. |
Además, como el peso que soportan las extremidades inferiores del ciclista es mínimo, el riesgo de sufrir lesiones óseas también es menor que cuando se golpea el suelo con los pies al correr o caminar. Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố. |
Aunque las palabras "aceites", "grasas" y "lípidos" se utilizan para referirse a las grasas, "aceites" suele emplearse para referirse a lípidos que son líquidos a temperatura ambiente, mientras que "grasas" suele designar los lípidos sólidos a temperatura ambiente. Mặc dù các từ "dầu", "mỡ" và "lipid" đều dùng để chỉ chất béo, "dầu" thường được dùng để chỉ chất béo ở dạng lỏng trong điều kiện phòng bình thường, trong khi "mỡ" là chỉ chất béo ở thể rắn trong điều kiện phòng bình thường. |
También volcó las mesas de los que cambiaban dinero, y todas las monedas se desparramaron por el suelo. Ngài lật bàn của những kẻ đổi tiền và đổ tiền của họ xuống đất. |
Deja el arma en el suelo. Để lại cây súng trên sàn |
Suele pasar cuando se trata el cáncer pretendiendo que no es cáncer. Thường là thế khi cho trị ung thư bằng cách xem như nó không phải ung thư. |
Pero conforme mi abuelo cavaba en el suelo del bosque, Yo quedé fascinada por las raíces, luego supe que debajo de eso había micelio blanco y debajo, los horizontes minerales rojos y amarillos. Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng. |
Si empiezan a volar las balas, tírate al suelo Cẩn thận đạn lạc đấy nhé |
Puede crecer y multiplicarse en variadas condiciones climatológicas, diferentes duraciones de las estaciones y diferentes tipos de suelo y condiciones de las tierras. Nó có thể mọc và phát triển mạnh ngay cả trong nhiều điều kiện thời tiết, thời gian trong các mùa phát triển, các loại đất trồng và các điều kiện của đất. |
Las siguientes políticas de Google Ads se aplican principalmente a los anuncios de display dinámicos y el hecho de incumplirlas suele ser motivo de rechazo de los anuncios. Các chính sách Google Ads sau thường có liên quan đặc biệt đến quảng cáo hiển thị hình ảnh động và thường dẫn tới quảng cáo bị từ chối. |
¡ Oye, al suelo! Này, cúi xuống! |
¿Cuál es el fenómeno, —si no es un desierto—, que consigue lanzar el agua como un chorro desde suelo a la atmósfera, con tanta fuerza que podemos verlo desde el espacio? Hiện tượng nào - nếu không phải là một sa mạc hiện tượng nào khiến nước bốc hơi từ mặt đất lên khí quyển với một sức mạnh lớn lao đến mức có thể thấy từ ngoài vũ trụ? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suelo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới suelo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.