subterranean trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subterranean trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subterranean trong Tiếng Anh.
Từ subterranean trong Tiếng Anh có các nghĩa là kín, bí mật, địa sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subterranean
kínadjective |
bí mậtadjective noun |
địa sinhadjective |
Xem thêm ví dụ
Examples of subterranean rivers also occur in mythology and literature. Ví dụ của các con sông dưới lòng đất cũng xảy ra trong thần thoại và văn học. |
Some of these animals have developed special, even extreme, adaptations to their subterranean environments. Một số loài động vật này đã phát triển đặc biệt, thậm chí cực đoan để thích ứng với môi trường dưới lòng đất của chúng. |
The Graboid is a vicious subterranean predator, about 30 feet in length with a semi-rigid internal structure. Graboid là một loài săn mồi dưới đất xấu xa dài khoảng 9,1m có cấu trúc bên trong nửa cứng. |
A subterranean passage. Một lối đi ngầm dưới đất |
Settlements consisted of subterranean huts partially dug into the ground with communities inhabited by 50 to 100 people in places such as Argissa (Thessaly), Dendra (Argolid) and Franchthi. Những khu định cư này bao gồm các túp lều nằm ngầm một phần được đào vào lòng đất cùng với các cộng đồng có từ 50 tới 100 người ở các vùng đất như là Argissa (Thessaly), Dendra (Argolid) và Franchthi. |
The worst devastation would result from a subterranean explosion. Hậu quả nghiêm trọng nhất sẽ xảy ra nếu vụ nổ xảy ra dưới lòng đất |
In Mesopotamian religion there is a story of a man who, after traveling through the darkness of a tunnel in the mountain of "Mashu", entered a subterranean garden. Trong tôn giáo vùng Lưỡng Hà có chuyện kể về một người đàn ông đi vào đường hầm trong núi "Mashu" và vào một khu vườn trong lòng đất. |
After taking a wrong turn, they run out of water and Axel almost dies, but Hans taps into a neighbouring subterranean river. Sau khi rẽ lầm đường ở một ngã ba, họ rơi vào tình trạng hết nước uống và Axel gần như chết lịm, nhưng Hans đã khai thông được một con sông ngầm gần đó. |
A tight corridor heading south at the western end of the chamber and an unfinished shaft at the eastern middle might indicate that the subterranean chamber was the oldest of the three chambers and that the original building plan contained a simple chamber complex with several rooms and corridors. Nó vẫn chưa được xây dựng xong; Ở đoạn cuối của căn phòng này về hướng tây có một hành lang hẹp chạy theo hướng nam và một đường thông chưa hoàn chỉnh nằm ở phần chính giữa về phía đông của căn phòng có thể giúp chỉ ra rằng căn phòng ngầm này là căn phòng đầu tiên được xây dựng trong số ba căn phòng của kim tự tháp và kế hoạch xây dựng ban đầu chỉ là một phức hợp đơn giản với một vài căn phòng và các hành lang. |
Which means that somewhere in that compound, there is a subterranean exit. Có nghĩa là đâu đó trong khu vực có mấy tòa nhà vây quanh đó có một lối ra dưới lòng đất. |
January – The subterranean Sarawak Chamber is discovered in Borneo. Bản mẫu:Tháng trong năm 1981 Tháng 1 - Căn hầm bí mật Sarawak được phát hiện ở Borneo. |
Although there are tumulus mounds to demarcate where each tomb is located, most of the tomb structures are subterranean. Mặc dù có đồi mộ để xác định vị trí từng ngôi mộ, phần lớn cấu trúc ngôi mộ nằm dưới lòng đất. |
Totally blind subterranean mammals, e.g., blind mole rat Spalax sp., are able to maintain their endogenous clocks in the apparent absence of external stimuli. Các loài động vật có vú ở dưới nước hoàn toàn mù, ví dụ như con chuột mù Spalax sp., có thể duy trì các đồng hồ nội sinh của chúng trong sự vắng mặt rõ ràng của kích thích bên ngoài. |
However, "within the continuing hegemony of tonality there is evidence for a relatively separate tradition of genuine folk musics, which do not operate completely or even mainly according to the assumptions or rules of tonality. ... throughout the reign of tonality there seem to have existed subterranean folk musical traditions organized on principles different from tonality, and often modal: Celtic songs and blues are obvious examples" (Shepherd, Virden, Vulliamy, and Wishart 1977, 156). Tuy nhiên, “Trong sự lệ thuộc liên tục vào Giọng điệu, có một bằng chứng về một dòng nhạc đồng quê tương đối tách biệt, cái mà không được sáng tác hoàn toàn hay thậm chí dựa theo quy tắc về Giọng điệu. ... trong suốt thời kì Giọng điệu được xem như một nguyên tắc bất di, bất dịch đã xuất hiện một dòng nhạc dân gian quê hương được sáng tác dựa trên những nguyên tắc khác với nguyên tắc Giọng điệu, và luôn có một khuôn mẫu nhất định: những bài ca của người Celtic và dòng nhạc blue là những ví dụ rõ ràng nhất(Shepherd, Virden, Vulliamy, and Wishart 1977, 156). |
A single colony may contain several million individuals (compared with several hundred thousand termites for other subterranean termite species) that forage up to 300 feet (100 m) in soil. Một tập đoàn mối đơn lẻ có thể chứa hàng triệu cá thể (so với vài trăm ngàn mối cho các loài mối khác dưới mặt đất) mà tàn phá lên đến 300 foot (100 m) trong đất. |
Diyu is typically depicted as a subterranean maze with various levels and chambers, to which souls are taken after death to atone for the sins they committed when they were alive. Địa phủ thường được mô tả như một mê cung dưới lòng đất với nhiều tầng và phòng khác nhau, là nơi mà linh hồn sau khi thoát xác sẽ phải đi qua để chuộc những tội lỗi mà họ đã phạm phải khi còn sống. |
The species has been recorded from eight subterranean sites within a large karst system (Pang Mapha karst formation) in Mae Hong Son Province, Thailand. Loài cá này đã được ghi nhận từ tám địa điểm ngầm trong một hệ thống núi đá vôi lớn (thành hệ đá vôi Pang Mapha) ở tỉnh Mae Hong Son, Thái Lan. |
The lions’ pit may have been a subterranean chamber with a mouth at the top. Hang sư tử có lẽ là một cái hố rộng dưới mặt đất, bên trên có một cái miệng. |
I've scoured the dirt and dust of Nevada and Mexico, putting my life on the line to hunt super-size subterranean man-eating predators called Graboids. Tôi sục tìm trong đất cát khói bụi ở Nevada và Mexico, mạo hiểm tính mạng săn lùng những sinh vật ăn thịt người dưới lòng đất siêu lớn tên Graboid. |
It is unknown, though, if the subterranean complex actually was ever used for the burial of the king. Tuy nhiên, chúng ta vẫn chưa biết được liệu rằng khu phức hợp ngầm đã thực sự từng được sử dụng để chôn cất nhà vua hay chưa. |
Hydraulic fracturing is used to increase the rate at which fluids, such as petroleum, water, or natural gas can be recovered from subterranean natural reservoirs. Thuỷ lực cắt phá được sử dụng để tăng tốc độ mà chất lỏng, ví dụ như dầu, khí, nước có thể phục hồi từ vỉa chứa tự nhiên ngầm. |
It is a subterranean funicular on rails, running from downtown Paris Square to Gan HaEm (Mother's Park) on Mount Carmel. Đó là một loại đường sắt có dây kéo ngầm trên đường ray, chạy từ trung tâm Quảng trường Paris sang Gan HaEm (công viên trung tâm) trên núi Carmel. |
The skull and spine of Najash both show adaptations for a subterranean existence, consistent with the hypothesis that the long bodies and reduced limbs of snakes are an adaptation for burrowing. Hộp sọ và xương sống của Najash cả sự thích nghi thể hiện sự tồn tại dưới lòng đất, phù hợp với giả thuyết rằng cơ thể dài và chân tay ngắn đi của loài rắn này là một sự thích nghi cho đào hang. |
In areas, the southern ocean blows through many subterranean caves, resulting in blowholes up to several hundred metres from the coast. Trong khu vực, gió biển từ phía nam thổi qua nhiều hang động dưới lòng đất, tạo thành nhiều lỗ phun cách bờ biển chỉ vài trăm mét. |
All of his books are in print today, including The Town and the City, On the Road, Doctor Sax, The Dharma Bums, Mexico City Blues, The Subterraneans, Desolation Angels, Visions of Cody, The Sea Is My Brother, and Big Sur. Tất cả các cuốn sách của ông được in bao gồm The Town and the City, On the Road, Doctor Sax, The Dharma Bums, Mexico City Blues, The Subterraneans, Desolation Angels, Visions of Cody, The Sea Is My Brother, và Big Sur. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subterranean trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới subterranean
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.