substrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ substrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ substrate trong Tiếng Anh.
Từ substrate trong Tiếng Anh có các nghĩa là substratum, chất nền, Cơ chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ substrate
substratumadjective |
chất nềnadjective silk lines to a substrate. các sợi tơ với chất nền. |
Cơ chấtadjective (molecule upon which an enzyme acts) |
Xem thêm ví dụ
If the acyl CoA contains a cis-Δ4 double bond, then its dehydrogenation yields a 2,4-dienoyl intermediate, which is not a substrate for enoyl CoA hydratase. Nếu acyl CoA bao hàm một liên kết đôi cis-Δ4, việc khủ hiđrô nó sẽ tạo thành 2,4-dienoyl và đó không phải là cơ chất thích hợp cho enzyme enoyl CoA hydratase. |
A small amount of ATP is available from substrate-level phosphorylation, for example, in glycolysis. Một lượng nhỏ ATP có sẵn ở sự phosphorylate hóa cấp độ chất nền, ví dụ như sự thủy phân glycogen. |
Like other varieties of Maghrebi Arabic, Algerian language have a mostly Semitic vocabulary, with significant Berber and Latin (African Romance) substrates and numerous loanwords from French, Ottoman Turkish and Spanish. Giống như các giống khác của Maghrebi tiếng Ả Rập, tiếng Algérie có một phần lớn Semit từ vựng, với ý nghĩa Berber và Latinh chất nền và nhiều từ vay mượn từ tiếng Pháp, Ottoman Thổ Nhĩ Kỳ và Tây Ban Nha. |
Many Mycobacterium species adapt readily to growth on very simple substrates, using ammonia or amino acids as nitrogen sources and glycerol as a carbon source in the presence of mineral salts. Nhiều loài Mycobacterium thích ứng dễ dàng với sự tăng trưởng trên các chất nền rất đơn giản , sử dụng amoniac hoặc amino axit như các nguồn nitơ và glycerol như một nguồn cacbon trong sự hiện diện của các muối khoáng. |
UTP also has the role of a source of energy or an activator of substrates in metabolic reactions, like that of ATP, but more specific. Phân tử này cũng đóng vai trò là một nguồn năng lượng hoặc chất hoạt hóa của các chất nền trong các phản ứng trao đổi chất, giống như của ATP, nhưng đặc hiệu hơn. |
Verschuer spoke in this context of 200 studied blood samples from family members of different "races" which substrates are made of. Verschuer đã phát biểu trong bối cảnh của 200 mẫu máu được nghiên cứu từ các thành viên trong gia đình của các chủng tộc khác nhau mà chất nền được cấu tạo từ đó. |
Chitin has also been shown to be a viable lysozyme substrate. Chitin cũng đã được chứng minh là một cơ chất hữu hiệu cho lysozyme. |
These emergent properties have an independent ontological status and cannot be reduced to, or explained in terms of, the physical substrate from which they emerge. Những đặc tính đột sinh này có một trạng thái bản thể độc lập và không thể quy giản về, hay giải thích theo, nền tảng vật chất mà từ đó nó xuất hiện. |
Proteins can bind to other proteins as well as to small-molecule substrates. Protein có thể liên kết với các protein khác cũng như với các cơ chất tiểu phân tử (small-molecule substrate). |
Bailout occurs when a single polyp abandons the colony and settles on a different substrate to create a new colony. Polip thoát ra ngoài diễn ra khi một polip từ bỏ quần thể và tái thiết lập trên một nền mới để tạo ra quần thể trưởng thành mới. |
It attacks peptidoglycans (found in the cell walls of bacteria, especially Gram-positive bacteria), its natural substrate, between N-acetylmuramic acid (NAM) and the fourth carbon atom of N-acetylglucosamine (NAG). Nó tấn công peptidoglyan (được tìm thấy trong thành tế bào vi khuẩn, đặc biệt là vi khuẩn Gram dương), cơ chất tự nhiên của nó, giữa axit N-acetylmuramic (NAM) và nguyên tử cacbon thứ tư của N-acetylglucosamine (NAG). |
As any of the hydroxyl groups on the ring of the substrate can be acceptors, the polysaccharides produced can have straight or branched structures. Vì bất kỳ nhóm hydroxyl nào trên vòng của cơ chất cũng có thể là nhóm nhận này, các polysaccharide được tạo ra có thể có với cấu trúc thẳng hoặc phân nhánh. |
This species is rare in clear waters across stony substrate, and is absent altogether from fast-flowing streams. Loài này hiếm thấy ở vùng nước trong với đáy là đá sỏi, và hoàn toàn không có tại các sông suối chảy nhanh. |
Although they are sensitive to certain factors such as quality of inorganic substrate, they are able to thrive under some of the most inhospitable conditions in the world, such as temperatures above 110 degrees Celsius and below 2 pH. Mặc dù chúng nhạy cảm với các yếu tố nhất định như gia trị của chất nền vô cơ, chúng có thể phát triển mạnh dưới một số điều kiện khắc nghiệt nhất trên thế giới, chẳng hạn như nhiệt độ trên 110 độ C và dưới 2 độ pH. |
For example, human pancreatic lipase (HPL), which is the main enzyme that breaks down dietary fats in the human digestive system, converts triglyceride substrates found in ingested oils to monoglycerides and two fatty acids. Ví dụ, lipase tuyến tụy của con người (HPL), là enzyme chính phân hủy chất béo trong hệ tiêu hóa của con người, chuyển hóa triglyceride được tìm thấy trong dầu ăn thành monoglyceride và hai axit béo. |
The impressions varied according to differences in the substrate and the manner in which they were made; sometimes the foot was planted directly, but there was often a backwards or forwards slip as the foot came down. Các vết hằn khác nhau tùy theo sự khác biệt trong chất nền và cách thức mà chúng được tạo ra; đôi khi chân đặt xuống trực tiếp, nhưng thường có một cú trượt ngược hoặc xuôi khi bàn chân chạm xuống. |
This complex binds tightly to the enoyl-acyl carrier protein reductase InhA, thereby blocking the natural enoyl-AcpM substrate and the action of fatty acid synthase. Phức hợp này liên kết chặt chẽ với protein invoyl -acyl carrier reductase InhA, do đó ngăn chặn chất nền enoyl-AcpM và tác động của tổng hợp axit béo . |
LRM station employs a laser beam as a heat source to melt a thin layer on the surface of the substrate/deposited material and fed material to deposit a new layer as per shape and dimensions defined in NC code. Trạm LRM sử dụng chùm tia laser làm nguồn nhiệt để làm tan chảy một lớp mỏng trên bề mặt vật liệu nền / lắng đọng và vật liệu được nạp vào một lớp mới theo hình dạng và kích thước được xác định trong mã NC. |
In animals and archaea, the mevalonate pathway produces these compounds from acetyl-CoA, while in plants and bacteria the non-mevalonate pathway uses pyruvate and glyceraldehyde 3-phosphate as substrates. Ở động vật và cá hồi, con đường mevalonate tạo ra các hợp chất này từ acetyl-CoA, trong khi ở thực vật và vi khuẩn, con đường không mevalonate sử dụng pyruvate và glyceraldehyde 3-phosphate làm cơ chất. |
Each mirror has a corresponding astigmatism-corrected, holographically-ruled diffraction grating, each one on a curved substrate so as to produce four 1.65 m (5.4 ft) Rowland circle spectrographs. Mỗi tấm gương có một thiết bị chống nhiễu xạ và nhiễu xạ được điều chỉnh loạn thị ba chiều tương ứng, mỗi cái trên một bề mặt cong sao cho tạo ra bốn quang phổ vòng tròn Rowland 1,65 m (5,4 ft). |
But if you text now, or if you are someone who is aware of the substrate of texting the way it's become, you'll notice that LOL does not mean laughing out loud anymore. Tuy nhiên bây giờ nếu bạn viết như vậy, hoặc nếu bạn là một người biết những ký hiệu tin nhắn, bạn sẽ nhận ra là LOL giờ đây không còn mang nghĩa "laughing out loud" nữa. |
DHCR7 is most efficient at reducing 7DHC, but it is known to reduce the carbon 7 double bond of other sterols, indicating a range of substrate specificity. DHCR7 hiệu quả nhất trong việc giảm 7DHC, nhưng được biết là làm giảm liên kết đôi carbon 7 của các sterol khác, cho thấy phạm vi cơ chất độ đặc hiệu. |
And what we're seeing is not just the potential death of the Eastern Hemlock species -- that is to say, its extinction from nature due to this invading parasite -- but we're also seeing the death of an incredibly complex ecosystem for which these trees are merely the substrate for the aerial labyrinth of the sky that exists in their crowns. Điều chúng ta đang thấy không phải là tiềm năng chết của loài Eastern Hemlock -- điều đáng nói, là sự tuyệt chủng từ tự nhiên do sự xâm nhập của ký sinh trùng nhưng ta cũng thấy cái chết của một hệ sinh thái cực kỳ phức tạp mà những cây này là nền cho mê cung lơ lửng tồn tại ở ngọn của chúng. |
Firstly, insects inoculate a particular habitat or substrate with fungi, much in the same as humans plant seeds in fields. Thứ nhất, côn trùng cấy một môi trường sống cụ thể hoặc chất nền với nấm, nhiều giống như hạt giống người máy trong các lĩnh vực. |
And what we're seeing is not just the potential death of the Eastern Hemlock species -- that is to say, its extinction from nature due to this invading parasite -- but we're also seeing the death of an incredibly complex ecosystem for which these trees are merely the substrate for the aerial labyrinth of the sky that exists in their crowns. Điều chúng ta đang thấy không phải là tiềm năng chết của loài Eastern Hemlock -- điều đáng nói, là sự tuyệt chủng từ tự nhiên do sự xâm nhập của ký sinh trùng nhưng ta cũng thấy cái chết của một hệ sinh thái cực kỳ phức tạp mà những cây này là nền cho mê cung lơ lửng tồn tại ở ngọn của chúng. Điều này thật sự rất đau lòng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ substrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới substrate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.