submisso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ submisso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ submisso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ submisso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khúm núm, dễ bảo, khiêm tốn, vâng lời, ngoan ngoãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ submisso
khúm núm(obsequious) |
dễ bảo(meek) |
khiêm tốn
|
vâng lời(obsequious) |
ngoan ngoãn(meek) |
Xem thêm ví dụ
continuou a estar sujeito: Ou: “continuou submisso; continuou obediente”. tiếp tục phục tùng: Hay “tiếp tục vâng lời”. |
(Efésios 5:22, 33) Ela apóia o marido e lhe é submissa, não faz exigências desarrazoadas, mas coopera com ele em manter em foco os assuntos espirituais. — Gênesis 2:18; Mateus 6:33. (Ê-phê-sô 5:22, 33) Chị ủng hộ và phục tùng chồng, không đòi hỏi vô lý nhưng hợp tác với anh trong việc đặt trọng tâm vào các vấn đề thiêng liêng.—Sáng-thế Ký 2:18; Ma-thi-ơ 6:33. |
10 Em Hebreus 13:7, 17, já citado, o apóstolo Paulo menciona quatro motivos para sermos obedientes e submissos aos superintendentes cristãos. 10 Nơi Hê-bơ-rơ 13:7, 17, được trích ở trên, sứ đồ Phao-lô nêu ra bốn lý do tại sao chúng ta nên vâng lời và phục tùng các giám thị đạo Đấng Christ. |
Por que Pedro incentivou as esposas a serem submissas mesmo a maridos descrentes? Tại sao Phi-e-rơ khuyến khích người vợ phải vâng phục chồng, dù chồng không cùng đức tin? |
Poderia o exemplo de Liam nos ajudar a melhor compreender o que o rei Benjamim disse sobre tornar-nos como criancinhas, submissos, mansos, humildes, pacientes e cheios de amor? Tấm gương của Liam có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn những lời của Vua Bên Gia Min để trở thành như một đứa trẻ—phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn và đầy tình yêu thương không? |
A disposição de sermos espiritualmente submissos não é algo que desenvolvemos instantaneamente, mas, sim, gradualmente, subindo os degraus que, afinal de contas, foram feitos mesmo para serem galgados um a cada vez. Sự tuân phục phần thuộc linh không phải được thực hiện trong một chốc lát, mà qua sự cải thiện dần dần và bằng cách sử dụng liên tục từng bước một. |
(Gênesis 1:28) O papel feminino de Eva na família era ser “ajudadora” e “complemento” de Adão, submissa à chefia dele, cooperando com ele na realização do propósito declarado de Deus para com eles. — Gênesis 2:18; 1 Coríntios 11:3. Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3). |
Pensando especialmente neles, devemos acatar a ordem do apóstolo Paulo: “Sede obedientes aos que tomam a dianteira entre vós e sede submissos, pois vigiam sobre as vossas almas.” — Hebreus 13:17. Đặc biệt đối với họ, chúng ta để ý đến lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em”.—Hê-bơ-rơ 13:17. |
• Quem são as “autoridades superiores”, e como nos mantemos submissos a elas? “Đấng cầm-quyền trên mình” là ai, và chúng ta giữ sự vâng phục đối với họ như thế nào? |
• “Minha esposa não é submissa.” • “Vợ tôi lấn quyền” |
Seja humilde, ore sempre, seja submisso ao sacerdócio, seja verdadeiro e seja fiel aos convênios que fez com Deus. Hãy khiêm nhường, hãy luôn cầu nguyện, hãy vâng phục theo chức tư tế, hãy chân thật, hãy trung thành với các giao ước mà con đã lập với Thượng Đế. |
28 Mas que vos humilheis perante o Senhor, e invoqueis o seu santo nome, e avigieis e oreis continuamente, para não serdes btentados além do que podeis suportar; e serdes assim conduzidos pelo Santo Espírito, tornando-vos humildes, cmansos, submissos, pacientes, cheios de amor e longanimidade; 28 Song phải biết hạ mình trước mặt Chúa, cầu gọi đến thánh danh của Ngài, acảnh tỉnh và cầu nguyện luôn luôn để khỏi bị bcám dỗ ngoài sức chịu đựng của mình, ngõ hầu được Đức Thánh Linh dẫn dắt để trở thành người khiêm nhướng, cnhu mì, phục tùng, kiên nhẫn, đầy tình thương yêu và nhịn nhục; |
Submisso e paciente.2 Và phục tùng để biết ý Ngài.2 |
Embora fisicamente bela, era modesta e submissa. Mặc dù có sắc đẹp, bà khiêm tốn và biết phục tùng. |
Inclui ajudar no trabalho em andamento, bem como mostrar um espírito cooperador e submisso. Điều này bao gồm việc phụ giúp trong công việc trưởng lão đang làm và có tinh thần hợp tác, phục tùng. |
21 Ademais, o verdadeiro amor é recompensador porque nos ajuda a ser submissos. 21 Hơn nữa, tình yêu thương sanh ra ân phước là giúp chúng ta vâng phục. |
13 Que dizer de ser submisso quando se trata duma decisão judicativa? 13 Còn về những quyết định tư pháp thì chúng ta có chịu phục không? |
Esse sacrifício, seja ele grande ou pequeno, muitas vezes determina quão comprometidos estamos (na mente e no coração) a ser submissos à vontade de nosso Pai Celestial. Sự hy sinh này, bất luận lớn hoặc nhỏ, thường xác định việc chúng ta cam kết như thế nào trong tâm trí mình để tuân phục theo ý muốn của Cha Thiên Thượng. |
Sara, porém, era submissa, e encarava Abraão como seu “senhor”. Tuy nhiên, Sa-ra đã phục tùng, xem Áp-ra-ham như “chúa” mình. |
Os molestadores logo percebem quando uma criança é submissa demais. Những kẻ quấy nhiễu nhanh chóng nhận ra đứa nào nhút nhát, dễ bảo. |
Isto é apropriado, como Paulo escreveu: “Sede obedientes aos que tomam a dianteira entre vós e sede submissos, pois vigiam sobre as vossas almas como quem há de prestar contas; para que façam isso com alegria e não com suspiros, porque isso vos seria prejudicial.” Điều nầy thích hợp với điều Phao-lô viết: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình,—hầu cho các người ấy lấy lòng vui-mừng mà làm xong chức-vụ mình, không phàn-nàn chi, vì ấy chẳng ích-lợi gì cho anh em” (Hê-bơ-rơ 13:17). |
(2 Timóteo 1:7) Também, exige autodomínio da parte da esposa ser submissa, em especial se o marido não é cristão. — 1 Pedro 3:1-4. Ngoài ra, người vợ cần phải tự chủ nếu muốn phục tùng chồng, nhất là khi chồng của mình không tin đạo (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
O apóstolo Paulo responde: “Sede obedientes aos que tomam a dianteira entre vós e sede submissos.” Sứ đồ Phao-lô trả lời: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy”. |
Na realidade, a nação justa é fácil de reconhecer, porque é a única nação na terra que está submissa a Cristo, o Rei, e que, por isso, não faz parte do mundo de Satanás. Thật vậy, dân công bình rất dễ nhận biết vì đó là dân tộc duy nhất trên đất phục tùng quyền cai trị của Vua đấng Christ, vì thế không thuộc thế gian của Sa-tan (Giăng 17:16). |
20 Sobre os anciãos cristãos, Paulo escreveu: “Sede obedientes aos que tomam a dianteira entre vós e sede submissos, pois vigiam sobre as vossas almas como quem há de prestar contas; para que façam isso com alegria e não com suspiros, porque isso vos seria prejudicial.” 20 Nói về các trưởng lão tín đồ đấng Christ, Phao-lô viết: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình,—hầu cho các người ấy lấy lòng vui-mừng mà làm xong chức-vụ mình, không phàn-nàn chi, vì ấy chẳng ích-lợi gì cho anh em” (Hê-bơ-rơ 13:17). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ submisso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới submisso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.