subordinado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subordinado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subordinado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ subordinado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phụ, phụ thuộc, đứa trẻ, giúp đỡ, đứa bé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subordinado
phụ(adjunct) |
phụ thuộc(ancillary) |
đứa trẻ(child) |
giúp đỡ(adjuvant) |
đứa bé(child) |
Xem thêm ví dụ
O Pai é supremo; o Filho é subordinado: o Pai é a fonte do poder; o Filho, o recipiente: o Pai origina; o Filho, como seu ministro ou instrumento, executa. Cha là chí cao; Con là phục tùng: Cha là nguồn của quyền năng; Con là đấng nhận lãnh: Cha phát sinh; Con với tư cách là tôi tớ hay dụng cụ của Cha, thi hành. |
A descrição das minhas funções não inclui dar explicações aos meus subordinados. Lần cuối cùng tôi kiểm tra, tôi thấy mình không phải giải thích những việc mình làm với cấp dưới đâu. |
O erudito Charles Freeman responde que os que criam na ideia de Jesus ser Deus “achavam difícil refutar as muitas declarações de Jesus que indicavam que ele estava subordinado a Deus, o Pai”. Theo học giả Charles Freeman, những người tin Chúa Giê-su là Đức Chúa Trời “thấy khó bắt bẻ nhiều lời Chúa Giê-su nói với ý là ngài có vị thế thấp hơn Cha”. |
No sistema parlamentarista indiano, o poder executivo está subordinado ao poder legislativo, o primeiro-ministro e seu conselho são diretamente vigiados pela câmara baixa do parlamento. Trong hệ thống quốc hội Ấn Độ, hành pháp lệ thuộc lập pháp; thủ tướng và hội đồng Bộ trưởng chịu trách nhiệm trực tiếp trước hạ viện của quốc hội. |
Ele dividia o crédito facilmente, assumia a responsabilidade pelo fracasso de seus subordinados, reconhecia constantemente seus erros e aprendia com suas falhas. Ông ấy chia sẻ lòng tin không ràng buộc, nhận trách nhiệm thất bại của thuộc cấp, luôn nhận sai và học từ những lỗi đó. |
Após a sua ressurreição, ele continuou a estar numa posição subordinada, secundária. Sau khi sống lại, ngài vẫn tiếp tục ở địa vị cấp dưới, phục tùng. |
A palavra grega traduzida “subordinados” pode referir-se a um escravo que remava num banco inferior dos remos num navio grande. Chữ Hy Lạp được dịch ra là “đầy-tớ” có thể nói về một nô lệ ngồi chèo ở dãy mái chèo dưới của một chiếc tàu lớn. |
Eu duvido que ele lide com o desafio, por parte dos subordinados, de modo diferente. Tôi không tin là anh ta cư xử với đồng nghiệp tốt hơn. |
Como portadores da santa autoridade de Deus, somos agentes que atuam e não subordinados que recebem a ação (ver 2 Néfi 2:26). Là những người mang thẩm quyền thiêng liêng của Thượng Đế, chúng ta là những người đại diện để hành động chứ không phải bị tác động (xin xem 2 Nê Phi 2:26). |
Neste novo cargo, Himmler continuava, oficialmente, subordinado a Frick. Với chức vụ mới, Himmler trên danh nghĩa vẫn là cấp dưới của Frick. |
14 Já notou que, ao obterem poder e autoridade, os humanos muitas vezes ficam menos acessíveis aos seus subordinados? 14 Bạn có bao giờ để ý thấy rằng khi một người có quyền lực, những người dưới quyền thường khó đến gần họ không? |
Lembre-se também de que a boa comunicação com seus colegas e subordinados servirá como antídoto contra o estresse. Cũng hãy nhớ rằng trò chuyện với những người ngang cấp và cấp dưới là cách để giải tỏa bớt căng thẳng. |
E Wilner, o subordinado de Kesselring? Còn Wilner, Trưởng ban Tình báo của Kesselring? |
A UE não seria subordinado ao Conselho, mas seria sujeita à sua lei de direitos humanos e de monitoramento externo como os seus Estados-membros já o estão a ser atualmente. Liên minh châu Âu do đó sẽ bị buộc phải tuân theo luật nhân quyền của Công ước và sự giám sát bên ngoài giống như các nước thành viên của mình hiện nay. |
Eles consideravam o Filho subordinado. Họ xem Con là phục tùng Cha. |
O estilo de liderança de Hitler baseava-se em dar ordens contraditórias aos seus subordinados e colocá-los em posições onde as suas funções e responsabilidades se sobrepunham às dos outros. Phong cách lãnh đạo của Hitler là đưa ra những mệnh lệnh mâu thuẫn đến cấp dưới và đặt họ vào vị trí mà trách nhiệm và nghĩa vụ của người này chồng lấn lên người kia. |
Os cristãos estão subordinados a que lei, e quando entrou esta lei em vigor? Tín đồ Đấng Christ ở dưới luật pháp nào, và khi nào luật đó có hiệu lực? |
Ele nunca deu uma ordem a nenhum subordinado, de qualquer patente, sem dizer um 'por favor' antes”. Ông ấy không bao giờ ra lệnh cho bất kỳ ai thuộc bất kỳ chức vụ nào mà không nói "vui lòng" trước." |
Eu tenho de dizer a um dos meus subordinados que ele tinha razão. Tôi sẽ phải đi nói với một trong những lao công của tôi rằng hắn đã đúng. |
Tertuliano atribuiu a ele, porém, uma categoria subordinada ao Pai . . . Tuy nhiên, Tertullian đặt ngài ở một địa vị thấp hơn Cha... |
Isto é para garantir que tudo no texto que não se relacionar com o seu argumento fique subordinado ou seja tornado secundário. Điều này có tác dụng đưa tất cả những điều gì không liên hệ trực tiếp đến lý lẽ của bạn vào hàng không quan trọng. |
Tendo tomado a cidade em finais de 1204, Bonifácio fundou um reino, nominalmente subordinado ao imperador Balduíno, muito embora o título de rei nunca tenha sido utilizado oficialmente. Sau đó, ông tiếp tục chiếm thành phố vào năm 1204 và thiết lập một vương quốc ở đó, trực thuộc Baldwin, mặc dù danh hiệu "vua" chưa bao giờ được chính thức sử dụng. |
E o hábito do porco subordinado de recostar-se preguiçosamente junto à saída do tubo é recompensado também. Và thói quen nghiêng đầu vào máng ăn của con lợn phụ thuộc cũng giúp nó có được phần thưởng. |
Kim calculou que o sr. Trump seria mais flexível ao concordar em suspender sanções do que seus subordinados. Ông Kim tính toán rằng ông Trump sẽ linh hoạt hơn trong việc đồng ý dỡ bỏ các biện pháp trừng phạt so với cấp dưới của mình. |
E falam do Filho de Deus como criatura espiritual distinta, inferior, subordinada, a quem Deus criou para servi-Lo na realização de Sua vontade. Và họ nói đến Con Đức Chúa Trời như một tạo vật thần linh khác biệt, kém hơn và có địa vị thấp hơn, mà Đức Chúa Trời đã tạo ra để phục vụ Ngài trong việc hoàn thành ý định của Ngài. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subordinado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới subordinado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.