submeter trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ submeter trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ submeter trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ submeter trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chinh phục, gửi, khuất phục, đưa ra, trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ submeter
chinh phục(subjugate) |
gửi
|
khuất phục(subjugate) |
đưa ra(subject) |
trình(submit) |
Xem thêm ví dụ
Entregar significa “dar ou submeter-se”. Trả ơn có nghĩa là “dâng hiến hoặc tuân phục.” |
Depois de se submeter a biópsias que agravaram o seu risco de cancro e depois de perder a irmã para o cancro, ela tomou a difícil decisão de fazer uma mastectomia profilática. Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng. |
O Duque Godofredo de Lorena chegou em maio de 1062, e induziu os dois rivais a submeter o assunto à decisão do rei. Công tước Godfrey của Lorraine đã đến vào tháng 5 năm 1062 mang đến cho cả hai đối thủ một quyết định quan trọng của nhà vua. |
Por exemplo, submeter-se à chefia de um marido descrente, em tudo que não viole leis ou princípios de Deus, pode muito bem resultar na recompensa maravilhosa de a esposa ‘salvar seu marido’. Chẳng hạn, trong trường hợp chồng không cùng đức tin, khi người vợ vâng phục quyền làm đầu trong mọi sự mà không vi phạm luật pháp hoặc các nguyên tắc của Đức Chúa Trời, thì chị có thể gặt được kết quả tuyệt diệu là “cứu được chồng mình”. |
Anne estava doente e precisava se submeter a uma cirurgia, por isso voltamos a Quebec. Vì Anne không khỏe và cần giải phẫu, chúng tôi trở về Quebec. |
Como foi maravilhoso vê-la dar evidência em público da sua dedicação a Deus por se submeter ao batismo em água. Thật tuyệt vời làm sao khi thấy bạn ấy công khai biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước! |
Somos convidados a submeter-nos ao espírito de Jeová e aproveitar os três dias de congresso. Mùa hè này chúng ta được mời để cho thánh linh Đức Giê-hô-va hành động và vui hưởng tất cả ba ngày hội nghị. |
* O que os ajuda a submeter-se à vontade Dele e à Sua escolha do tempo certo? * Điều gì giúp các em tuân phục theo ý muốn của Ngài và chấp nhận kỳ định của Ngài? |
Depois de Karla me acompanhar por dez anos no serviço de circuito, ela teve de se submeter a uma cirurgia. Sau mười năm cùng tôi làm công việc vòng quanh, Karla phải chịu phẫu thuật. |
Eles refugiaram-se numa ilha em Thorney, em Hertfordshire Rio Colne, onde foram bloqueados e foram finalmente forçados a submeter-se. Họ bèn lấy nơi trú ẩn trên một hòn đảo ở Iver, trên sông Colne ở Hertfordshire, nơi họ bị phong tỏa và cuối cùng phải thuất phục . |
Se estivesse chegando minha hora de entrar no mundo espiritual pela morte, eu estava preparado para me submeter e aceitar?” Nếu đã gần đến lúc cho tôi để bước vào thế giới linh hồn qua cái chết, thì tôi có chuẩn bị để tuân phục và chấp nhận không? |
“E despoje-se do homem natural e torne-se santo pela expiação de Cristo, o Senhor; e torne-se como uma criança, submisso, manso, humilde, paciente, cheio de amor, disposto a submeter-se a tudo quanto o Senhor achar que lhe deva infligir, assim como uma criança se submete a seu pai” (Mosias 3:19; grifo do autor). “Cởi bỏ con người thiên nhiên của mình, và trở nên một thánh hữu nhờ sự chuộc tội của Đấng Ky Tô, là Chúa, và trở thành như trẻ nhỏ, phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn, đầy sự yêu thương, sẵn sàng chấp nhận tất cả những điều gì Chúa thấy cần gán cho mình, chẳng khác chi trẻ con thuần phục cha mình vậy” (Mô Si A 3:19; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Presto-lhes testemunho, minhas queridas irmãs, de que para sermos realmente um instrumento nas mãos de Deus, para termos plenamente essa bênção a nós conferida no “dia desta vida” no qual “[executamos nossos] labores”3 devemos, como disse o Élder Maxwell, “finalmente nos submeter”4 ao Senhor. Các chị em thân mến, tôi làm chứng rằng để được thật sự làm một công cụ trong tay Thượng Đế, để có được trọn vẹn phước lành đó ban cho chúng ta trong “thời gian của cuộc sống này” là thời gian mà chúng ta “thực thi những công việc lao nhọc [của mình],”3 thì chúng ta phải, như Anh Cả Maxwell nói: “cuối cùng cũng chịu tự phục tùng”4 theo Chúa. |
Porque me iria submeter a qualquer criação de Deus? Sao ta cứ phải cam chịu tác phẩm của Chúa nhỉ? |
Alfredo bloqueou os navios viquingues em Devon, que com uma frota espalhada por uma tempestade, foram forçados a submeter-se e se retiram para a Mércia. Alfred phong tỏa các tàu Viking ở Devon, và với việc hạm đội cứu trợ đã bị phân tán bởi một cơn bão, người Danes đã buộc phải thuất phục. |
20:28) Seu amor se manifesta em sua disposição de se submeter à vontade de Jeová para com ele no que diz respeito ao resgate. Sự yêu thương của ngài thể hiện qua việc ngài sẵn lòng vâng phục theo ý muốn của Đức Giê-hô-va đối với ngài về giá chuộc. |
Não acha que submeter-me a esta dor é drástico? Cô nghĩ rằng để tôi phải chịu nỗi đau đó cả tháng trời là sử dụng biện pháp ít tác động nhất có thể à? |
Vai submeter ao ritual sagrado. Hôm nay ta thi hành nghi thức này. |
O OpenDNS recentemente lancou o Phishtank, onde usuários do mundo todo podem submeter e revisar sites suspeitos de phishing. OpenDNS cũng có PhishTank, nơi người dùng khắp thế giới có thể gửi và xem lại các trang bị nghi ngờ lừa đảo. |
Jacó testificou que uma pessoa precisa se submeter à vontade de Deus e lembrar-se de que somente por meio da graça de Deus seremos salvos. Gia Cốp làm chứng rằng người ta phải tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế và ghi nhớ rằng chỉ nhờ vào ân điển của Thượng Đế họ mới được cứu. |
No entanto, as Escrituras contrastam a “carne” e o “espírito”, traçando uma nítida linha de demarcação entre as conseqüências horríveis de se deixar dominar pela carne pecaminosa e os resultados benéficos de se submeter à influência do espírito santo de Deus. Tuy nhiên, Kinh Thánh cho thấy sự tương phản rõ rệt giữa “xác-thịt” và “Thánh-Linh”, giữa hậu quả khốc liệt của việc chiều theo xác thịt tội lỗi và những ân phước khi phục theo ảnh hưởng của thánh linh Đức Chúa Trời. |
Poucos meses depois, tive de me submeter a uma cirurgia de ponte de safena quádrupla, que felizmente foi bem-sucedida. Vài tháng sau, tôi phải giải phẫu để tạo bốn đường rẽ ở tim; đáng mừng là cuộc phẫu thuật thành công. |
Como deu Paulo um exemplo em submeter-se à vontade de Deus? Phao-lô nêu ra gương nào về việc phục tùng ý muốn của Đức Chúa Trời? |
Se ela se mostrar recetiva, encorajem-na a submeter-se a um exame e ao tratamento. Nếu họ mở lòng, hãy khuyến khích họ đi thăm khám và chữa trị. |
“Ceder” significa submeter-se a alguém ou a alguma coisa. “Chịu theo” có nghĩa là tuân phục theo một người nào đó hoặc một điều gì đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ submeter trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới submeter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.