submerged trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ submerged trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ submerged trong Tiếng Anh.
Từ submerged trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngập, chìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ submerged
ngậpadjective It could withstand two weeks of complete submergence. Nó có thể chịu được hai tuần ngập úng hoàn toàn. |
chìmadjective Sea levels were higher, and more of Earth was submerged. Mực nước biển cao hơn, Và nhiều nơi trên trái đất đã chìm xuống đại dương. |
Xem thêm ví dụ
Well, once you've established the baseline for cultivating Streptomyces so that it consistently produces enough pigment, you can turn to twisting, folding, clamping, dipping, spraying, submerging -- all of these begin to inform the aesthetics of coelicolor's activity. Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor. |
Indeed, white phosphorus is safe from self-igniting only when it is submerged in water. Thật vậy, phốt pho trắng rất an toàn,không tự bốc cháy khi bị ngâm trong nước. |
The Hudson attacked the U-boat with depth charges, damaging the enemy craft so severely that she could not submerge. Chiếc Hudson đã tấn công chiếc tàu ngầm bằng mìn sâu, gây hư hại đến mức nó không thể lặn xuống. |
The metamaterial acoustic cloak is designed to hide objects submerged in water. Lốt acoustic siêu vật liệu được thiết kế để ẩn các đối tượng ngập trong nước. |
Several crew members of the Akademik Mstislav Keldysh appear in the film, including Anatoly Sagalevich, creator and pilot of the MIR self-propelled Deep Submergence Vehicle. Một số thuỷ thủ của tàu Akademik Mstislav Keldysh xuất hiện trong bộ phim, trong đó có Anatoly Sagalevich, nhà thiết kế và người lái thiết bị lặn sâu tự hành của tàu MIR. |
William John McGee reasoned in 1890 that the East and Gulf coasts of the United States were undergoing submergence, as evidenced by the many drowned river valleys that occur along these coasts, including Raritan, Delaware and Chesapeake bays. Năm 1890, William John McGee cho rằng bờ biển miền Đông và bờ biển ven vịnh Mexico của Hoa Kỳ đang trải qua giai đoạn chìm ngập xuống mà bằng chứng là có nhiều thung lũng sông đã chìm xuống ở dọc các bờ biển này, bao gồm vịnh Raritan, vịnh Delaware và vịnh Chesapeake. |
While investigating an unidentified small craft, Lardner ran aground on a submerged shoal on 9 January 1945 and proceeded to Ulithi for repairs. Đang khi điều tra một tàu nhỏ không thể nhận diện, Lardner mắc cạn tại một bãi đá ngầm vào ngày 29 tháng 1 năm 1945 và phải đi đến Ulithi để sửa chữa. |
An experimental cylinder was submerged in tank, and then it disappeared from sonar. Một xi lanh nghiệm đã chìm trong bể và sau đó biến mất khỏi sonar. |
There are about 30 separate reefs and atolls, twelve being wholly submerged or drying only during low tide, and 18 others with a total of about 51 islets and cays (18 alone on the atoll Lihou Reef), some of which are vegetated. Có khoảng 30 đá ngầm và đảo san hô vòng riêng biệt, 12 trong số đó hoàn toàn chìm dưới mặt biển hay chỉ nổi khi thủy triều xuống, và 18 đá ngầm và đảo san hô vòng còn lại gồm tổng cộng 51 hòn đảo nhỏ (trong đó đá ngầm Lihou có 18), một vài đảo có thực vật sinh trưởng. |
They claim that it submerged 50 percent of their homeland, which, of course, it did. Họ nói rằng đập đã chôn vùi 50% quê hương của họ, mà dĩ nhiên là nó đã chôn vùi thật. |
The Courbet class ships were also armed with four 450 mm (18 in) submerged Modèle 1909 torpedo tubes for which they carried twelve torpedoes. Những chiếc trong lớp Courbet còn được trang bị bốn ống phóng ngư lôi ngầm 450 mm (18 in) Modèle 1909 và mang theo 12 quả ngư lôi. |
Between Riddarholmen and Söder Mälarstrand, the City Line runs through a submerged concrete tunnel. Giữa Riddarholmen và Söder Mälarstrand, City Line chạy qua một đường hầm bê tông ngầm. |
This means that by optimizing the depth of submergence for such a converter, a compromise between protection from extreme loads and access to wave energy can be found. Điều này có nghĩa là bằng cách tối ưu hóa độ sâu ngập nước cho một bộ chuyển đổi như vậy, có thể tìm thấy một sự thỏa hiệp giữa việc bảo vệ khỏi tải trọng cực lớn và khả năng tiếp cận với năng lượng sóng. |
CNET TV torture-tested an S III by cooling it to 24 °F (−4 °C), placing it in a heat-proof box and heating it to 190 °F (88 °C), and submerging it in water—the S III survived all three tests. CNET TV đã thử độ bên một chiếc S III bằng cách làm lạnh nó xuống 24 °F (-4 °C), đặt nó trong một hộp cách nhiệt và làm nóng đến 190 °F (88 °C), và nhấn chìm nó trong nước. |
Most of the islands lie near the southeast edge of the largely submerged continent centred on New Zealand called Zealandia, which was riven from Australia 60–85 million years ago and from Antarctica between 130 and 85 million years ago. Hầu hết các hòn đảo nằm gần rìa phía đông nam của lục địa ngầm dưới đáy biển của tiểu New Zealand được gọi là Zealandia, được chia tách ra khỏi Úc từ khoảng 60-85.000.000 năm trước và chia tách khỏi Nam Cực từ giữa 85-130 triệu năm trước. |
Fully submerged hydrofoils are less subject to the effects of wave action, and, therefore, more stable at sea and more comfortable for crew and passengers. Cánh hoàn toàn chìm trong nước ít bị tác động bởi các hiệu ứng của sóng, và vì thế ổn định hơn và dễ chịu hơn trên biển cho thuỷ thủ đoàn và hành khách. |
Staying submerged is the next problem. Làm sao để chìm hẳn là vấn đề tiếp theo. |
During his reign, Sames ordered the construction of the fortress at Samosata which is now submerged by water from the Atatürk Dam. Dưới triều đại của mình, Sames đã ra lệnh xây dựng pháo đài ở Samosata mà hiện nay nằm dưới mực nước của con đập Ataturk Baraji. |
When feeding in water, they submerge their heads and necks to reach aquatic plants, sometimes tipping forward like a dabbling duck. Khi cho ăn trong nước, chúng nhấn chìm đầu và cổ để đến cây thủy sinh, đôi khi nghiêng về phía trước giống như vịt mò. |
Although the submarine had enough supplies to last 90 days above water, she only had enough oxygen for 7–10 days submerged and it was speculated that she was submerged when communications were lost given the rough weather. Mặc dù tàu ngầm có đủ nguồn cung cấp cho 90 ngày trên mặt nước, nó chỉ có đủ oxy trong 7-10 ngày dưới nước và nó được suy đoán rằng nó đã được dưới nước khi truyền thông đã bị mất trong thời tiết thô. |
In Teresopolis , a river burst its banks , submerging buildings , while the rainfall set off several mudslides . Ở Teresopolis nước sông đã tràn qua bờ nhấn chìm nhiều toà nhà trong khi lượng mưa lớn này gây ra sạt lỡ đất . |
When submerged in water, all living creatures, humans included, project a minute, but detectable, electric field. Khi ở trong nước, tất cả các sinh vật sống, kể cả con người, đều phát ra một điện trường cực nhỏ, nhưng có thể phát hiện được. |
M-401 made 74 cruises in the Caspian Sea including 68 dives and 360 nmi (670 km; 410 mi) of submerged running on its closed-cycle plant. M-401 đã thực hiện 74 chuyến chạy thử nghiệm ở biển Caspi với 68 chuyến lặn trong phạm vi 360 hải lý (670 km; 410 mi) lặn dưới nước với động cơ thử nghiệm. |
So, what I'm trying to say is, what we are finding in our research is, that if products for end users is the visible tip of the innovation iceberg, India is well represented in the invisible, large, submerged portion of the innovation iceberg. Vậy thì, điều mà tôi đang cố truyền đạt ngày hôm nay, là điều mà chúng tôi tìm thấy trong nghiên cứu, đó là nếu sản phẩm đối với người dùng cuối chỉ là phần nổi của tảng băng đổi mới, thì Ấn Độ tiêu biểu cho phần chìm không nhìn thấy, nhưng lại là phần to lớn của tảng băng. |
Early-war destroyers had the speed and armament to intercept submarines before they submerged, either by gunfire or by ramming. Những tàu khu trục thời kỳ đầu chiến tranh có đủ tốc độ và hỏa lực để ngăn chặn tàu ngầm trước khi chúng lặn xuống, có thể bằng pháo hay bằng cách húc chìm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ submerged trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới submerged
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.