súbito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ súbito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ súbito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ súbito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thình lình, đột ngột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ súbito
thình lìnhadverb Ahora será muerte súbita, ¿ de acuerdo? Từ giờ là toàn chết bất thình lình thôi đó, hiểu chứ? |
đột ngộtadjective Los desórdenes del movimiento súbitos pueden ser un síntoma de Huntington. Rối loạn vận động đột ngột có thể là triệu chứng của bệnh Huntington. |
Xem thêm ví dụ
Además, el neonato corre un riesgo tres veces mayor de sufrir el síndrome de muerte súbita. Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần. |
DE SÚBITO estaban libres... ¡después de 70 años de esclavitud! Sau 70 năm nô lệ, đột nhiên họ được tự do! |
Por ejemplo, en una aldea de Surinam unos opositores de los testigos de Jehová hablaron con un espiritista que era famoso porque podía matar de súbito a personas con simplemente apuntar contra ellas su varita mágica. Thí dụ, tại một làng ở Suriname, một thầy pháp nổi tiếng giết được người ta chỉ bằng cách chĩa gậy thần quay về phía họ. |
El aumento súbito de Carbono-14 hacia el año 774–775 es un incremento del 1,2% que se detectó en la concentración del isótopo carbono-14 en anillos de crecimiento de árboles fechado en los años 774 o 775, que es un valor unas 20 veces más grande que el ritmo normal de variación natural. Tăng carbon-14 trong giai đoạn 774–775 là một quá trình tăng vọt 1.2% của hàm lượng đồng vị carbon-14 trong các vòng lõi vỏ cây trong các năm 774 hoặc 775. |
¿Puede, Sr. Grimm,... decirle al subcomité cómo fue que su hijo encontró su súbito final... la noche del 20 de agosto de 1950? Ông Grimm, ông có thể... kể cho tiểu ban biết về cái chết bất ngờ của con trai ông... vào tối ngày 20, tháng Tám năm 1950? |
En efecto, Babilonia perderá de súbito la supremacía como potencia mundial. (Ê-sai 47:9) Đúng vậy, quyền bá chủ của Ba-by-lôn với tư cách là cường quốc thế giới sẽ đi đến chỗ chấm dứt bất thình lình. |
La revista American Health dijo: “Hay muchos ejemplos de pacientes, principalmente enfermos de cáncer, cuya salud se desploma cuando algo les hace perder la esperanza, o que mejoran de súbito cuando hallan una nueva razón para vivir”. (Compárese con Proverbios 17:22.) Tạp chí “Y tế Hoa Kỳ” (American Health) báo cáo: “Có nhiều ví dụ về những bệnh nhân, đặc biệt những người bị ung thư, bỗng nhiên bệnh của họ trở nên nặng hơn khi có một điều gì đó làm họ mất hy vọng—hoặc bỗng nhiên bệnh của họ bớt đi khi họ tìm thấy một điều gì mới để có lý do sống” (So sánh Châm-ngôn 17:22). |
" ¡ Oh! cállate! ", dijo la voz, con un vigor sorprendente súbita. " Oh! im lặng " Tiếng nói, với sức mạnh tuyệt vời đột ngột. |
El caso de Anne —cuyo bebé, Rachel, falleció del síndrome de muerte infantil súbita— corrobora lo anterior. Trường hợp của một người mẹ tên Anne cho thấy điều đó. |
El arrebatamiento es “la desaparición súbita de millones y millones de personas sin dejar rastro de adónde han ido”. Sự biệt dạng là “sự biến mất một cách bất ngờ của hàng triệu triệu người mà không để lại một dấu vết cho biết họ đi đâu cả!” |
–Vaa... ya -repliqué-, ¿quién se ha vuelto de súbito tan alto y poderoso? “Ái chà,” tôi nói, “ai mà bất ngờ cao cấp và quyền hành dữ vậy ta?” |
Y pueden ver que justo alrededor de los 45, 40 a 45 años, hay un incremento súbito en el costo de la salud. Đây là độ tuối đối lập với chi phí chăm sóc sức khỏe |
7 De súbito, sin razón aparente desde la perspectiva humana, cuando todo parecía indicar que Jerusalén caería con facilidad, el ejército romano retrocedió. 7 Quân đội La Mã đột ngột rút lui vào lúc mà họ có thể chiếm thành Giê-ru-sa-lem một cách dễ dàng, và theo quan điểm của loài người thì điều này không có một nguyên cớ hiển nhiên nào cả. |
A la vez hubo un cambio súbito de clima. Đồng thời, có sự thay đổi khí hậu một cách đột ngột. |
Aunque sabían lo que la Biblia dice sobre la muerte, la súbita pérdida les destrozó el corazón. Dù biết Kinh Thánh nói gì về sự chết nhưng họ vẫn đau lòng khi mất con một cách đột ngột. |
Llevadas por el viento, llegan de súbito, con un fragor como el de carros (Joel 2:5). Trận gió thổi đem chúng đến thình lình, và tiếng của chúng nghe như tiếng xe cộ (Giô-ên 2:5). |
Más bien, indica que aparecieron de súbito varios idiomas totalmente desarrollados, bien diferenciados de los demás y capaces de expresar todo género de sentimientos y pensamientos. Thay vì thế, Kinh Thánh miêu tả sự xuất hiện thình lình của một số ngôn ngữ mới hẳn đã hoàn chỉnh, mỗi ngôn ngữ có thể diễn đạt mức độ cảm xúc cũng như suy nghĩ của con người, đồng thời mỗi ngôn ngữ đều khác biệt và riêng biệt với những ngôn ngữ khác. |
Jesús dice que viene de súbito, como un ladrón, dentro de la “generación” de los que están observando el cumplimiento de su “señal” hoy en día. Giê-su cho biết biến cố ấy sẽ xảy ra bất thình lình, như kẻ trộm, trong vòng “dòng-dõi” [“thế hệ”, NW] của những người đang chứng kiến sự ứng nghiệm của “điềm” mà ngài đã báo trước (Ma-thi-ơ 24:34). |
Por ejemplo, puede que a un cristiano lo arresten de súbito y lo encarcelen y él no tenga consigo una Biblia. Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể bị bắt giam thình lình và không có được Kinh-thánh ở trong nhà giam. |
El principal propósito de EDL es tomar una nave que está viajando a 12 500 millas por hora y llevarla a un alto súbito de manera suave en un corto periodo de tiempo. Mục đích chính của EDL là để đưa phi thuyền với vận tốc 12. 500 dặm một giờ ( 20. 116 km/ h ) vể 0 một cách nhẹ nhàng trong một khoảng thời gian rất ngắn. |
Los pasajeros apoyarían la espalda en el respaldo de los asientos en caso de una súbita desaceleración, en vez de simplemente tener un cinturón de seguridad rodeándoles la cintura, lo cual brinda protección incompleta si se compara con los cinturones de la mayoría de los automóviles, que además sujetan el pecho. Lưng ghế sẽ đỡ lấy hành khách khi máy bay giảm tốc độ thình lình thay vì chỉ được giữ lại bằng dây đai ghế buộc choàng qua bụng; dây đai đó không đủ sức che chở hành khách khi so với hầu hết các đai ghế ô tô, vừa buộc choàng qua bụng vừa qua ngực. |
Sin embargo, todo terminó de súbito. Nhưng thình lình mọi thứ đều kết thúc. |
En efecto, el Maligno estaba siempre detrás de lo que parecía extraño, fueran enfermedades inexplicables, muertes súbitas o malas cosechas. Sa-tan là nguyên nhân gây ra bất cứ điều gì dường như thất thường, chẳng hạn như đau yếu không biết lý do, chết đột ngột, hoặc mất mùa. |
b) ¿Cómo nos consuela el relato de la enfermedad súbita de Herodes? (b) Chúng ta được an ủi thế nào qua lời tường thuật về cái chết đột ngột của Hê-rốt A-ríp-ba? |
Sin una súbita calma, se desborda tu tempestad cuerpo. -- ¿Qué pasa, mujer! Nếu không có một bình tĩnh bất ngờ, sẽ overset cơ thể ném cơn bão- Thy. -- Làm thế nào bây giờ, vợ! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ súbito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới súbito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.