stylus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stylus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stylus trong Tiếng Anh.

Từ stylus trong Tiếng Anh có các nghĩa là kim máy hát, bút trâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stylus

kim máy hát

noun

bút trâm

noun

Xem thêm ví dụ

In 2007, BBC's Daryl Easlea labelled the sonic results as "near perfect", "like a thousand angels kissing you sweetly on the forehead", while Patrick McKay of Stylus Magazine wrote, "What distinguishes Rumours—what makes it art—is the contradiction between its cheerful surface and its anguished heart.
Năm 2007, Daryl Easlea từ BBC đã gọi những thành tựu về mặt âm thanh "gần như hoàn hảo", "cứ như hàng ngàn thiên thần đang tới hôn bạn lên cánh tay vậy", trong khi Patrick McKay từ Slant Magazine viết "Thứ làm nổi bật Rumours – thứ được gọi là nghệ thuật – đó chính là sự đối lập giữa vẻ ngoài tươi vui với những trái tim đau khổ của họ.
T-Diamond Stylus and I are gonna do one last interview outside and be right back.
T. Diamond Stylust với cháu sẽ ra ngoài quay nốt rồi quay lại sau.
The built-in camera is mounted on a rotating arm , and users interface via a 2.4-inch touchscreen with a 320x240 resolution , though a stylus is included as well .
Có một camera gắn sẵn được lắp trên một cần xoay , và người dùng giao tiếp qua một màn hình cảm ứng 2.4 inch có độ phân giải 320x240 , tuy nhiên cũng có một cây bút kèm theo .
Stylus Magazine critic Clay Jarvis awarded the album an A+ grade, calling it a "genre-definer," as well as "the greatest metal album of all time."
Clay Jarvis của Stylus Magazine cho điểm A+, cho rằng đây là một đĩa nhạc "định nghĩa thể loại," và là "album metal vĩ đại nhất mọi thời."
The iPad's hardware is nearly identical to the previous generation, except for a few upgrades, such as Apple Pencil and stylus support and an upgraded processor, the Apple A10 Fusion.
Bộ iWork đã được cài đặt sẵn để hỗ trợ tối đa cho Apple Pencil. iPad là phần cứng gần giống với các thế hệ trước, ngoại trừ một vài nâng cấp, như hỗ trợ Apple Pencil và một vi xử lí mới, Apple A10 Fusion.
It features the S-Pen stylus, 8 MP camera, 5.5" Super AMOLED HD 720p display, 16 GB storage, 2 GB RAM as well as all of the Note 3's software features.
Tính năng bao gồm S-Pen, máy ảnh 8 MP, màn hình 5.5" Super Amoled HD 720p, bộ nhớ trong 16 GB, 2 GB RAM cũng như tất cả phần mềm của Note 3.
When the lacquer is dry, the craftsman engraves a design onto the surface of the article with a steel stylus.
Khi sơn mài khô, người thợ khắc mẫu hình trên mặt bằng một dao khắc.
Wherever the stylus had pressed, there was a tiny bump, that could easily be felt with the fingers.
Ở những chỗ đầu cây bút trâm nhấn xuống đều có một điểm nhỏ nhô lên có thể nhận biết dễ dàng bằng các ngón tay.
Thayer) Thus, schoolboys were sometimes given waxed tablets on which the teacher had written letters in model script with a stylus.
Thayer). Bởi thế, đôi khi thầy giáo dùng một bút nhọn viết sẵn cho học trò những chữ mẫu trên bảng sáp để chúng bắt chước viết giống như vậy ở phía dưới.
Lit., “with the stylus of a mortal man.”
Ds: “bút của người phàm”.
As with other Galaxy Note series devices, the Galaxy Note 3 ships with an S Pen stylus, which has been updated to use a more symmetrical shape.
Cũng như các thiết bị khác của dòng Galaxy Note, Galaxy Note 3 đi kèm với bút S Pen stylus, đã được cập nhật sử dụng hình dạng đối xứng hơn.
Cosmo Lee, Stylus Magazine, May 15, 2006.
Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2008. ^ Cosmo Lee, Stylus Magazine, ngày 15 tháng 5 năm 2006.
The DS Guitar Hero controller comes with a small plectrum-stylus that can be put away into a small slot on the controller.
Tay cầm DS Guitar Hero đi kèm với một "pick-stylus" nhỏ (có hình dáng giống như một chiếc guitar pick) có thể được đặt vào một khe nhỏ trên bộ điều khiển.
T-Diamond Stylus is gonna find out what exactly is going on.
T. Diamond Stylus sẽ khám phá ra chuyện gì đang thực sự xảy ra.
Unveiled on August 29, 2012 and released in October 2012, the Galaxy Note II is a successor to the original Galaxy Note, incorporating improved stylus functionality, a larger 5.5-inch (140 mm) screen, and an updated hardware and casing design based on that of the Galaxy S III.
Công bố vào ngày 29 tháng 8 năm 2012 và phát hành vào cuối năm 2012, Galaxy Note II là sản phẩm kế thừa cho Galaxy Note nguyên bản, kết hợp cải thiện chức năng của bút stylus, màn hình 5,5 inch (140 mm) lớn hơn, và cập nhật thiết kế phần cứng dựa trên Galaxy S III.
This matter made the psalmist’s heart boil over with enthusiasm and made his tongue become like “the stylus of a skilled copyist.”
Tin vui ấy làm cho người viết Thi-thiên sôi lên lòng nhiệt huyết, khiến lưỡi ông trở nên như “ngòi viết của văn-sĩ có tài”.
Tied to the frame by a string was a pencil-shaped piece of steel that Mary said was a stylus.
Buộc vào khung thép bằng một sợi dây là một cây bút chì có mũi nhọn bằng thép mà Mary gọi là bút châm.
A later patent in 1881 was for the Cyclostyle, a stylus that was part of the Cyclograph copying device.
Thêm một bằng sáng chế nữa vào năm 1881 cho Cyclostyle và một thiết bị có tên gọi là stylus, nó là một bộ phận của máy sao chép Cyclograph.
17 “The sin of Judah is written down with an iron stylus.
17 “Tội lỗi của Giu-đa được ghi bằng bút sắt,
Todd Burns for Stylus Magazine wrote that the song was a Carey "signature show-off track."
Todd Burns đến từ Stylus Magazine cho rằng bài hát là một "dấu ấn cá nhân" của Carey.
For in fact, the lying* stylus*+ of the scribes* has been used only for falsehood.
Thật ra, ngòi bút+ giả dối của các ký lục chỉ dùng cho việc dối trá.
Tom Warren from The Verge has praised the phone for its display, speed and camera, but noted the lack of stylus support and its size makes it difficult to use one handed.
Tom Warren từ The Verge khen ngợi chiếc điện thoại qua màn hình, tốc độ và máy ảnh, nhưng lại thiếu hỗ trợ bút cảm ứng và kích thước lớn nên khó sử dụng bằng một tay.
While Jerusalem is still under siege by the Syro-Israelite combine, Isaiah reports: “Jehovah proceeded to say to me: ‘Take for yourself a large tablet and write upon it with the stylus of mortal man, “Maher-shalal-hash-baz.”
Trong khi Giê-ru-sa-lem vẫn còn bị lực lượng hỗn hợp Sy-ri và Y-sơ-ra-ên bao vây, Ê-sai báo cáo: “Đức Giê-hô-va phán cùng tôi rằng: Hãy lấy một cái bảng rộng, và viết lên trên bằng bút loài người rằng: Ma-he-Sa-la-Hát-Bát.
By the end of the 4th millennium BC, this had evolved into a method of keeping accounts, using a round-shaped stylus impressed into soft clay at different angles for recording numbers.
Cho đến cuối thiên niên kỷ 4 TCN, hệ thống này đã phát triển thành một phương pháp lưu lại các bản kê, sử dụng bút trâm đầu tròn ấn lên tấm đất sét theo các góc khác nhau để ký hiệu con số.
Popular internet publication Pitchfork ranked the album #17 in their annual end-of-the-year "Top 50 Albums of 2007" list, as well as on Stylus Magazine's "Top 50 Albums of 2007" list at #5.
Pitchfork Media xếp album ở hạng #17 trên danh sách "Top 50 album năm 2007", cũng như vị trí #5 trên danh sách của Stylus Magazine'.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stylus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.