stymie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stymie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stymie trong Tiếng Anh.
Từ stymie trong Tiếng Anh có các nghĩa là cản trở, gây trở ngại, ngăn chặn, án ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stymie
cản trởverb |
gây trở ngạiverb |
ngăn chặnverb |
án ngữverb |
Xem thêm ví dụ
But they are stymied by the crowd because the people are astounded by Jesus’ teaching and they keep “hanging onto him to hear him.” Nhưng họ còn ngần ngại sợ đám đông bởi vì người ta ai nấy đều lấy làm ngạc nhiên hết sức trước sự dạy dỗ của Chúa Giê-su và họ “chăm-chỉ mà nghe Ngài” (Lu-ca 19:47, 48). |
His later attempt to paddle a kayak to the North Pole in late 2008, following the erroneous prediction of clear water to the Pole, was stymied when his expedition found itself stuck in thick ice after only three days. Sau này ông đã thử dùng một chiếc kayak tới Bắc Cực vào cuối năm 2008, sau dự đoán sai lần về rằng có vùng nước quang tới tận Cực, và đã phải dừng chuyến thám hiểm chỉ sau ba ngày khi bị kẹt trong băng. |
Relationships, even with close family and loved ones, especially with close family and loved ones—even between husbands and wives—are fostered in humility and are stymied by pride. Những mối quan hệ, ngay cả với gia đình thân thiết và những người thân yêu, nhất là với gia đình thân thiết và những người thân yêu—thậm chí giữa vợ chồng—được nuôi dưỡng trong lòng khiêm nhường và bị cản trở bởi tính kiêu ngạo. |
Members of Parliament did not quickly agree, and government opposition in March 1823 stymied Wilberforce's call for abolition. Sự không đồng tình của các thành viên quốc hội cùng sự chống đối của chính phủ trong tháng 3 năm 1823 đã vô hiệu hóa lời kêu gọi của Wilberforce. |
Strategically, Goeben played a very important role: she helped bring the Ottoman Empire into the war as a member of the Central Powers, and by acting as a fleet in being the ship prevented Anglo-French attempts to force the Bosporus, and similarly stymied a possible advance by the Russian Black Sea Fleet. Về mặt chiến lược, Goeben đã đóng một vai trò rất quan trọng; nó đã giúp lôi kéo Đế quốc Ottoman vào chiến tranh theo phe Trung tâm, và hoạt động như một hạm đội hiện hữu ngăn cản các nỗ lực vượt qua eo biển Bosporus của lực lượng Anh-Pháp cũng như ngăn trở việc tiến quân của Hạm đội Hắc hải của Nga. |
A strong Japanese fortified position, called the Gifu, stymied the attacks and the Americans were forced to temporarily halt their offensive on 4 January. Một vị trí cố thủ mạnh của quân Nhật, Gifu, đã ngăn trở cuộc tấn công và quân Mỹ buộc phải tạm ngưng tiến quân vào ngày 4 tháng 1. |
Scientists are totally stymied at the moment -- the power of the data that other scientists have collected is locked up and we need to get it unlocked so we can tackle those huge problems. Lúc này, nhà khoa học hoàn toàn lúng túng - sức mạnh của dữ liệu mà các nhà khoa học khác thu thập đc đã bị khóa và ta cần mở khóa nó để giải quyết những vấn đề khổng lồ. |
When the Privy Council arrested Cranmer at the end of November, the nobles were stymied by the symbol of the king's trust in him. Khi Hội đồng Cơ mật ra lệnh bắt giữ Cranmer vào cuối tháng 11, những nhà quý tộc đã lúng túng khi nhận ra chiếc nhẫn của nhà vua. |
Initial plans to use the B-32 to supplement the B-29 in re-equipping B-17 and B-24 groups before redeployment of the Eighth and Fifteenth Air Forces to the Pacific were stymied when only five production models had been delivered by the end of 1944, by which time B-29 operations were underway in the Twentieth Air Force. Những kế hoạch sử dụng chiếc B-32 để bổ sung cho chiếc B-29 nhằm tái trang bị các liên đội B-17 và B-24 trước khi bố trí lại Không lực 8 và Không lực 15 sang Mặt trận Thái Bình Dương trở nên lúng túng vì chỉ có năm chiếc phiên bản sản xuất được giao hàng cho đến cuối năm 1944, lúc mà các hoạt động đầy đủ của B-29 tại Không lực 20 đã được tiến hành. |
Astronomer and Blue Book consultant J. Allen Hynek thought that Ruppelt did his best, only to see his efforts stymied. Nhà thiên văn học và cố vấn Dự án Blue Book J. Allen Hynek nghĩ rằng Ruppelt đã làm hết sức mình, chỉ để nhìn thấy những nỗ lực của ông bị cản trở. |
Drug-related crime: The book observes: “Major trafficking combines can literally outspend and outgun the Governments of small nations, and so far have been able to stymie the interdiction and law enforcement efforts of the industrialized countries.” Tội ác liên quan đến ma túy: Cuốn sách trên nhận xét rằng: “Thật ra, các bè đảng buôn bán ma túy lớn hợp lại có thể chi tiêu nhiều hơn và có nhiều súng ống hơn chính phủ của các nước nhỏ, và cho đến bây giờ các bè đảng đó đã cản trở được sự bài trừ ma túy và những nỗ lực thi hành luật pháp của các quốc gia phát triển về kỹ nghệ”. |
Lepidus was left with the province of Africa, stymied by Antony, who conceded Hispania to Octavian instead. Lepidus chỉ còn lại tỉnh Africa, bị đặt vào thế khó xử bởi Antony đã nhường Hispania cho Octavian thay vì ông ta. |
So far, these two laws of thermodynamics have stymied every idea for perpetual motion and the dreams of perfectly efficient energy generation they imply. Cho đến giờ, hai Nguyên lý Nhiệt động học này đã bác bỏ mọi ý tưởng về động cơ vĩnh cửu và những ước mơ về cách khai thác năng lượng hoàn hảo đằng sau đó. |
Oh, stymied again. Oh, lại khó xử rồi. |
What I'm suggesting here is that we could get evolution working in the direction we want it to go, rather than always having to battle evolution as a problem that stymies our efforts to control the pathogen, for example with anti- malarial drugs. Cái tôi đang đưa ra đây là chúng ta có thể khiến tiến hóa xảy ra theo chiều hướng ta muốn, thay vì luôn đấu tranh với tiến hóa như một vấn đề mà cản trở các nỗ lực kiểm soát mầm bệnh của chúng ta ví dụ như bằng thuốc chống sốt rét. |
And as a matter of fact, it's better not to know anything, because if you know too much, you're stymied. Và hiển nhiên, tốt hơn là không biết gì vì nếu anh biết quá nhiều anh sẽ bị cản trở. |
This stymied any hopes for a fresh campaign into Scotland and raised fears of civil war. Chuyện này cản trở mọi hi vọng cho chiến dịch mới ở Scotland và gây ra lo ngại về cuộc nội chiến. |
He attempted to further join himself to Arcadius by marrying his daughter to the young emperor, however this plan was stymied by another of the imperial ministers, Eutropius. Ông đã cố gắng chi phối nhiều hơn với Arcadius bằng cách gả con gái của mình cho vị hoàng đế trẻ tuổi, tuy nhiên kế hoạch này đã bị cản trở bởi một trong những triều thần là Eutropius. |
But the constant wrangling between the multipurposed 185 members about how to contain warfare, frame policy, and handle financing has stymied prospects of success. Nhưng hết thảy 185 quốc gia hội viên đều có mục tiêu riêng, và sự kiện họ không ngừng tranh cãi về cách ngăn chặn chiến tranh, cách lập chính sách, và cách sử dụng ngân sách, đã cản trở triển vọng thành công. |
Remegio said: “The doctors started asking questions, but I found myself stymied because the questions were very technical.” Remegio kể: “Các bác sĩ bắt đầu đặt những câu hỏi, nhưng tôi cảm thấy lúng túng vì toàn là những câu hỏi chuyên môn”. |
Sadly, however, greed often stymies sincere efforts to conserve our planet’s resources. Tuy nhiên, điều đáng buồn là tính tham lam thường cản trở các nỗ lực chân thành nhằm bảo tồn tài nguyên của trái đất. |
Individuals living in isolated areas without transportation may feel stymied. Những người sống trong vùng hẻo lánh có thể không có phương tiện di chuyển nên cảm thấy bị trở ngại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stymie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stymie
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.