stunted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stunted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stunted trong Tiếng Anh.
Từ stunted trong Tiếng Anh có các nghĩa là còi cọc, choắt, còi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stunted
còi cọcadjective are permanently stunted from a lifetime of not eating enough. bị còi cọc vĩnh viễn vì không được ăn đủ suốt phần đời của mình. |
choắtadjective |
còiadjective are permanently stunted from a lifetime of not eating enough. bị còi cọc vĩnh viễn vì không được ăn đủ suốt phần đời của mình. |
Xem thêm ví dụ
Due to the low centre of gravity of the vehicle, an 18-inch (450 mm) ramp had to be implemented on the road tarmac at Millbrook Proving Grounds and Adam Kirley, the stunt driver who performed the stunt, had to use an air cannon located behind the driver's seat to propel the car into a roll at the precise moment of impact. Do trọng tâm thấp của chiếc xe, các nhà làm phim buộc phải làm một con dốc dài 18-inch (450 mm) trên đường băng tại Millbrook Proving Ground và người lái đóng thể thực hiện cảnh lật xe là Adam Kirley đã sử dụng một chiếc súng bắn khí cannon nằm phía sau ghế lái để đẩy chiếc xe lộn một vòng vào đúng thời điểm va chạm. |
This game should not have tags like “Stunt driving” (the fact that you could do stunts does not make it a stunt driving game) or tags for related game genres that might attract similar players (such as "Motorcycle racing" or “Truck racing”). Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải"). |
I want her here when she's done with this stunt. Xong cái trò mèo này, tôi muốn cô ta đến đây ngay. |
I'm nothing without my stunt team. Toa không là gì nếu không có đội đóng thế của tao. |
Angle, shocked by the controversial imagery and afraid that his career prospects were going to be damaged if he was associated with the incident, threatened to sue ECW owner Paul Heyman if he was shown on television in the same broadcast as the stunt. Angle, bị sốc bởi hình ảnh gây tranh cãi và sợ rằng sự nghiệp của mình sẽ bị phá hỏng nếu anh có liên quan đến vụ việc, đe dọa sẽ khởi kiện chủ ECW Paul Heyman nếu anh được chiếu trên truyền hình trong chương trình như diễn viên đóng thế. |
That's not the first time he's pulled that stunt on me. Đây không phải là lần đầu tiên lão dám chơi tôi. |
Once, while filming a scene for Circus of the Stars in 1987 and later that same year rehearsing a promotional stunt on The Tonight Show, when the same leopard attacked her. Một lần, trong khi quay một cảnh cho Circus of the Stars vào năm 1987 và sau đó cùng năm đó đang thực hiện một pha nguy hiểm quảng cáo trên The Tonight Show, khi cùng một con báo tấn công cô. |
In winter, the male selects an area of ground, usually a small, open space between the stunted trees of the mallee, and scrapes a depression about 3 m (9.8 ft) across and just under 1 m (3.3 ft) deep in the sandy soil by raking backwards with his feet. Vào mùa đông, chim trống chọn một khu vực đất, thường là một không gian mở nhỏ giữa những cây còi cọc của bạch đàn, và cào một lỗ bề ngang khoảng 3 m (9,8 ft) chỉ sâu dưới 1 m (3,3 ft) trong cát đất bằng cách cào ngược bằng chân. |
For The Avengers, I've spent so many months training with our stunt team, and fighting all the other actors, it's crazy. Để đóng trong The Avengers, tôi đã trải qua nhiều tháng để rèn luyện với đội đóng thế, chiến đấu với những nam diễn viên khác, nó thật điên cuồng. |
And what these photos show on the one side, on the left side, is a three-month-old who has been stunted: not adequate nutrition, not adequate stimulation. Những bức ảnh này chỉ ra bên trái, là đứa bé ba tháng tuổi bị còi cọc: thiếu dinh dưỡng, không phát triển đủ. |
I know, because my younger brother tries the same stunt on me all the time.” Tôi biết vậy, vì em trai tôi thường cố làm thế với tôi.” |
I did not know if I would have to use a stunt double for most of the angles, which would have restricted me a lot, but then it turned out that Amy did everything herself, hanging on Paul's arm for hours without getting tired. Tôi đã không biết nếu tôi sử dụng cặp diễn viên đóng thế cho hầu hết các góc độ sẽ giúp tôi hạn chế rủi ro rất nhiều, nhưng hóa ra Amy đã tự thực hiện mọi cảnh quay, kể cả cảnh bám vào tay của Paul mà chẳng hề thấy mệt mỏi. |
That crazy stunt with the parachutes... Đám người điên rồ với mấy chiếc dù... |
Bruce Wayne had come to the show many times to watch him perform his stunts. Bruce Wayne đã đến buổi diễn nhiều lần để xem anh thực hiện các pha nguy hiểm. |
Lee has stated on a number of occasions that she would never flash her breasts or engage in other publicity stunts that would draw attention to herself. Cô đã tuyên bố trong nhiều dịp rằng cô sẽ không bao giờ tìm cách khoe thân thể hay làm việc gì gây sốc cho công chúng để gây chú ý. |
I always do my own stunts. Tôi luôn tự mình làm tất cả. |
The Arc Reactor, that's a publicity stunt! Lò phản ứng hồ quang, chỉ là quảng cáo thôi! |
They also provide a popular form of recreation, and have been adapted for use as children's toys, general fitness, military and police applications, courier services, bicycle racing and bicycle stunts. Xe đạp cũng là một hình thức phổ biến cho giải trí, và đã được điều chỉnh để sử dụng như đồ chơi trẻ em, thiết bị trong phòng tập thể dục, các ứng dụng trong quân đội và cảnh sát, dịch vụ chuyển phát nhanh, và đua xe đạp. |
We are lucky he hasn't threatened to sue us for this stunt. Và may mắn là ông ta đã không dọa đem kiện vụ này. |
Near the end of the season, Juventus reportedly rejected a €70 million bid for him from Real Madrid, which was later revealed to be a publicity stunt initiated by Ibrahimović's agent, Mino Raiola, in order to increase his market value. Gần cuối mùa giải, Juventus từ chối mức giá 70 triệu euro mà Real Madrid đưa ra với anh, mà sau này được người đại diện của Ibra công bố, Mino Raiola, nhằm nâng mức giá của anh trên thị trường chuyển nhượng. |
Her stunt team is filming Oska's music video. Nói là Gil Ra Im ở trong nhóm thế thân tham gia quay MV cho Oska. |
Their trunks may be gnarled and twisted and their growth considerably stunted. Thân của chúng có thể sần sùi vì có mấu, bị xoắn và sự tăng trưởng của chúng bị còi cọc rất nhiều. |
I heard about the little stunt yesterday. Tôi có nghe về trò biểu diễn nhỏ hôm qua rồi. |
When is the stunt team arriving? Tổ thế thân khi nào đến? |
Similarly, stunting of children fell from 29.3% to 24.9%4. Tương tự, tỉ lệ trẻ còi xương giảm từ 29,3% xuống còn 24,9%. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stunted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stunted
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.