stunned trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stunned trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stunned trong Tiếng Anh.
Từ stunned trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàng hoàng, ngớ ngẩn, sửng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stunned
bàng hoàngadjective Many admit feeling shocked or stunned. Nhiều em thú nhận đã cảm thấy bàng hoàng, sửng sốt. |
ngớ ngẩnadjective (as if out of one’s sense) |
sửngadjective I was stunned by the tragic images, and I wept. Tôi sửng sốt trước những hình ảnh bi thảm đó, và tôi đã khóc. |
Xem thêm ví dụ
Nevertheless, Jehovah, true to his promise, inflicted a stunning defeat on the forces of Egypt. —Exodus 14:19-31. Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn trung tín thực hiện lời hứa của Ngài, bằng cách hoàn toàn đánh bại quân lực Ê-díp-tô (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:19-31). |
So it is wise to be cautious when it comes to treatments that feature stunning claims but that are promoted merely with hearsay testimonials. Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ. |
They were absolutely stunned by the magnificent project which had been completed, including a redesign of the front, an extension of the home itself, and a new roof. Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới. |
"UCL round-up: Ajax stunned by Rapid Vienna, Monaco thrash Young Boys to advance with ease". Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015. ^ “UCL round-up: Ajax stunned by Rapid Vienna, Monaco thrash Young Boys to advance with ease”. |
IPad 3 owners will have to suffer longer download times , and wo n't be able to store as many magazines on their devices as iPad 1 and 2 owners , but that 's the price one pays for a visually stunning reading experience , no ? Người sở hữu iPad 3 sẽ chịu thời gian tải về dài hơn , và sẽ không thể lưu trữ nhiều tạp chí trên thiết bị của mình như người sở hữu iPad 1 và 2 , nhưng đó là cái giá phải trả cho trải nghiệm đọc sách báo hấp dẫn thị giác ? |
Extract from the seeds is used to poison the tips of arrows, and local fishermen toss its branches into the water to stun fish for an easy catch. Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt. |
(Genesis 21:12) So Abraham must have been stunned when God asked him to sacrifice his son. (Sáng-thế Ký 21:12) Vì vậy Áp-ra-ham hẳn đã sửng sốt khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con làm của-lễ. |
Not long after, I was stunned to receive an invitation to attend the 22nd class of the Watchtower Bible School of Gilead. Không lâu sau đó, tôi sửng sốt khi nhận được giấy mời tham dự khóa 22 của Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh. |
There was a Nazi tank against every Polish hope... and the people were stunned and helpless. Có một chiếc xe tăng Quốc xã đè lên mỗi niềm hy vọng Ba Lan, và người dân bàng hoàng trong vô vọng. |
The spring sun is stunning, sire Mặt trời mùa xuân thật đẹp thưa ngài |
In the final, Ledecky stunned the field, winning gold by more than four seconds, with a time of 8:14.63, the then second-fastest effort of all time just behind Rebecca Adlington's world record of 8:14.10 set in 2008. Tại chung kết, Ledecky làm cả nhà thi đấu bất ngờ khi về nhất với thành tích 8:14.63, lúc đó là thành tích tốt thứ hai thế giới chỉ sau kỷ lục thế giới của Rebecca Adlington 8:14.10 lập vào năm 2008. |
You're in here getting stunned while the sun's still up, your life's a regular Charlie Foxtrot. Anh ở đây bất tỉnh nhân sự khi mặt trời chưa lặn, đời anh là một Charlie Foxtrot thật sự. |
The Spanish Prime Minister, Mariano Rajoy, tweeted that he was 'stunned by the tragedy in Pedrógão Grande', and offered to provide any assistance necessary. Thủ tướng Tây Ban Nha, Mariano Rajoy, tweet rằng ông "bị sốc bởi bi kịch ở Pedrógão Grande" và hứa sẽ cung cấp bất kỳ sự trợ giúp cần thiết nào. |
Looking at their battered little boats, their frayed nets, and a stunning pile of 153 fish, Jesus said to His senior Apostle, “Peter, do you love me more than you love all this?” Khi nhìn vào các chiếc thuyền nhỏ bé méo mó, lưới tả tơi của họ và một đống 153 con cá đang làm cho họ kinh ngạc, Chúa Giê Su phán cùng Vị Sứ Đồ trưởng của Ngài: “Hỡi [Phi E Rơ] ngươi yêu ta hơn những kẻ nầy chăng?” |
This is pretty stunning, but I don't think it's the most telling statistic of all. Điều này khá là gây sửng sốt nhưng tôi không nghĩ đó là những con số đáng chú ý nhất. |
It is a stunning complex of mighty setting, thrilling action by horses and men, panoramic observation and overwhelming use of dramatic sound." Đó là một phức cảm sửng sốt của cảnh dựng hùng vĩ, hành động ly kỳ của người và ngựa, việc quan sát toàn cảnh và việc sử dụng quá nhiều âm thanh gây ấn tượng mạnh". |
Assembled before Mount Sinai, the Israelites witnessed a stunning manifestation of God himself. Dân Y-sơ-ra-ên nhóm lại trước Núi Si-na-i và chứng kiến sự biểu hiện vô cùng ấn tượng về chính Đức Chúa Trời. |
Why was Ezra stunned when he learned of the intermarriage with the people of the land? Tại sao E-xơ-ra sửng sốt khi biết người Y-sơ-ra-ên kết hôn với dân ngoại trong xứ? |
Immediately after the meeting, Pashinyan led a group of supporters from the site of the meeting by Republic Square on a long march down Tigran Mets and Artsakh streets to the Erebuni district, where they were met by riot police and stun grenades as Pashinyan was detained followed by mass detentions of protestors, including opposition lawmakers Sasun Mikayelyan and Ararat Mirzoyan. Ngay sau cuộc họp, Pashinyan dẫn đầu một nhóm người ủng hộ từ cuộc họp của Quảng trường Cộng hòa trên một cuộc diễu hành dài xuống các con đường Tigran Mets và Artsakh đến quận Erebuni, nơi họ gặp cảnh sát chống bạo động và Pashinyan bị giam giữ, sau đó là những người biểu tình đại chúng, bao gồm cả các nhà lập pháp đối lập Sasun Mikaelyan và Ararat Mirzoyan. |
I was stunned. I wrote her a long letter and sent it to her home in Kobe. Tôi viết cho nàng một lá thư dài và gửi về nhà nàng ở Kobe. |
No doubt all who were eyewitnesses of this miracle—including the satraps, prefects, governors, and high officials—were stunned. Hiển nhiên tất cả những người được chứng kiến tận mắt phép lạ này—gồm các tỉnh trưởng, quận trưởng, thống đốc, và các viên chức cao cấp—đều kinh ngạc. |
McCarthy believed American Beauty a "stunning card of introduction" for film débutantes Mendes and Ball. McCarthy tin Vẻ đẹp Mỹ là một "nước cờ mở đầu cừ khôi" cho những người mới bước vào ngành điện ảnh như Mendes và Ball. |
That raid not only inflicted heavy damage on Japanese aircraft and naval forces, but also proved to be a stunning blow to enemy morale. Đòn đột kích này không những đã gây thiệt hại nặng cho lực lượng không quân và hải quân Nhật, mà còn giáng một đòn mạnh và tinh thần chiến đấu của đối phương. |
I have been trying to replicate Victor Frankenstein's stunning triumph for quite some time. Tôi cố gắng tái tạo thành quả của Victor Frankenstein tong thời gian ngắn. |
And then when he won the general election, he stunned the nation even more by appointing each of these three rivals into his Cabinet. Và rồi khi ông thắng cuộc tổng tuyển cử, ông còn làm cả dân tộc bàng hoàng hơn bằng việc chỉ định lần lượt các đối thủ của mình vào nội các. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stunned trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stunned
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.