stir up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stir up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stir up trong Tiếng Anh.
Từ stir up trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuấy động, quậy, gây ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stir up
khuấy độngverb And experience tells us that music stirs up emotion. Và kinh nghiệm cho chúng ta biết âm nhạc sẽ khuấy động cảm xúc |
quậyverb Don't you dare stir up trouble Sao tụi mày dám quậy phá? |
gây raverb It helped our brothers to navigate through the raging waves stirred up by World War I. Nó giúp anh em biết cách lèo lái qua những cơn giông tố do Thế Chiến I gây ra. |
Xem thêm ví dụ
Always trying to stir up trouble for me. Luôn cố gây rối tôi. |
(Psalm 118:6) Satan will continue to fan the flames of opposition and try to stir up tribulation. Không ai có thể cất lấy sự bình an và tình trạng thịnh vượng về thiêng liêng của chúng ta (Thi-thiên 118:6). |
"Franchise battle stirring up Vietnamese milk tea market". 1. ^ “Cuộc chiến nhượng quyền thương mại đang khuấy động thị trường trà sữa Việt Nam” VietNamNet. |
What right have you coming here to stir up these ghosts?” Cháu có quyền gì mà đến khơi lại chuyện về những con ma tai quái đó hả?” |
It stirs up different emotions for me and moves me in a different way than the guitar can." Nó đưa tôi đến những cảm xúc một cách khác hơn so với guitar.". |
Νow those damned agitators are out there stirring up trouble. Bây giờ đám phiến động khốn kiếp đó đang ở ngoài quậy tưng lên. |
As we have already seen, angry or impulsive responses only stir up contention. —Proverbs 29:22. Như chúng ta đã thấy, lời đáp giận dữ hay hấp tấp chỉ gây ra sự tranh cãi.—Châm-ngôn 29:22. |
Even those who keep the commandments must not stir up the hearts of men to contend with anger. Ngay cả những người tuân giữ các giáo lệnh cũng không được khích động lòng người khác làm cho họ tranh chấp, giận dữ. |
We may also stir up feelings of envy and a spirit of competition. —Ecclesiastes 4:4. Ngoài ra, chúng ta có thể khơi dậy tính ghen tỵ và tinh thần cạnh tranh. —Truyền-đạo 4:4. |
Zeal That Stirs Up the Majority Sự sốt sắng giục lòng nhiều người |
Pa was stirring up the fire, and when he opened the door Laura saw that it was morning. Bố đang cời lửa lên và khi Bố mở cửa, Laura thấy đã sáng. |
You don't want to stir up any ghosts. Bà không muốn đánh thức những bóng ma trong quá khứ đâu. |
In addition, fast travelling cars will stir up ash, creating billowing clouds which perpetuate ongoing visibility hazards. Ngoài ra, xe du lịch nhanh sẽ khuấy tro, tạo ra những đám mây lượn sóng kéo dài sự nguy hiểm về tầm nhìn liên tục. |
In praising the Macedonians, was Paul trying to stir up a competitive spirit among the Corinthians? Khi khen ngợi người Ma-xê-đoan, có phải Phao-lô đang cố khơi dậy tinh thần ganh đua ở người Cô-rinh-tô không? |
Corrupt judges stir up the people to anger against Nephi Các phán quan đồi bại xúi giục dân chúng tức giận chống lại Nê Phi |
Don't you dare stir up trouble Sao tụi mày dám quậy phá? |
12 Hatred is what stirs up contentions, 12 Sự thù ghét khơi dậy cuộc cãi vã, |
As they read, many fond memories are stirred up. Khi đọc, họ hồi tưởng lại nhiều kỷ niệm hứng thú. |
He also stirs up problems in marriages, among ward members, and between missionary companions. Nó cũng khích động các vấn đề trong hôn nhân, ở giữa các tín hữu của tiểu giáo khu, và giữa những người đồng hành truyền giáo nữa. |
They also claimed that Paul was “stirring up seditions among all the Jews throughout the inhabited earth.” Họ còn cho rằng Phao-lô đang “gây loạn trong hết thảy người Giu-đa trên cả thế-giới”. |
+ 26 Let us not become egotistical,+ stirring up competition with one another,+ envying one another. + 26 Chúng ta chớ nên tự cao,+ kích động tinh thần ganh đua,+ đố kỵ nhau. |
“Accused of Being a Pest and of Stirring Up Seditions”: (10 min.) “Bị tố cáo là kẻ gây rối và xúi giục nổi loạn”: (10 phút) |
Or perhaps, say others, asteroids smashed into earth and changed the atmosphere, stirring up life in the process. Có người khác tin rằng có thể những thiên thạch đã đập mạnh vào trái đất và thay đổi bầu khí quyển, và nhờ đó đã tạo nên sự sống. |
Who stirs up the sea and makes its waves boisterous, Đấng khuấy động biển, khiến sóng gầm thét, |
He sure gets people stirred up, even in Milwaukee. Ông ấy khiến mọi người kích động, kể cả là Milwaukee. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stir up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stir up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.