stipuler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stipuler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stipuler trong Tiếng pháp.
Từ stipuler trong Tiếng pháp có các nghĩa là quy định, ước định, quyết định, xác định, hát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stipuler
quy định(stipulate) |
ước định(condition) |
quyết định(determine) |
xác định(determine) |
hát
|
Xem thêm ví dụ
Le deuxième des “ dix commandements ” stipule : “ Tu ne dois pas te faire d’image sculptée, ni de forme qui ressemble à quoi que ce soit qui est dans les cieux en haut, ou qui est sur la terre en bas, ou qui est dans les eaux sous la terre. Điều răn thứ hai trong Mười Điều Răn mà Ngài ban cho dân này là: “Ngươi chớ làm tượng chạm cho mình, cũng chớ làm tượng nào giống những vật trên trời cao kia, hoặc nơi đất thấp nầy, hoặc trong nước dưới đất. |
La dernière alerte de votre session d'enregistrement stipule "La page a mis un long moment avant d'envoyer l'appel de page vue à Analytics". Cảnh báo cuối cùng trong phiên ghi lại của bạn là: "Trang mất nhiều thời gian để gửi số lần truy cập trang đến Analytics". |
Les obligations de Google en termes de paiement de revenus issus des ventes sont stipulées dans l'avenant spécifique à Google eBooks, ainsi que dans les contrats Google Livres ou Google Play Livres. Bạn có thể tìm thấy nghĩa vụ thanh toán chia sẻ doanh thu bán hàng của bạn của Google trong Phụ lục hợp đồng của Google Editions hoặc Thỏa thuận Google Sách và Google Play Sách. |
On notera que Moïse n’a pas stipulé la quantité précise que chacun devrait donner, pas plus qu’il n’a voulu éveiller de sentiments de culpabilité ou de honte pour inciter à la générosité. Xin lưu ý rằng Môi-se không qui định số lượng chính xác mỗi người phải cho, ông cũng không lợi dụng cảm giác tội lỗi hay làm cho dân xấu hổ khiến họ phải đóng góp. |
L'article 4 de la loi 001 de 2012 stipule: Khoản 4 của luật 001 năm 2012 nói rằng: |
La 76e section des Doctrine et Alliances stipule clairement qu’être « vaillant dans le témoignage de Jésus28 » est le test simple et essentiel qui distinguera les personnes qui hériteront des bénédictions du royaume céleste de celles qui hériteront du royaume inférieur terrestre. Tiết 76 sách Giáo Lý Giao Ước nói rõ việc làm người “quả cảm trong việc làm chứng về Chúa Giê Su”28 là sự trắc nghiệm đơn giản, thiết yếu giữa những người sẽ thừa hưởng các phước lành của thượng thiên giới và những người thuộc vương quốc trung thiên thấp hơn. |
La loi stipule que toute personne qui se présente devant le monarque sans y avoir été invitée est passible de mort. Theo luật định, bất kỳ người nào chưa được gọi mà xuất hiện trước mặt vua Ba Tư thì thông thường sẽ bị xử tử. |
Par exemple, si votre règle stipule qu'une vidéo doit être monétisée partout dans le monde, mais que vous n'êtes le propriétaire de l'élément qu'aux États-Unis, YouTube diffusera des annonces sur cette vidéo aux États-Unis uniquement. Ví dụ: nếu chính sách của bạn cho phép kiếm tiền từ video trên khắp thế giới nhưng bạn chỉ sở hữu nội dung ở Hoa Kỳ thì YouTube sẽ chỉ hiển thị quảng cáo trên video đó ở Hoa Kỳ. |
En règle générale, comme le stipule le Règlement du programme, les modifications du code AdSense ne sont pas permises. Nói chung, như đã đề cập trong Chính sách chương trình của chúng tôi, chúng tôi không cho phép sửa đổi mã AdSense. |
Par exemple, une loi du Togo, pays d’Afrique occidentale, stipule que la dot “ peut être versée en nature ou en espèces ou des deux façons ”. Thí dụ, một đạo luật ở nước Togo thuộc miền Tây Phi Châu tuyên bố rằng sính lễ “có thể được trả bằng hiện vật hay bằng tiền mặt hoặc bằng cả hai cách”. |
Une autre règle stipule que toute masse subit l'entropie. Một nguyên tắc nữa là mọi khối lượng đều dần dần phai tàn đi. |
Le comité des Grammy stipule que si votre chanson contient des musiques pré-écrites ou préexistantes, vous ne pouvez pas prétendre au titre. Bạn biết đấy, hội đồng Grammy có nói rằng nếu như bài hát của bạn có một phần lời hay giai điệu đã có sẵn, bạn không đủ tư cách nhận giải bài hát của năm. |
Un courrier daté du 14 septembre 2017 envoyé aux dirigeants du monde entier stipule que « pour aider les membres malentendants, des technologies fournies par l’Église sont disponibles dans les temples et les lieux de culte ». Một thông báo gửi cho các vị lãnh đạo trên toàn thế giới vào ngày 14 tháng 9 năm 2017 nói rằng: “Để phụ giúp các tín hữu khiếm thính, các công nghệ do Giáo Hội cung cấp đều có sẵn ở trong các đền thờ và nhà hội. |
Lorsque vous apprenez quelque chose de nouveau, enseignez-le aux activités d’échange ou devenez le guide d’autres jeunes filles comme cela est stipulé dans les conditions pour obtenir votre Abeille d’honneur. Khi các em học được một điều gì mới, hãy dạy điều đó ở Hội Hỗ Tương Thanh Thiếu Niên và Thiếu Nữ hoặc trở thành người hướng dẫn các thiếu nữ khác như là một phần của những đòi hỏi để nhận được Mề Đai Honor Bee của các em. |
Il a clairement stipulé que tous les deux nous parlons ce soir. Hắn đã nói rõ là tối nay cả hai ta phải phát biểu. |
Le deuxième des dix commandements détaille l’interdiction d’avoir d’autres dieux et stipule ce qui devrait être la priorité suprême dans notre vie en tant qu’enfants de Dieu. Giáo lệnh thứ hai trong số Mười Điều Giáo Lệnh nói thêm về lời hướng dẫn này là không được có thần khác và nhận ra điều gì cần phải đặt ưu tiên một trong cuộc sống của chúng ta với tư cách là con cái của Thượng Đế. |
La déclaration finale de ce sommet stipule la nécessité de « contrecarrer à la frontière avec Berlin-Ouest les agissements nuisibles aux pays du camp socialiste et d'assurer autour de Berlin-Ouest une surveillance fiable et un contrôle efficace. » . Trong tuyên bố của các quốc gia thành viên trong hội nghị của khối Warszawa đã có lời đề nghị "phải chặn đứng các hoạt động phá hoại ngấm ngầm chống lại các nước phe xã hội chủ nghĩa tại biên giới Tây Berlin và phải đảm bảo canh gác và kiểm soát có hiệu quả vùng Tây Berlin." |
Plus précisément, le règlement propre à l’identification des utilisateurs stipule que les éditeurs ne sont pas autorisés à transmettre à Google des informations : Cụ thể, Chính sách nhận dạng người dùng nêu rõ rằng nhà xuất bản không được chuyển bất kỳ thông tin nào đến Google: |
L'article 17 de la Convention des Nations unies sur le droit de la mer stipule que « les navires de tous les États, côtiers ou sans littoral, jouissent du droit de passage inoffensif dans la mer territoriale ». Theo điều 17 Công ước này thì tàu thuyền của mọi quốc gia, có biển hay không có biển, đều có quyền qua lại không gây hại trong lãnh hải của quốc gia khác. |
Vous respecterez ainsi la condition stipulée dans nos Règles relatives au consentement de l'utilisateur dans l'UE afin de fournir à vos utilisateurs des informations sur l'usage que Google fait de leurs données à caractère personnel. Làm như vậy sẽ đáp ứng yêu cầu của Chính sách về sự đồng ý của người dùng ở Liên minh Châu Âu nhằm cung cấp thông tin cho người dùng của bạn về các cách thức Google sử dụng dữ liệu cá nhân của họ. |
Il n'a pas été stipulé clairement par Snorri Sturluson si c'est le même Narfi qui est le fils de Loki. Tác giả Snorri không xác nhận rằng đây có đúng là Nafri con trai của Loki hay không. |
14 La Parole de Dieu stipule que les pécheurs non repentants doivent être “ ôtés ” de la congrégation. 14 Lời Đức Chúa Trời dạy rằng người phạm tội không ăn năn phải bị khai trừ khỏi hội thánh. |
36 Et c’est là aussi une loi pour tout homme qui vient dans ce pays pour recevoir un héritage ; et il fera de son argent ce que la loi stipule. 36 Và đây cũng là một luật pháp cho mọi người đến đất này để nhận phần thừa hưởng; và mọi người đều phải làm với tiền bạc của mình theo như luật pháp hướng dẫn. |
M. Collins, voici ce qui est stipulé dans le testament d'Ira Levinson. Je vous en fais la lecture. Cậu Collins, tôi có mọt thông báo... trong di chúc của ông Levinson mà tôi cần đọc cho cậu. |
“ Le Rocher, parfaite est son action, a stipulé Moïse, car toutes ses voies sont justice. Môi-se nói: “Công-việc của Hòn-Đá là trọn-vẹn; vì các đường-lối Ngài là công-bình”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stipuler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới stipuler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.