stimulus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stimulus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stimulus trong Tiếng pháp.

Từ stimulus trong Tiếng pháp có nghĩa là tác nhân kích thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stimulus

tác nhân kích thích

noun (sinh vật học) tác nhân kích thích)

Xem thêm ví dụ

Les niveaux de référence sont proches de zéro, sans stimulus pour provoquer son apparition.
Các mức độ chuẩn là gần như bằng không, mà không có những kích thích khiến nó phóng thích.
Nous ne savions pas le rôle que le langage, stimulus et réaction, appel et réponse, combien tout cela était important pour développer ces enfants.
Chúng tôi không biết vai trò của ngôn ngữ, một sự kích thích và phản ứng, gọi và trả lời, quan trọng thế nào đối với sự phát triển của trẻ.
Et il existe même des stimulus supranormaux pour ce qui est mignon.
Và có cả thứ kích thích cho sự dễ thương.
Son état est stable, mais il ne réagit à aucun stimulus.
Cơ thể sống của anh ta gần như ổn định, nhưng anh ta không có phản ứng gì cả.
La douleur elle-même a sa raison d’être; elle est une preuve de vitalité et un stimulus de reconstruction.
Ngay cả khổ đau cũng có tính cách thuần lý; đấy là một dấu hiệu của sự sống, một đà thúc đẩy sự dựng xây trở lại.
Un stimulus, qu’il s’agisse d’un animal adoré ou d’une personne détestée, ne suscite plus ni attirance ni aversion.
Một sự kích thích, dù của con vật yêu thích hay một người bị ghét bỏ, không còn gây ra sự hấp dẫn hay kinh sợ nữa.
La synesthésie, c'est l'expérience d'un stimulus dans un organe sensoriel et dans un autre organe sensoriel en même temps, comme l'audition en couleur.
Kết hợp là kinh nghiệm của một kích thích trong một bộ phận cảm nhận cũng như ở bộ phận cảm nhận khác giống như thính giác màu sắc.
Et c'est remarquable parce que c'est un stimulus remarquablement simple.
Và nó rất là thú vị, bởi đây là một sự kích thích đơn giản dễ chú ý.
Cependant, lorsqu'on associe un stimulus inconditionnel comme la nourriture avec quelque chose qui était auparavant neutre, comme le son d'une cloche, le stimulus neutre devient un stimulus conditionnel.
Tuy vậy, khi ta kết hợp một kích thích không điều kiện như thức ăn với một thứ gì đó trung tính như tiếng chuông chẳng hạn, thì kích thích trung tính đó sẽ trở thành kích thích có kiều kiện.
Dans ce sens, les protocoles à stimulus se différencient des protocoles fonctionnels (comme SIP ou H.323) qui imposent d'une part que le service soit défini dans la norme et d'autre part que le terminal embarque la logique spécifique correspondant au service en question.
Trong ý nghĩa này, các giao thức kích thích khác với các giao thức chức năng (như SIP hoặc H.323) là các giao thức áp đặt trên mặt này như vậy dịch vụ này được quy định trong tiêu chuẩn và rằng các tải thiết bị đầu cuối logic cụ thể tương ứng với các dịch vụ trong câu hỏi.
Nous avons donc étudié des femmes abusées sexuellement, et environ la moitié d'entre elles ne libèrent pas d'ocytocine sous stimulus.
Vì thế chúng tôi đã nghiên cứu những phụ nữ bị lạm dụng tình dục, và khoảng một nửa trong số họ không giải phóng oxytocin khi bị kích thích.
Cet ambitieux projet de maillage national était planifié pour être construit en 2020, mais le stimulus du gouvernement a retardé considérablement les jalons pour de nombreuses lignes.
Dự án lưới điện quốc gia đầy tham vọng này đã được lên kế hoạch xây dựng vào năm 2020, nhưng sự kích thích của chính phủ đã đẩy nhanh thời gian biểu cho nhiều dòng.
Quand vous êtes allé vous faire vacciner, les mots « Ça ne fait pas mal » sont devenus un stimulus conditionnel quand ils se sont associés à la douleur de la piqûre, le stimulus inconditionnel, suivi de votre réponse conditionnelle de déguerpir de là.
Lúc bạn bị tiêm, câu "Đừng sợ, chẳng đau tẹo nào đâu" trở thành kích thích có điều kiện khi nó gắn với cái đau của mũi tiêm là kích thích không điều kiện, diễn ra ngay trước phản ứng có điều kiện là hành động chạy ra khỏi căn phòng.
Nous avons trouvé, en testant des milliers d'individus, que 5 % de la population ne libèrent pas d'ocytocine sous stimulus.
Sau khi thí nghiệm với hàng ngàn cá nhân, chúng tôi khám phá ra rằng năm phần trăm dân số không giải phóng oxytocin khi bị kích thích.
On appelle la nourriture un stimulus inconditionel, et la salivation la réponse inconditionnelle.
Ta gọi thức ăn là kích thích không điều kiện, và chảy dãi là phản ứng không điều kiện.
Quand on leur a montré des peintures d'autres artistes, les scientifiques ont remarqué une généralisation du stimulus car les pigeons choisissaient les impressionnistes plutôt que les cubistes.
Khi đem ra tác phẩm của các nghệ sĩ khác, các nhà khoa học còn quan sát được tổng quát hóa kích thích khi lũ chim chọn trường phái Ấn tượng hơn là trường phái Lập thể.
Il y a beaucoup des stimulus supranormaux pour ce qui est sexy.
Có rất nhiều thứ kích thích lạ khác cho sự sexy.
Comment des personnes peuvent-elles être soumises au même stimulus douloureux et endurer malgré tout la douleur si différemment ?
Cùng trải qua những kích thích đau như nhau nhưng trải nghiệm đau đớn mỗi người mỗi khác, tại sao vậy?
On part du principe que si l'animal répond à un stimulus d'une manière similaire à la nôtre, il est susceptible d'avoir eu une expérience analogue.
Phương pháp này dựa trên nguyên tắc nếu một con vật đáp ứng với một kích thích theo một cách tương tự như với chính bản thân chúng ta, thì có khả năng chúng đã có một trải nghiệm tương tự như chúng ta.
Et puis vous m'avez aidé avec mon stimulus, comme promis.
Sau đó cô đã giúp gói kích thích của tôi được thông qua, đúng như cô đã hứa.
C'est comme si le stimulus, vous, n'exerciez aucune influence sur ce qu'il se passe alors qu'ils avancent dans leur vie.
Nó giống như đang kích thích bạn bạn không cố dùng sự ảnh hưởng áp đặt lên những gì đang xảy ra, những cái đang định hướng cuộc sống hàng ngày của chúng

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stimulus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.