stingray trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stingray trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stingray trong Tiếng Anh.
Từ stingray trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá đuối ó, cá đuối, cá đuối gai độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stingray
cá đuối ónoun (venomous ray of the orders Rajiformes and Myliobatiformes) |
cá đuốinoun when we found green fluorescence in the stingray, khi chúng tôi tìm thấy con cá đuối phản quang xanh này |
cá đuối gai độcnoun |
Xem thêm ví dụ
Stingray, confirm your last. Stingray, xác nhận. |
Lady Xook holds a bowl containing bloodletting apparatus consisting of a stingray spine and bloodstained paper. Lady Xook cầm một cái bát chứa thiết bị đổ máu bao gồm cột sống cá đuối và giấy thấm máu. |
Stingray, what is your count? Stingray, sẵn sàng? |
Stingray's in the objective perimeter, sir. Stingray's trong phạm vi đối tượng, sir. |
But things got pretty edgy when we found green fluorescence in the stingray, because stingrays are in the Elasmobranch class, which includes ... sharks. Nhưng mọi thứ trở nên khá sắc cạnh hơn khi chúng tôi tìm thấy con cá đuối phản quang xanh này bởi cá đuối thuộc lớp Elasmobranch, bao gồm cả ... cá mập. |
The Coral Sea stingaree (Urolophus piperatus) is a little-known species of stingray in the family Urolophidae, found at a depth of 171–310 m (561–1,017 ft) around the edge of the continental shelf off northern Queensland. Coral Sea stingaree' (Urolophus piperatus) là một loài cá đuối ít được biết đến trong họ Urolophidae, được tìm thấy ở độ sâu 171–310 m (561–1.017 ft) quanh rìa của thềm lục địa ngoài khơi bắc Queensland. |
Lady Wak Tuun is carrying a basket containing the tools used for the bloodletting ritual, including a stingray spine, rope and bloodstained paper. Lady Wak Tuun đang mang một cái giỏ chứa các dụng cụ được sử dụng cho nghi thức đổ máu, bao gồm cột sống cá đuối, dây thừng và giấy thấm máu. |
Only a handful of kids in all of Kabul owned a new Stingray and now I was one of them. Chỉ một dúm trẻ con ở toàn Kabul sở hữu một chiếc Stingray mới, và lúc này tôi là một trong bọn chúng. |
They carry nuclear ballistic missiles of the R-29 Vysota family, with the Delta I, Delta II, Delta III and Delta IV classes carrying the R-29 (NATO reporting name: SS-N-8 'Sawfly'), R-29D (SS-N-8 'Sawfly'), R-29R (SS-N-18 'Stingray') and R-29RM (SS-N-23 'Skiff') respectively. Các tàu này mang các tên lửa đạn đạo hạt nhân nhóm R-29 Vysota, như R-29 (NATO đặt tên: SS-N-8 'Sawfly'), R-29D (NATO đặt tên: SS-N-8 'Sawfly'), R-29R (NATO đặt: SS-N-18 'Stingray') và R-29RM (NATO đặt tên: SS-N-23 'Skiff'). |
The destroyers Uranami and Kiyoshimo rescued 194 survivors, and the submarine USS Stingray recovered four more survivors in a rubber raft. Các tàu khu trục Uranami và Kiyoshimo vớt được 194 người sống sót, và tàu ngầm Mỹ USS Stingray vớt thêm bốn người sống sót trên một bè cao su. |
Also, using a device known as a StingRay, law enforcement agents can send tracking signals inside people's houses to identify the cell phones located there. Tương tự, sử dụng thiết bị có tên là StingRay, người hành luật có thể gởi tín hiệu dò tìm vào bên trong nhà riêng để xác định thông tin điện thoại di động tại đó. |
In 1910, American zoologist Henry Weed Fowler placed the pelagic stingray in the newly created subgenus Pteroplatytrygon, from the Greek pteron ("fin"), platus ("broad"), and trygon ("stingray"). Năm 1910, nhà động vật học người Mỹ Henry Weed Fowler đưa loài này vào phân chi mới được tạo ra là Pteroplatytrygon, từ tiếng Hy Lạp pteron ("vây"), platus ("rộng"), và trygon ("cá đuôi"). |
The use of naval units and various unit abilities also helped players counterattack their opponent's units specific to that unit's strongpoint; for example, a Soviet Stingray's secondary ability, Tesla Surge, sends a surge of electricity in the tesla boat's area, damaging units from attack dolphins to terror drones. Việc sử dụng các đơn vị hải quân và khả năng của đơn vị khác nhau cũng giúp người chơi phản công đơn vị cụ thể của đối thủ của họ với điểm mạnh của đơn vị đó, ví dụ khả năng thứ hai của đơn vị Xô Viết "Stingray" là "Tesla Surge" sẽ tạo một làn sóng điện ở khu vực xung quanh gây thiệt hại hại cho "Dolphins" hoặc "Terror Drone". |
The pelagic stingray was originally described by French naturalist Charles Lucien Bonaparte in the 1832 third volume of Iconografia della fauna italica per le quattro classi degli animali vertebrati. Pteroplatytrygon violacea ban đầu được mô tả bởi nhà tự nhiên học người Pháp Charles Lucien Bonaparte ở chương ba của Iconografia della fauna italica per le quattro classi degli animali vertebrati vào năm 1832. |
The meat and cartilage of the pelagic stingray are sometimes utilized, for example in Indonesia, but for the most part this species is considered worthless and discarded when caught. Thịt và sụn của Pteroplatytrygon violacea đôi khi được sử dụng, ví dụ như ở Indonesia, nhưng hầu hết các phần của loài này không có giá trị và bị loại bỏ. |
Stingray Echo, watch your six, you don't wanna get splashed. Stingray Echo, cẩn thận, anh không muốn bị tung tóe lên chứ. |
Ocellate river stingrays are sometimes kept in captivity, with requirements similar to other members of Potamotrygon. Những con cá đuối sông Ocellate đôi khi bị lưu giữ, với những yêu cầu tương tự như các con khác của Potamotrygon. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stingray trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stingray
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.