stato di salute trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stato di salute trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stato di salute trong Tiếng Ý.
Từ stato di salute trong Tiếng Ý có các nghĩa là trạng thái, tình trạng, sức khỏe, bối cảnh, bang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stato di salute
trạng thái(condition) |
tình trạng(state) |
sức khỏe(health) |
bối cảnh(state) |
bang(state) |
Xem thêm ví dụ
Poco prima di avere un attacco cardiaco molte persone erano piuttosto tranquille riguardo al loro stato di salute. Nhiều nạn nhân của cơn đau tim rất tin tưởng về tình trạng sức khỏe của họ ngay trước khi cơn đau tim xảy ra. |
Non sapremo del suo completo stato di salute finché non si sveglierà. Oh chúng tôi không biết chắc đến khi cậu ta tỉnh lại |
Questo campo energetico è intimamente collegato con lo stato di salute. . . . Lực trường này có liên quan mật thiết đến sức khỏe... |
La salute fisica spesso è legata allo stato di salute mentale e alla condizione psicologica. Sức khỏe tâm thần và tình cảm thường ảnh hưởng đến sức khỏe thể xác. |
Quello che accadde a Ulf ci ricorda che nessuno ha il pieno controllo del proprio stato di salute. Kinh nghiệm của anh Ulf nhắc chúng ta nhớ rằng không ai có thể hoàn toàn kiểm soát sức khỏe của mình. |
L'8 marzo, il suo stato di salute continuò a deteriorarsi e la principessa morì alle 3.38. Vào ngày 8 tháng 3, tình trạng của cô bé tiếp tục xấu đi và công chúa sơ sinh qua đời lúc 3:38 sáng,khi mới 5 tháng tuổi. |
Questa terapia ha migliorato notevolmente lo stato di salute dei malati. Phương thức trị liệu gồm ba thứ thuốc đã cải thiện sức khỏe người mắc bệnh một cách lạ lùng. |
Questo può essere dovuto a educazione, personalità o stato di salute. Chắc hẳn đó là tùy theo giáo-dục, cá-tính hay là tình-trạng sức khỏe của họ. |
Gli investitori analizzano questi rapporti nel cercare di valutare lo stato di salute di una società. Các nhà đầu tư xem xét những báo cáo ấy khi cố gắng nắm bắt tình hình tài chính của một công ty. |
Sono programmato per valutare lo stato di salute di tutti. Tôi có nhiệm vụ tìm hiều và chăm sóc sức khoẻ cho mọi người. |
E riguardo al suo stato di salute? Còn sức khỏe của nó? |
Ho saputo da diverse fonti che sono state fatte molte congetture sul mio stato di salute. Tôi đã được biết từ nhiều nguồn tin tức rằng có rất nhiều suy đoán về sức khỏe của tôi. |
Stato di salute. Vấn đề là sức khỏe. |
Con un po'di fortuna, ha firmato sul suo stato di salute. Với một chút may mắn, có thể hắn ta đã ký vào đánh giá thể trạng của cậu ấy. |
Stato di salute? Tình trạng sức khoẻ ra sao? |
Monitorate il suo stato di salute. Theo dõi sức khỏe thể chất của cô ấy. |
Per esempio, sapevate che la temperatura corporea può rivelare molte informazioni sullo stato di salute della tiroide? Ví dụ, bạn có biết đo nhiệt độ cơ thể có thể nói cho bạn biết rất nhiều về tình trạng tuyến giáp của bạn? |
Ci sono sviluppi sullo stato di salute di sua moglie? Có tiến triển gì về tình trạng của phu nhân không, thưa ông? |
Tuttavia parlare del suo stato di salute potrebbe non essere il massimo dell’incoraggiamento. Tuy nhiên, người này có thể thấy tình trạng sức khỏe của mình không phải là đề tài khích lệ cho lắm để bàn đến. |
Molti non si rendono conto della relazione che c’è fra il loro stato di salute e le loro abitudini alimentari. Nhiều người không hiểu sự liên quan giữa tình trạng sức khỏe với thói quen ăn uống của mình. |
Laurence ammette: “All’inizio lo stato di salute di Madeleine influiva così tanto su di me che piangevo dopo ogni visita. Chị Laurence thừa nhận: “Lúc đầu, tôi không thể cầm được nước mắt mỗi khi đến thăm và thấy sức khỏe cụ Madeleine ngày càng tệ. |
Ma a me, che di voi ho soltanto conosciuto la violenza e la cattiveria, cosa puo'interessare del vostro stato di salute? Tôi phải làm gì đây, một người chỉ biết đến bạo lực và sự tàn ác từ đôi tay ông, sẽ chăm lo cho vẻ ngoài của ông thế nào đây? |
(The New York Times) È chiaro che il nostro stato di salute non può essere valutato semplicemente da come ci sentiamo. Rõ ràng, không thể chỉ nhờ vào sự cảm nhận mà biết được tình trạng sức khỏe của chúng ta. |
Il danno che causano dipende dal tipo e dal numero dei parassiti e dall’età e dallo stato di salute di chi li ospita. Mức độ nguy hại đối với vật chủ tùy thuộc vào loại và số lượng ký sinh trùng, và cũng tùy thuộc vào tuổi tác và sức khỏe của vật chủ. |
Dato che non stai morendo, vuol dire che ti sei armato perche'dai la colpa a qualcos'altro per il tuo cattivo stato di salute. Bởi vì ông sắp ngỏm rồi, nên ông trang bị súng ống bởi vì ông đang đổ lỗi lên cái gì khác ngoài sức khoẻ của mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stato di salute trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stato di salute
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.