angoscia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ angoscia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angoscia trong Tiếng Ý.
Từ angoscia trong Tiếng Ý có các nghĩa là nỗi đau khổ, sự bồn chồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ angoscia
nỗi đau khổnoun E'spiacevole, ma grazie alla sua angoscia hai avuto accesso alla casa e alla conferenza del weekend. Không may cho cô thật, nhưng nhờ nỗi đau khổ của cậu nhóc mà cô mới được mời vào ở. |
sự bồn chồnnoun |
Xem thêm ví dụ
Sono saltato all'indietro con un grido forte di angoscia, e cadde nel corridoio giusto as Jeeves uscì dalla sua tana per vedere cosa fosse successo. Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện. |
Come uomo, Gesù provò la fame, la sete, la stanchezza, l’angoscia, il dolore e la morte. Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết. |
Ma alcuni provano un'angoscia paralizzante. Nhưng một số người đã trải nghiệm căng thẳng lo lắng trước một bài kiểm tra. |
Prospettiva, quella specie di alchimia con la quale noi umani ci intratteniamo, tramutando l'angoscia in un fiore. Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa. |
2 Proprio come fece con i suoi servitori nel passato, il nostro amorevole Padre celeste può aiutare anche noi ad alleviare in modo significativo l’ansia o l’angoscia che proviamo. 2 Cha yêu thương trên trời đã hỗ trợ những tôi tớ của ngài trong quá khứ, và ngày nay, ngài có thể giúp chúng ta giảm đáng kể sự căng thẳng và lo lắng. |
Poi, mentre immagino la Sua angoscia diventare ancora più intensa, Egli supplicò una seconda volta di ricevere sollievo e infine, forse al culmine della Sua sofferenza, implorò una terza volta. Rồi, trong khi lòng càng nặng trĩu nỗi buồn hơn, Ngài đã khẩn cầu lần thứ hai để được giúp đỡ và cuối cùng, có lẽ vào lúc đau khổ tột cùng, Ngài đã khẩn cầu thêm lần thứ ba. |
Familiari e amici sono spesso i primi in grado di capire se qualcuno in preda all’angoscia sta pensando al suicidio. Các thành viên trong gia đình và bạn thân thường là những người đầu tiên nhận thấy một người đau buồn có ý định tự tử. |
3 Questo sogno angosciò tanto Nabucodonosor che non poteva dormire. 3 Giấc chiêm bao này đã làm cho Nê-bu-cát-nết-sa băn khoăn khiến ông trằn trọc ngủ không được. |
Comunque, la preghiera ci aiuta a non perdere l’equilibrio mentale e quindi a non essere sopraffatti dall’angoscia. Dù vậy, lời cầu nguyện giúp chúng ta giữ tâm trí được thăng bằng, hầu không bị chìm ngập trong nỗi khốn khổ. |
Questa angoscia spesso si rinnova ogni giorno senza respiro durante l’intera vita dei genitori o del figlio. Nỗi thống khổ này thường tiếp tục mỗi ngày, không hề được khuây khỏa, trong suốt cuộc đời của cha mẹ hay đứa con. |
Sarà mai possibile per tutti noi avere una vita del tutto soddisfacente, libera dalle sofferenze e dalle angosce che affliggono così tante persone oggi? Có bao giờ tất cả chúng ta sẽ có thể sống cuộc đời mãn nguyện, thoát khỏi cảnh đau đớn, sợ hãi mà ngày nay vô số người phải chịu không? |
Investite nel risultato e sarete certi di ottenere più del dovuto in frustrazione, in angoscia e in tutte le cose che rendono la vita uno schifo. Đầu tư vào kết quả và bạn đảm bảo có phần nhiều là sự thất vọng, tức giận và tất cả những thứ còn lại làm cuộc sống tồi tệ. |
Be', figlio, è stato subito dopo che mi è scivolato di mano il giornale e mi ha preso un'angoscia terribile. Này con, chính lúc đó cuốn sách ở tay cha rớt xuống và một nỗi sợ ghê gớm xâm chiếm cha. |
Oltre agli enormi problemi finanziari, considerate tutti i sentimenti racchiusi in queste statistiche: i fiumi di lacrime versate e l’immensa confusione, il dolore, l’ansia e le pene atroci sofferte, oltre alle innumerevoli notti insonni trascorse dai familiari nell’angoscia. Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não. |
Il dolore e la vergogna che potremmo dover subire temporaneamente sono molto meglio dell’angoscia che si prova tacendo o delle amare conseguenze a cui si va incontro incallendosi in una condotta ribelle. Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch. |
La prima è che, malgrado non siano generalmente insensibili alle emozioni altrui, sono insensibili ai segni che indicano l'angoscia altrui. Thứ nhất, dù họ không vô cảm trước cảm xúc của người khác, họ lại vô cảm trước những đau khổ của người xung quanh. |
Con il tempo, sentiremo l’angoscia del nostro dolore diminuire, il che ‘to[glie] la colpa dal nostro cuore’ (Alma 24:10) e mette ‘la coscienza in pace’ (Mosia 4:3). Với thời gian, chúng ta sẽ cảm thấy nỗi thống khổ buồn phiền của mình lắng xuống, khi ‘cất bỏ tội lỗi khỏi trái tim của chúng ta’ (An Ma 24:10) và mang đến ‘sự yên ổn trong lương tâm’ (Mô Si A 4:3). |
E'spiacevole, ma grazie alla sua angoscia hai avuto accesso alla casa e alla conferenza del weekend. Không may cho cô thật, nhưng nhờ nỗi đau khổ của cậu nhóc mà cô mới được mời vào ở. |
In questo documento, Joseph parla della sua angoscia, non sapendo come ottenere il perdono del Salvatore. Trong tài liệu này Joseph thuật lại nỗi buồn vì không biết tìm sự tha thứ của Đấng Cứu Rỗi ở nơi nào. |
17 Ricevetti anche questo messaggio di Geova: 18 “Figlio dell’uomo, mangia tremante il tuo pane e bevi con agitazione e angoscia la tua acqua. 17 Lại có lời Đức Giê-hô-va phán với tôi: 18 “Hỡi con người, con sẽ ăn trong sự run rẩy, sẽ uống trong nỗi bối rối và lo sợ. |
● Sa cosa ti genera angoscia. — Salmo 103:14. ● Ngài biết rõ những chuyện làm bạn ưu phiền.—Thi-thiên 103:14. |
Riuscite a immaginare l’angoscia di Maria durante i frenetici tre giorni di ricerca del figlio? Bạn có thể hình dung nỗi lo lắng của Ma-ri trong suốt ba ngày cuống cuồng tìm kiếm con trai không? |
I CDC hanno di recente portato avanti una ricerca dove si chiedeva alle persone coinvolte di dire semplicemente se avessero risentito angoscia psicologica nella settimana precedente. CDC mới tiến hành một cuộc khảo sát họ hỏi những câu đơn giản chỉ để biết liệu người được hỏi có điều phiền muộn nào đáng lưu ý trong tuần trước đó. |
Alma lo udì, ed egli gridò dall’angoscia di un inferno che continuava a bruciare e una coscienza che non voleva guarire. An Ma đã nghe được sứ điệp đó, và ông đã kêu lên từ nỗi thống khổ của một ngục giới mà tiếp tục thiêu đốt và một lương tâm sẽ không lành. |
COSA dovremmo pensare quando siamo assaliti da sentimenti di angoscia? CHÚNG TA nên quan niệm thế nào về những cảm giác phiền muộn? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angoscia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới angoscia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.