stand trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stand trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stand trong Tiếng pháp.

Từ stand trong Tiếng pháp có các nghĩa là gian hàng, quầy, sân bắn bia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stand

gian hàng

noun (gian hàng (chợ phiên, triển lãm)

Les employés sont volontaires pour le stand "conseils".
Các nhân viên tình nguyện trong các gian hàng tư vấn.

quầy

noun

Ils ont même tenu des stands de jus de fruits.
Họ thậm chí còn phụ trách các quầy nước ép trái cây.

sân bắn bia

noun

Xem thêm ví dụ

Plusieurs stands sont installés aux États-Unis dans des grands magasins tels que Saks Fifth Avenue et Neiman Marcus.
Bộ sưu tập của anh được bán lẻ tại Saks Fifth Avenue và Neiman Marcus.
Stand Up for Love sort comme le dernier single des Destiny's Child.
"Stand Up For Love" sau đó đã chính thức trở thành đĩa đơn cuối cùng của nhóm Destiny's Child.
Votre Pixel Stand peut recharger votre téléphone à travers la plupart des coques de trois millimètres d'épaisseur maximum.
Pixel Stand có thể sạc điện thoại của bạn qua hầu hết các ốp lưng điện thoại có độ dày tối đa 3 mm.
Une fois que vous avez configuré votre Pixel Stand, vous pouvez recharger votre téléphone.
Sau khi thiết lập Pixel Stand, bạn có thể sạc điện thoại của mình.
Il a dit que Reggie devait être dans un stand de tir.
Bảo Reggie sẽ ở nơi trưng bày súng.
Le " G " avec des stands sur le petit't'pour
Các ́G'với viết tắt của nhỏ ́t'cho
Placez-le au centre de votre Pixel Stand, l'écran tourné vers l'extérieur.
Hãy đặt điện thoại vào giữa đế sạc Pixel Stand, màn hình điện thoại hướng ra ngoài.
Tu pourrais mettre ta thèse en stand by.
Cháu có thể hoãn việc làm luận văn lại.
Si la batterie de votre téléphone était très faible avant la charge, celui-ci ou votre Pixel Stand pourront être particulièrement chauds.
Nếu sạc điện thoại khi pin sắp hết, thì bạn có thể sờ thấy điện thoại hoặc Pixel Stand rất ấm.
Désolé -- c'est juste que j'ai l'impression que je devrais faire de la comédie stand-up ici sur cette scène à cause du décor.
Thật là xin lỗi, nhưng dường như tôi đứng ở đây là do sự sắp đặt mà thôi.
Faites bien attention au stand!
Trông hàng hộ tôi cẩn thận nhé
” Un autre médecin a dit : “ C’est le stand le plus intéressant du congrès. ”
Một bác sĩ khác nói: “Quầy này đáng chú ý nhất tại hội nghị”.
A Dubaï cette année, nous venons juste de faire le premier spectacle de stand- up féminin local.
Tại Dubai năm nay, chúng tôi vừa có lần đầu tiên, một buổi diễn hài toàn phụ nữ địa phương.
Toutes les équipes en stand by.
Toàn đội sẵn sàng.
Plusieurs brouillons du scénario sont écrits par Ephron tandis que Reiner réalise successivement Stand by Me et Princess Bride.
viết nhiều bản nháp trong nhiều năm trong khi Reiner thực hiện Stand By Me và The Princess Bride.
" Si vous me prêter votre véhicule et de me diriger, je vais conduire seul à la prochaine stand.
Nếu bạn sẽ cho mượn xe của bạn và chỉ đạo tôi, tôi sẽ lái xe một mình đến tiếp theo đứng.
" Stand clair! " Et il a disparu et a fermé la porte.
" Stand rõ ràng! " Và ông đã biến mất và đóng cửa lại.
On trouvera un stand de lutte en route.
Chúng ta sẽ tìm cách trên đường.
Cinq jours par semaine, près d’une gare de Sydney, Sid et Harold tiennent à tour de rôle un stand où ils exposent des publications bibliques.
Năm ngày mỗi tuần, anh Sid và anh Harold thay phiên nhau trưng bày các ấn phẩm giải thích Kinh-thánh bên cạnh một nhà ga xe lửa ở Sydney.
Sampson m'a ils se sentent alors que je suis capable de stand: et'tis su que je suis un joli morceau de chair.
Sampson nhớ, họ sẽ cảm thấy trong khi tôi có thể đứng và ́tis biết tôi là một mảnh đẹp của xác thịt.
Avec de l'aide, ils avaient installé un stand de limonade et cookies devant la porte d'entrée, un endroit très stratégique.
Được giúp đôi chút, tụi nhỏ dựng một quầy nước chanh và bánh quy ngoài cửa trước địa thế rất chiến thuật
Ok, en un seul jour, le stand de citronnade lui a rapporté 2000 dollars!
Đấy, chỉ trong một ngày thôi, hàng nước chanh thu về 2. 000 đô!
Le 12 juin 2004, des centaines de stands de citronnade se sont ouverts dans chaque État, à travers tout le pays.
Ngày 12 tháng 6 năm 2004, hàng trăm hàng bán nước chanh mọc lên ở mọi bang trong nước.
Les communistes ne l'ont pas laissée tenir le stand.
Bọn Cộng sản không tha cho chị ấy
Si vous possédez un Pixel 3 ou 4, vous pouvez obtenir de l'aide auprès de l'Assistant Google pendant que votre téléphone est en charge sur le Pixel Stand.
Nếu có điện thoại Pixel 4 hoặc 3, thì bạn có thể nhờ Trợ lý Google trợ giúp trong khi điện thoại đang sạc trên đế sạc Pixel Stand.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stand trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.