stand off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stand off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stand off trong Tiếng Anh.
Từ stand off trong Tiếng Anh có các nghĩa là tránh, lạnh lùng, tránh xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stand off
tránh
|
lạnh lùng
|
tránh xa
|
Xem thêm ví dụ
Stand off! Cân bằng! |
After a stand off, Lucia, with a finger hurt down to the bone, is returned to her father. Sau một ngắn đứng ra, Lucia được trả lại cho cha cô với ngón tay bị thương nặng. |
This led to the stand-off between US and Soviet tanks at Checkpoint Charlie on 27–28 October 1961. Điều này dẫn tới một sự cảnh giác giữa xe tăng Mỹ và Đông Đức tại Chốt gác Charlie ngày 27-28 tháng 10 năm 1961. |
The Mirage 2000N is the nuclear strike variant which was intended to carry the Aerospatiale Air-Sol Moyenne Portee (ASMP) nuclear stand-off missile. Mirage 2000N là phiên bản tấn công hạt nhân, được dự định sử dụng mang tên lửa hạt nhân Aerospatiale Air-Sol Moyenne Portee (ASMP). |
The most surprising was the elimination of the Soviet Cup participant Dynamo Kyiv that lost its quarterfinal stand off against the Zaporizhian Automakers 1:2 in aggregate. Hình ảnh bất ngờ nhất là ở Dynamo Kyiv bị loại và vòng loại của Soviet Cup thua ở tứ kết trước với Zaporizhian Automakers 1:2 sau 2 lượt trận. |
The peace negotiations amidst the armed stand-off led to the 4th National Congress of Kuomintang being held separately by three factions in Nanjing, Shanghai and Canton. Các cuộc đàm phán hòa bình giữa sự nổi dậy vũ trang đã dẫn đến Quốc hội Quốc gia 4 của Quốc Dân Đảng được tổ chức riêng biệt bởi ba phe phái ở Nam Kinh, Thượng Hải và Canton. |
The first modern example was the stand-off between the Imperial Russian Navy and the Imperial Japanese Navy (IJN) at Port Arthur during the Russo-Japanese War in 1904. Ví dụ hiện đại đầu tiên là sự giao tranh giữa Hải quân Đế quốc Nga và Hải quân Đế quốc Nhật Bản tại cảng Arthur trong Chiến tranh Nga-Nhật năm 1904. |
A stand-off took place south of London, with York presenting a list of grievances and demands to the court circle, including the arrest of Edmund Beaufort, 2nd Duke of Somerset. Một cuộc thương thuyết đã được tiến hành ở phía nam London, với việc Công tước York đưa ra một danh sách các khiếu nại và yêu cầu thanh lọc triều đình, bao gồm cả việc bắt giữ Edmund Beaufort, Công tước thứ hai của Somerset. |
If you look back at the early years of the last century, there was a stand-off, a lot of bickering and bad feeling between the believers in Mendel, and the believers in Darwin. Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
The radar also fed a digital weapons computer which made possible accurate delivery of bombs from a greater stand-off distance, greatly improving survivability compared with faster platforms such as the F-4 Phantom II. Radar cũng được nạp vào một máy tính kỹ thuật số kiểm soát vũ khí để có thể ném bom chính xác từ khoảng cách xa, cải thiện đáng kể độ sống còn khi so sánh với các nền tảng khác nhanh hơn như F-4 Phantom II. |
During the stand-off, U.S. Assistant Naval Constructor, Lieutenant Richmond Pearson Hobson had been ordered by Rear Admiral William T. Sampson to sink the collier USS Merrimac in the harbor to bottle up the Spanish fleet. Trong suốt cuộc đối đầu, trợ lý công binh Hải quân Hoa Kỳ là Richmond Pearson Hobson được lệnh của chuẩn đô đốc William T. Sampson đánh chìm chiến hạm Merrimac của mình trong cảng để khóa chặt hạm đội Tây Ban Nha bên trong. |
“Why, O Jehovah, do you keep standing afar off? “Đức Giê-hô-va ôi! |
For example, the psalmist David asked: “Why, O Jehovah, do you keep standing afar off? Chẳng hạn, người viết Thi-thiên là Đa-vít hỏi: “Đức Giê-hô-va ôi! |
74 For when the Lord shall appear he shall be aterrible unto them, that fear may seize upon them, and they shall stand afar off and tremble. 74 Vì khi nào Chúa xuất hiện thì Ngài sẽ rất akhủng khiếp đối với chúng, để sự sợ hãi có thể nắm lấy chúng, và chúng sẽ đứng xa mà run rẩy. |
“And the publican, standing afar off, would not lift up so much as his eyes unto heaven, but smote upon his breast, saying, God be merciful to me a sinner.” “Người thâu thuế đứng xa xa, không dám ngước mắt lên trời, đấm ngực mà rằng: Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót lấy tôi, vì tôi là kẻ có tội!.” |
At times, people break off long-standing friendships because they find it too hard to extend forgiveness. Có khi người ta cắt đứt tình bạn lâu năm vì họ thấy quá khó để tha thứ. |
Many today back off from taking a stand for what the Scriptures teach. Nhiều người ngày nay lùi bước, không dám đứng ra bênh vực cho những điều Kinh Thánh dạy. |
Attorneys who analyzed the proceedings later concluded that the Mechams' lawyers' most successful strategy was keeping their clients off the witness stand. Các luật sư đã phân tích các thủ tục tố tụng sau đó đã kết luận rằng chiến lược thành công nhất của các luật sư của Mechams là khiến khách hàng của họ đứng ngoài bục nhân chứng. |
You wanted to humiliate me some more, show me a rubber snake while these- - these hicks stand around laughing their asses off. Các anh muốn làm bẽ mặt tôi, cho tôi xem 1 con rắn cao su trong khi đám dân quê mùa này, đứng nhìn và cười sao. |
I'm flattered, although, honestly, I don't think I could stand there and, you know, wank off while people are watching. Tôi rất vinh hạnh, mặc dù, chân thành thì, tôi không nghĩ tôi có thể ở đó và, ông biết đó, tự sướng khi có người nhìn. |
Standing outside of my house being sprayed off by my grandmother was unpleasant and uncomfortable. Thật là khó chịu khi phải đứng ở bên ngoài nhà và bị bà ngoại xịt nước vào người. |
As my small plane took off, I saw Uncle Philip standing on the tarmac waving good-bye. Khi chiếc máy bay cất cánh, tôi nhìn thấy chú Philip đứng trên đường băng vẫy tay chào tôi. |
Richard and Philip fell out over the issue of Richard's marriage, as Richard had decided to marry Berengaria of Navarre, breaking off his long-standing betrothal to Philip's half-sister Alys. Richard và Philippe lại có vấn đề về cuộc hôn nhân của Richard, bởi vì ông này đã quyết định kết hôn với Berengaria của Navarre và phá vỡ lời hứa hôn từ lâu của mình với Alys, em gái cùng bố khác mẹ của Philippe. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stand off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stand off
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.