spruce up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spruce up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spruce up trong Tiếng Anh.

Từ spruce up trong Tiếng Anh có nghĩa là chải chuốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spruce up

chải chuốt

verb

Xem thêm ví dụ

You couldn't catch much through that steam, but after two years in that camp, just the idea of what was behind that window sure spruced up your voltage.
Bạn không thể thấy được nhiều qua làn hơi nước đó, nhưng sau hai năm ở trong trại này, chỉ cái ý tưởng về những gì diễn ra đằng sau cái cửa sổ đó cũng đủ làm cho bạn lên cơn sốt rồi.
Sprucing the place up?
Đang dọn dẹp nơi này à?
That'll spruce her villi right up.
Lông nhung mượt mà ngay.
Islanders are sprucing up their houses , making Banh Chung and displaying trays of fruit on their ancestral altars .
Dân đảo đang tất bật dọn dẹp nhà cửa , gói bánh chưng và bày biện mâm ngũ quả lên bàn thờ cúng tổ tiên .
In the early 1960s, Feynman acceded to a request to "spruce up" the teaching of undergraduates at Caltech.
Đầu thập niên 1960, Feynman đồng ý yêu cầu "làm mới" nội dung và chương trình giảng dạy cho sinh viên ở Caltech.
Not to say we couldn't spruce the place up a bit.
Không cần phải nói chứ chúng ta có lẽ chẳng cần phải chỉnh trang nơi này chút nào nữa.
I see now that what I was really doing, at times, was buying your pain on the cheap, sprucing it up and trying to sell it back to you as freedom.
Giờ thì tôi đã hiểu ra bản chất của việc mình làm vào những khi ấy, chính là dùng lời nói rẻ mạt để gạ lấy nỗi đau của anh, mang nó về đánh bóng, rồi tìm cách đem đổi nó lấy niềm tin của anh với tên gọi mới rất mĩ miều là "tự do".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spruce up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.