sprinter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sprinter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprinter trong Tiếng Anh.
Từ sprinter trong Tiếng Anh có nghĩa là người chạy nước rút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sprinter
người chạy nước rútnoun |
Xem thêm ví dụ
Fraser-Pryce won the 100 m gold medal in the 2009 IAAF World Championships, becoming the second female sprinter to hold both world and Olympic 100 m titles simultaneously (after Gail Devers). Fraser-Pryce đã giành được huy chương vàng nội dung 100 m trong Giải vô địch thế giới IAAF 2009, trở thành người chạy nước rút nữ thứ hai giữ cả hai danh hiệu thế giới và Olympic 100 cùng một lúc (sau Gail Devers). |
Olympic hurdler and sprinter Queen Harrison tweeted, "Locker room talk,' 'Boys will be boys,' 'Harmless banter.' Vận động viên điền kinh Olympic Queen Harrison đăng tweet, "Cuộc nói chuyện trong phòng thay đồ,' 'Con trai chỉ là con trai,' 'Lời đùa vô hại.' |
The two female members of Israel's Olympic team, sprinter and hurdler Esther Shahamorov and swimmer Shlomit Nir, were housed in a separate part of the Olympic Village. Hai thành viên nữ trong đội tuyển Olympic Israel, vận động viên chạy nước rút và vận động viên chạy vượt rào Esther Shahamorov và vận động viên bơi lội Shlomit Nir, được bố trí ở nơi khác trong Làng Olympic. |
Kabange Mupopo (born 21 September 1992) is a Zambian sprinter and football player, who won a gold in the 400m at the 2015 All-Africa Games. Kabange Mupopo (sinh ngày 21 tháng 9 năm 1992) là một vận động viên chạy nước rút và bóng đá người Zambia, người đã giành được một huy chương vàng trong 400m tại Thế vận hội toàn châu Phi 2015. |
Vaughan was also a talented young sprinter, running the 100 metres in 11.5 seconds as a 13-year-old, the third-fastest time for his age in Britain. Vaughan cũng là một tài năng trẻ về chạy nước rút, anh từng chạy 100 mét trong 11,5 giây năm 13 tuổi, thời gian chạy nhanh nhất xếp thứ ba tại Anh với lứa tuổi của James . |
Nicknamed the "Pocket Rocket" for her petite frame (she stands 5 feet tall) and explosive starts, she is ranked fourth on the list of the fastest 100 m female sprinters of all time, with a personal best of 10.70 seconds, set in Kingston, Jamaica in 2012. Biệt danh là "Pocket Rocket" cho dáng người nhỏ nhắn của cô (cô chỉ cao 1,52 m) và bắt đầu bùng nổ, cô được xếp hạng thứ tư trong danh sách 25 vận động viên nữ có thành tích tốt nhất nội dung 100 m nữ chạy nước rút với một cá nhân tốt nhất là 10,70 giây thiết lập tại Kingston, Jamaica vào năm 2012. |
The school had a history of success in athletics with past students, including sprinter Michael Green. Ngôi trường Bolt học có một bề dày thành tích trong bộ môn điền kinh với những học viên cũ, trong đó có vận động viên chạy Michael Green. |
Margret Rumat Rumar Hassan (born 12 August 1997), known as Margret Hassan, is a South Sudanese sprinter. Margret Rumat Rumar Hassan (sinh ngày 12 tháng 8 năm 1997), biết đến với tên Margret Hassan, là một vận chạy nước rút người Nam Sudan. |
That's a lot in sprinter land. Chừng đó là rất nhiều trong bộ môn chạy nước rút. |
Please, I have the metabolism of a Jamaican sprinter, and I need my strength so I can properly wrap this bottle of double charmed sake you can only get from a very particular monk on Okinawa. Cho xin đi, em khỏe như vận động viên chạy nước rút người Jamaica đấy nhé, và em cần có sức mạnh... để gói một chai Sake tuyệt hảo... từ một thầy tu duy nhất ở Okinawa. |
Lewis was a dominant sprinter and long jumper who topped the world rankings in the 100 m, 200 m and long jump events frequently from 1981 to the early 1990s. Lewis là một vận động viên chạy nhanh và nhảy xa xuất chúng, đã từng thường xuyên đứng vị trí số 1 thế giới trong các nội dung chạy 100m, 200m và nhảy xa từ 1981 cho đến đầu thập niên 90. |
Mystery number two: Women have been in the Olympics for quite some time now, but one thing that's remarkable about all women sprinters: they all suck; they're terrible. Điều bí ẩn thứ hai: Cho đến nay phụ nữ đã được ghi nhận tại Olympic từ khá lâu rồi, nhưng có một điều đáng nói về tất cả các vận động viên chạy nước rút nữ -- họ đều tệ hại kinh khủng. |
Running for Christiana High School and later Manchester High School, Thompson was a good but not outstanding scholastic sprinter; her best result at the Jamaican ISSA Grace Kennedy Boys and Girls Championships came in 2009, when she placed fourth in the Class Two 100 metres in 12.01. Cô tham gia thi đấu cho Christiana High School và sau đó là Manchester High School, Thompson là một vận động viên giỏi nhưng không nổi bật; kết quả tốt nhất của cô tại Jamaica là tại giải vô địch nam và nữ các trường trung học ISSA đến năm 2009, khi cô xếp thứ tư với thành tích 12,01 giây. |
An American sprinter jumps out to the front. Và vận động viên chạy nước rút người Mỹ nhảy ra phía trước. |
She may be spotted like a cheetah, but this cat is no sprinter. Nó có thể phát hiện con mồi như báo đốm Châu Phi ( cheetah ), nhưng loài mèo này không phải là vận động viên nước rút. |
I'd guess you were a sprinter, huh? Tôi đoán cậu từng chạy nước rút hả? |
To ensure that the sprinter's torso triggers the timing impulse at the finish line rather than an arm, foot, or other body part, a double Photocell is commonly used. Để đảm bảo chắc chắn phần thân trên của vận động viên là bộ phận kích hoạt xung thời gian ở vạch đích chứ không phải cánh tay, bàn chân, haowjc bộ phận cơ thể khác, người ta sử dụng một Photocell kép. |
And, you know, I was the only female U. S. sprinter. Và, bạn đã biết, tôi là nữ vận động viên Mỹ duy nhất chạy nước rút. |
Shaunae Miller-Uibo (born 15 April 1994) is a Bahamian track and field sprinter who competes in the 400 metres and 200 metres. Shaunae Miller-Uibo (Sinh ngày 15 tháng 4 năm 1994) là một vận động viên chạy nước rút người Bahamas, nội dung sở trường là 400 mét và 200 mét. |
Shelly-Ann Fraser-Pryce, OD (née Fraser on 27 December 1986) is a Jamaican track and field sprinter. Shelly-Ann Fraser-Pryce, OD (Sinh ngày27 tháng 12 năm 1986) là một vận động viên điền kinh người Jamaica. |
The deal caused controversy when Hassan was selected to compete for South Sudan Olympics over sprinter Mangar Makur Chuot. Thỏa thuận này gây ra tranh cãi khi Hassan là vận động viên chạy nước rút được chọn để thi đấu cho Đội tuyển Thế vận hội Nam Sudan thay vì Mangar Makur Chuot. |
Christiansen (1998) estimated that the leg bones of Tyrannosaurus were not significantly stronger than those of elephants, which are relatively limited in their top speed and never actually run (there is no airborne phase), and hence proposed that the dinosaur's maximum speed would have been about 11 metres per second (25 mph), which is about the speed of a human sprinter. Christiansen (1998) ước tính rằng xương chân của Tyrannosaurus không mạnh hơn đáng kể so với loài voi, tương đối hạn chế ở tốc độ tối đa và không bao giờ chạy (không có thời gian trong không khí), và do đó đề xuất rằng tốc độ tối đa của loài này sẽ vào khoảng 11 m/s (40 km/h; 25 dặm/giờ), tức là tốc độ của một người chạy nước rút. |
The 10-second barrier has historically been a barometer of fast men's performances, while the best female sprinters take eleven seconds or less to complete the race. Giới hạn 10 giây được coi là thước đo thành tích tốt nhất của các vận động viên nam, trong khi các vận động viên nước rút nữ cần dưới 11 giây để hoàn thành cuộc đua. |
Following her win in the 100 m at the 2015 World Championships, the IAAF also referred to her as "possibly the greatest female sprinter in history." Sau chiến thắng của cô nội dung 100 m tại giải vô địch thế giới 2015, IAAF cũng gọi cô là "người chạy nước rút nữ vĩ đại nhất trong lịch sử". ^ Shelly-Ann Fraser-Pryce. |
Canadian sprinter Donovan Bailey wins the 100-metre dash. Trong khi đó vận động viên người Canada Donnovan Bailey chiến thắng ở môn chạy nước rút cự ly 100 mét. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprinter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sprinter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.