sprout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sprout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprout trong Tiếng Anh.

Từ sprout trong Tiếng Anh có các nghĩa là mọc, nảy mầm, chồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sprout

mọc

verb

And imagine if he had hair sprouting from the middle of his nose, he'd look even odder still.
Và thử tưởng tượng ra lông mọc giữa mũi của thằng bé, nhìn còn dị hợm hơn.

nảy mầm

verb

It will dry up in the garden bed where it sprouted.”’”
Phải, nó sẽ khô đi ngay trên mảnh vườn nó đã nảy mầm”’”.

chồi

verb

He watered it, and soon tiny sprouts came up.
Nó tưới nước, và chẳng bao lâu những mầm nhỏ đâm chồi.

Xem thêm ví dụ

The Sprout to be king and priest (9-15)
Chồi sẽ làm vua và thầy tế lễ (9-15)
It already made you sprout a butt-hand!
Chưa gì mông của chú đã mọc tay rồi kìa.
Professor Sprout was standing behind a trestle bench in the center of the greenhouse.
Giáo sư Sprout đang đứng đằng sau một cái băng dài kê trên giá đỡ đặt ở giữa nhà kính.
The stump of the tree was then banded to prevent it from sprouting.
Gốc cây bị xiềng lại để cây không thể nẩy chồi.
Cause righteousness+ and praise to sprout+ before all the nations.
Sự công chính+ và lời ngợi khen+ trước mặt mọi nước.
Other members of staff include the dumpy Herbology teacher and Head of Hufflepuff House Professor Sprout, Professor Flitwick, the tiny and excitable Charms teacher, and Head of Ravenclaw House, the soporific History of Magic teacher, Professor Binns, a ghost who does not seem to have noticed his own death; and Madam Hooch, the Quidditch coach, who is strict, but a considerate and methodical teacher.
Những nhân viên và giáo viên khác trong trường gồm có: Giáo sư Pomona Sprout, giáo viên dạy môn Thảo dược học và chủ nhiệm Nhà Hufflepuff, bà có thân hình khá mập; Giáo sư Filius Flitwick, giáo viên dạy môn Bùa chú và chủ nhiệm Nhà Ravenclaw, ông có thân hình nhỏ bé và dễ bị kích động; Giáo sư Binns, giáo viên dạy môn Lịch sử Phép thuật, ông là một hồn ma nhưng dường như chẳng bao giờ để ý rằng mình đã chết; Cô Hooch, huấn luyện viên môn Quidditch tuy là một người nghiêm khắc nhưng rất dạy rất có phương pháp và chu đáo.
Think of how they must have felt when they saw that God was blessing their efforts, causing the land to sprout like the fruitful “garden of Eden”! —Ezekiel 36:34-36.
Chúng ta hãy nghĩ đến cảm tưởng của họ khi nhìn thấy Đức Chúa Trời ban phước cho các cố gắng của họ, khiến cho đất đai mọc lên cây cối tươi tốt giống như “vườn Ê-đen” đầy hoa trái!—Ê-xê-chi-ên 36:34-36.
Two tiny scattered seeds —two small Bible tracts— took root in the vast Amazon forest and sprouted into a flourishing congregation.
Hai hạt giống bé nhỏ được gieo—hai tờ chuyên đề về Kinh Thánh—đã đâm rễ sâu xuống rừng Amazon rộng lớn và mọc lên thành một hội thánh lớn mạnh.
It will dry up in the garden bed where it sprouted.”’”
Phải, nó sẽ khô đi ngay trên mảnh vườn nó đã nảy mầm”’”.
Initially given to Gumball as a pet, Darwin later sprouted legs and subsequently became a full member of the Watterson family.
Ban đầu Gumball coi cậu như một thú nuôi, sau này Darwin mọc chân và trở thành thành viên của gia đình Watterson.
(Isaiah 6:13) After 70 years of Babylonian exile, a seed, or remnant, returned to the land, as if a new sprout emerging from the stump of a massive tree.
Sau 70 năm bị lưu đày ở Ba-by-lôn, một dòng dõi, hay là số còn sót lại, trở về xứ như là chồi mới mọc lên từ gốc của một cây to.
In north-central Kazakhstan, sprouts, leaves, flowers, and fruits are significant to the diet all year, whereas they appear to be a rare dietary supplement over the rest of the range.
Trung tâm miền bắc Kazakhstan, mầm, lá, hoa, quả là đáng kể đến chế độ ăn uống tất cả các năm, trong khi chúng xuất hiện là một bổ sung chế độ ăn uống ít hơn phần còn lại của dãy.
These pituitary hormones travel through your bloodstream and make your testicles grow bigger and start to release another hormone called testosterone that also helps make your body start sprouting hair in your pubic area , under your arms , and on your face .
Các hooc-môn tuyến yên này đi qua máu và làm cho tinh hoàn to hơn và bắt đầu tiết ra một loại hooc-môn khác có tên là kích thích tố sinh dục nam , chất này cũng làm cho cơ thể bạn bắt đầu mọc lông ở vùng xương mu , dưới cánh tay , và trên mặt .
November 2015, the computer Sprout by HP integrates the 3D printing service of Sculpteo.
Tháng 11 năm 2015, máy tính Sprout của HP tích hợp dịch vụ in 3D của Sculpteo.
You can no more force the Spirit to respond than you can force a bean to sprout, or an egg to hatch before its time.
Ta không thể nào ép buộc Thánh Linh phải đáp ứng thể như ta có thể ép buộc một hạt đậu phải nảy mầm, hay một quả trứng phải nở trước kỳ hạn vậy.
Jehovah’s Witnesses may plant the Bible’s message in people’s hearts, but they leave it to God to make the seeds of truth sprout. —1 Corinthians 3:5-7.
Nhân Chứng Giê-hô-va đã gieo thông điệp Kinh Thánh vào lòng người ta, nhưng họ để Đức Chúa Trời làm cho hạt giống lớn lên.—1 Cô-rinh-tô 3:5-7.
The Most High God thus allowed a royal “sprout” to grow from it as a manifestation of divine sovereignty toward the earth by means of the heavenly Kingdom in the hands of David’s greatest Heir, Jesus Christ.
Do đó, Đấng Tối Cao cho phép “chồi” hoàng tộc nẩy mầm từ gốc rễ đó. Đây là sự biểu lộ quyền thống trị của Ngài đối với trái đất qua Nước trên trời trong tay của Người Thừa Kế lớn nhất của Đa-vít là Chúa Giê-su Christ.
321 22 Righteousness Sprouts in Zion
321 22 Công bình nẩy mầm ở Si-ôn
29 “‘And this will be the sign for you:* This year you will eat what grows on its own;* and in the second year you will eat grain that sprouts from that;+ but in the third year you will sow seed and reap, and you will plant vineyards and eat their fruitage.
29 Đây sẽ là dấu hiệu cho con: Năm nay, các con sẽ ăn thóc lúa tự mọc. * Năm thứ hai, các con sẽ ăn thóc lúa mọc lên từ những thóc lúa ấy. + Nhưng năm thứ ba thì các con sẽ gieo hạt và thu hoạch, sẽ trồng vườn nho và ăn trái.
Righteousness is already sprouting among the millions who give glory to the God of heaven and publish the good news about his Kingdom.
Sự công bình đang nẩy mầm giữa hàng triệu người dâng lời khen ngợi cho Đức Chúa Trời và rao giảng tin mừng về Nước Ngài.
After the water subsides and the dry season begins, branches sprout buds and leaves grow quickly.
Sau khi nước rút và mùa khô bắt đầu, các cành cây đâm chồi và mọc lá rất nhanh.
And sprouts?
bắp cải?
Groot decided to sprout inside the Spire, growing to colossal size and filling a large portion of the building.
Groot quyết định mọc khắp Spire, sinh trưởng đến kích thước khổng lồ và lấp đầy gần hết pháo đài.
Numbering our hairs (of which the average head sprouts about 100,000) would be a simple feat by comparison! —Luke 20:37, 38.
So với điều đó, đếm mỗi sợi tóc (trung bình đầu người có khoảng 100.000 sợi) là một chuyện dễ! (Lu-ca 20:37, 38).
Some other fell upon the good soil, and, after sprouting, it produced fruit a hundredfold.” —Luke 8:5-8.
Lại có một phần khác rơi xuống nơi đất tốt, thì mọc lên, và kết quả, một thành trăm”.—Lu-ca 8:5-8.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.