spatial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spatial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spatial trong Tiếng Anh.

Từ spatial trong Tiếng Anh có nghĩa là không gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spatial

không gian

noun

Now we've augmented this and spatialized this information.
Bây giờ chúng ta đã nâng cấp và không gian hóa thông tin này.

Xem thêm ví dụ

The heat death scenario is compatible with any of the three spatial models, but requires that the universe reach an eventual temperature minimum.
Viễn cảnh cái chết nóng tương tích với cả ba mô hình vũ trụ, nhưng đòi hỏi rằng vũ trụ sẽ phải đạt đến một nhiệt độ tối thiểu cuối cùng.
Interpretation of ambient air monitoring data often involves a consideration of the spatial and temporal representativeness of the data gathered, and the health effects associated with exposure to the monitored levels.
Giải thích số liệu giám sát không khí xung quanh thường liên quan đến việc xem xét đến tính tiêu biểu theo không gian và thời gian của các dữ liệu thu thập được, và những ảnh hưởng sức khỏe liên quan đến phơi nhiễm với các mức theo dõi.
What if gravity is just as strong as the other forces if you were to view it in this extra-spatial dimension, and what you and I experience is a tiny slice of gravity make it seem very weak?
Làm sao nếu trọng lực cũng mạnh như các loại lực khác, nếu bạn có thể thấy nó trong một chiều không gian khác, và những gì bạn và tôi thấy- một phần nhỏ của trọng lực làm nó trông có vẻ rất yếu?
Okay, so, that spatial model is really cool.
Như vậy tôi đã trình bày về mô hình không gian.
Non-standard Spatial Statistics and Spatial Econometrics.
Hàng không Viện Công nghệ Hàng không Vũ trụ Hội Khoa học và Công nghệ Hàng không Việt Nam
Your hands - and our molecules - possess a spatial property in common called chirality, or handedness.
Bàn tay của bạn - và các phân tử của chúng ta - có một tính chất chung về không gian được gọi là chirality, hay là đối xứng bàn tay.
Spatial resolution of brain scanning is doubling every year.
Độ phân giải của ảnh quét não tăng gấp đôi mỗi năm.
It is based on the ROX-Filer which is a drag and drop spatial file manager.
Nó dựa trên ROX-Filer vốn là một trình quản lý file không gian hỗ trợ drag and drop.
Perhaps the closest synonym is plant community, but vegetation can, and often does, refer to a wider range of spatial scales than that term does, including scales as large as the global.
Có lẽ từ đồng nghĩa nhất với nó là quần xã thực vật, nhưng thảm thực vật có thể, và thường là, đề cập đến một phạm vi rộng hơn phạm vi không gian của thuật ngữ kia, bao gồm cả quy mô lớn như toàn cầu.
Analyzed in a new report titled “East Asia’s Changing Urban Landscape: Measuring a Decade of Spatial Growth,” the data indicates that overall, urban areas in East Asia expanded at an average of 2.4 percent per year during the decade studied, with urban land reaching 134,800 square kilometers in 2010.
Theo báo cáo "Thay đổi Cảnh quan Đô thị Đông Á: Đánh giá một thập kỷ Phát triển Không gian”, nhìn chung thì đô thị ở Đông Á tăng với tốc độ trung bình 2,4% mỗi năm trong thời gian nghiên cứu, với tổng diện tích đô thị vào năm 2010 là 134.800 km2 vào năm 2010.
White and White (1985) concluded that at a higher spatial frequency the grating of White's illusion could be described by brightness assimilation.
Hai nhà khoa học White (1985) kết luận rằng, ở tần số không gian cao hơn, ảo ảnh White có thể được mô tả bằng sự đồng hóa độ sáng.
What Simonides figured out at that moment, is something that I think we all kind of intuitively know, which is that, as bad as we are at remembering names and phone numbers, and word- for- word instructions from our colleagues, we have really exceptional visual and spatial memories.
Những gì mà Simonides khám phá ra vào lúc đó là điều mà tôi nghĩ rằng tất cả chúng ta đều phần nào biết được bằng trực giác điều đó là... bên cạnh việc chúng ta rất kém khi phải nhớ tên và số điện thoại hay là từng- từ- một các hướng dẫn trong sách vở ở trường, chúng ta thực sự có những ký ức thuộc thị giác và không gian rất đặc biệt.
And so these are all Flickr images, and they've all been related spatially in this way.
Và đây là tất cả những hình ảnh lấy từ Flickr, và chúng được liên kết không gian theo cách này.
The person affected by Alice in Wonderland syndrome may also lose a sense of time, a problem similar to the lack of spatial perspective.
Người mắc phải Hội chứng Alice ở xứ sở thần tiên cũng có thể mất cảm giác về thời gian, một vấn đề tương tự như không gian.
Although many different such offices existed primarily throughout the Imperial German and Nazi periods in a number of different fields (ranging from public infrastructure and spatial planning to ethnic cleansing) it is most commonly used to refer to the quasi-colonial administrative territorial entity established by Nazi Germany in several occupied countries during World War II.
Mặc dù nhiều cơ quan khác nhau như vậy tồn tại chủ yếu trong suốt Imperial Đức và phát xít giai đoạn trong một số lĩnh vực khác nhau (từ cơ sở hạ tầng công cộng và quy hoạch không gian để thanh lọc sắc tộc) nó là phổ biến nhất được sử dụng để chỉ bán thuộc địa đơn vị hành chính lãnh thổđược thành lập bởi Đức Quốc xã ở một số nước bị chiếm đóng trong Thế chiến II.
While there are several factors that might go into deciding where to place your business, clusters of similar companies can be explained by a very simple story called Hotelling's Model of Spatial Competition.
Trong khi có khá nhiều các lý do ảnh hưởng đến quyết định đặt địa điểm kinh doanh của bạn hiện tượng kể trên có thể giải thích bằng một câu chuyện đơn giản Hotelling's Model of Spatial Competition (Mô hình Ganh đua vị trí của Hotelling)
The method of lines most often refers to the construction or analysis of numerical methods for partial differential equations that proceeds by first discretizing the spatial derivatives only and leaving the time variable continuous.
Phương pháp dòng thường được dùng để xây dựng hoặc phân tích các phương pháp số cho các phương trình vi phân từng phần bằng cách trước tiên rời rạc hóa các đạo hàm không gian trong khi để lại các biến thời gian liên tục (không bị rời rạc hóa).
So beyond spatial memory, if we look for this grid-like firing pattern throughout the whole brain, we see it in a whole series of locations which are always active when we do all kinds of autobiographical memory tasks, like remembering the last time you went to a wedding, for example.
Vượt ra khỏi trí nhớ không gian, nếu chúng ta tìm kiếm mẫu phóng điện giống-mạng-lưới này qua toàn bộ bộ não, chúng ta sẽ thấy nó trong toàn bộ một chuỗi các vị trí mà luôn luôn tích cực khi chúng ta làm tất cả các loại nhiệm vụ trí nhớ tự luyện, như việc nhớ lần cuối cùng bạn tới một đám cưới chẳng hạn.
They also concluded that at lower spatial frequencies White's illusion is still present.
Họ cũng kết luận rằng ở những tần số không gian thấp hơn, ảo ảnh của White vẫn còn xảy ra.
Set here the spatial integral step
Ở đây hãy đặt bước tích phân không gian
This demonstration, for the first time, of actually concealing an object with electromagnetic fields, uses the method of purposely designed spatial variation.
Cách biểu diễn này, lần đầu tiên, thực sự che giấu một đối tượng với các trường điện từ, sử dụng các phương pháp thiết kế cố tình thay đổi không gian.
Spatial reasoning is deeply connected to how we understand a lot of the world around us.
Suy luận không gian được gắn kết sâu xa với cách chúng ta hiểu về thế giới rộng lớn xung quanh.
As you figured out how to reach out and grasp, pick them up and move them around, you were actually learning how to think and solve problems by understanding and manipulating spatial relationships.
Bạn biết cách chạm và cầm, đưa nó lên và di chuyển nó, thực sự bạn đã học cách nghĩ và giải quyết vấn đề thông qua việc hiểu và điều khiển mối liên hệ trong không gian.
Now we've augmented this and spatialized this information.
Bây giờ chúng ta đã nâng cấp và không gian hóa thông tin này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spatial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.