spam trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spam trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spam trong Tiếng Anh.
Từ spam trong Tiếng Anh có các nghĩa là thư rác, đồ hộp Mỹ, Thư rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spam
thư rácverb (An unsolicited and typically unwelcome message, often commercial or political in nature, transmitted via the Internet as a mass mailing (sometimes as if from a fictitious user or domain) to a large number of recipients.) And it managed to get through my spam filter. Và nó đã vượt qua bộ lọc thư rác của tôi. |
đồ hộp Mỹverb For a while in this town, Spam took the place of spaghetti. Những lúc như vậy, đồ hộp Mỹ thế chỗ cho mì spaghetti trong thành phố này. |
Thư rácproper (Spam (electronic) Spam , like advertisements or harassing or offensive notes , is annoying . Thư rác , như quảng cáo hoặc quấy rối hoặc các ghi chú gây khó chịu khiến rất phiền nhiễu . |
Xem thêm ví dụ
SiteAdvisor On April 5, 2006, McAfee bought out SiteAdvisor for a reputed $70 million in competition with Symantec, a service that warns users if downloading software or filling out forms on a site may obtain malware or spam. SiteAdvisor Ngày 5/4/2006, McAfee đã mua lại SiteAdvisor với giá 70 triệu đôla trong một cuộc cạnh tranh trị với Symantec, một dịch vụ cảnh báo người dùng nếu tải phần mềm hoặc điền vào biểu mẫu trên một trang web có thể có phần mềm độc hại hoặc spam. |
Postmaster Tools provides metrics on reputation, spam rate, feedback loop and other parameters that can help you identify and fix delivery or spam filter issues. Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác. |
It's Spam. Spam đấy. |
Do not spam. Không được spam. |
If your brand becomes associated with affiliate marketing spam, it can affect the emails sent by you and your other affiliates. Nếu thương hiệu của bạn liên quan đến spam tiếp thị đơn vị liên kết, thì điều này có thể ảnh hưởng đến thư do bạn và những đơn vị liên kết khác của bạn gửi. |
During early July 2012, it received 50 million renminbi (~7/9 million USD) funding from Tencent, and LeWa started deeply integrating Tencent's mobile manager into their ROM since a month before that and provided a SDK to block spam messages on the system level. Vào đầu tháng 7 năm 2012, công ty nhận thêm số vốn đầu tư là 50 triệu nhân dân tệ (khoảng 7 triệu đôla Mỹ) từ Tencent, và LeWa đã bắt đầu tích hợp sâu các công cụ quản lý di động của Tencent vào bản ROM của họ từ một tháng trước đó và đã cung cấp một bộ SDK để lọc các tin nhắn rác ở mức độ hệ thống. |
For example, you can use the buttons to delete a message or mark it as spam. Ví dụ: bạn có thể sử dụng các nút để xóa thư hoặc đánh dấu thư là thư rác. |
This blocks simple spam such as long messages in all caps or repeated identical messages by the same user. Tùy chọn này chặn tin nhắn spam đơn giản như tin nhắn dài viết hoa toàn bộ hoặc tin nhắn giống nhau lặp lại của cùng một người dùng. |
If you see emails that are incorrectly marked as spam, contact your admin. Nếu bạn thấy email bị đánh dấu nhầm là thư rác, hãy liên hệ với quản trị viên. |
" You know, I just fished that email out of my Spam folder. " Bạn xem, tôi mới lục thấy nó trong đống thư rác của mình. |
In August 2013, images of the meme were spammed on Reddit's r/MURICA subreddit by 4chan's random imageboard, /b/. Vào tháng 8 năm 2013, những bức ảnh từ meme đã được dùng để spam trên trang subreddit r/MURICA trên Reddit bởi diễn đàn hình ảnh ngẫu nhiên của 4chan, /b/. |
You can reply to comments, approve, or remove moderated comments, and review comments flagged for spam. Bạn có thể trả lời nhận xét, chấp nhận hoặc xóa nhận xét được kiểm duyệt và xem xét các nhận xét bị gắn cờ là spam. |
You can remove an email from Spam if you incorrectly marked it as spam: Bạn có thể xóa email khỏi thư mục Thư rác nếu đã đánh dấu không chính xác email đó là thư rác: |
Spam sent through open FormMail scripts is frequently marked by the program's characteristic opening line: "Below is the result of your feedback form." Spam được gửi kiểu này thường có dòng mở đầu là: Below is the result of your feedback form. |
The Google Ads policy on webspam, ad spam, and webmaster guideline violations will change around late February 2011. Chính sách của Google Ads về vi phạm hướng dẫn của webspam, ad spam và quản trị viên web sẽ thay đổi vào khoảng cuối tháng 2 năm 2011. |
I'm not sure it's gonna be cool with them that I spam their... Yeah, nhưng tớ không chắc sẽ tốt nếu tớ spam hộp mail của họ. |
You can report it as spam or phishing. Bạn có thể báo cáo email đó là spam hoặc lừa đảo. |
If you suspect invalid click activity in your account, use this form to report it to our spam team. Nếu bạn nghi ngờ có hoạt động nhấp chuột không hợp lệ trong tài khoản của bạn, hãy sử dụng biểu mẫu này để báo cáo tới nhóm spam của chúng tôi. |
Read more about avoiding comment spam. Đọc thêm về cách tránh đăng bình luận vi phạm hoặc gian lận. |
For example, users can unmark spam, move messages to a different category, or switch categories on or off. Ví dụ: người dùng có thể bỏ đánh dấu spam, di chuyển thư đến danh mục khác cũng như bật hoặc tắt danh mục. |
A few months later, I went back to Uganda with a digital camera and a basic website that my partner, Matthew, and I had kind of built, and took pictures of seven of my new friends, posted their stories, these stories of entrepreneurship, up on the website, spammed friends and family and said, "We think this is legal. 1 vài tháng trước, tôi trở về Uganda với 1 camera kỹ thuật số và một website mà người trợ tá Matthew và tôi đã lập nên, và chụp lại hình của 7 trong số những người bạn mới của tôi, đăng những chi tiết về việc làm ăn của họ lên website, và nhắn tin tới bạn bè và gia đình và nói: "Chúng tôi nghĩ điều này là hợp pháp. |
For more general information on sites compromised with spam, see Step 5: Assess the damage (spam) in the Help for Hacked Sites recovery process. Để biết thông tin tổng quát hơn về các trang web bị xâm phạm với spam, hãy xem Bước 5: Đánh giá thiệt hại (thư rác) trong quy trình khôi phục Trợ giúp cho trang web bị tấn công. |
If you see an email in Spam that replaces your email address with "me", someone tried to put your address in the "From" field of the message. Nếu bạn thấy một email trong Spam thay thế địa chỉ email của bạn bằng "tôi" thì ai đó đã cố gắng đặt địa chỉ của bạn trong trường "Từ" của thư. |
There are 14.3 million undesirable accounts that Facebook believes have been created specifically for purposes that violate the companies terms , like spamming . Có 14,3 triệu tài khoản không mong đợi mà Facebook cho rằng chúng được tạo vì các lí do đặc biệt vi phạm điều khoản của công ty như việc spam . |
Here's how to report the message as spam: Sau đây là cách để báo cáo thư là spam: |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spam trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spam
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.