soy sauce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soy sauce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soy sauce trong Tiếng Anh.

Từ soy sauce trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước tương, xì dầu, tương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soy sauce

nước tương

noun (a condiment and ingredient made from fermented soybeans)

They'd be even cuter on some rice with some soy sauce.
Còn dễ thương hơn nếu chấm nước tương ăn với cơm.

xì dầu

noun (Sauce made from soybeans (soya beans), roasted grain, water and salt and is used as flavoring mainly in Asian cuisine.)

Many people eat natto the traditional way —seasoned with soy sauce.
Nhiều người ăn natto theo cách truyền thống—tức với xì dầu.

tương

noun

They'd be even cuter on some rice with some soy sauce.
Còn dễ thương hơn nếu chấm nước tương ăn với cơm.

Xem thêm ví dụ

I'll have the Grilled Soy sauce Salmon.
Cho anh món Cá hồi nướng với nước tương.
What if do as soy sauce nature's color crab?
Nếu làm như nước tương tự nhiên màu Cua?
Wet Tha Dote Htoe, pork offal cooked in light soy sauce.
Wet Tha Dote Htoe, lòng lợn nấu với dầu loãng.
Can you go to the corner and buy some soy sauce?
Anh có thể đến góc phố mua dùm em chút nước chấm không?...
Grilled Soy sauce Salmon.
Cá hồi nướng với nước tương.
Can you go to the corner and buy some soy sauce?
Anh có thể đến góc phố mua dùm em chút nước chấm không?
You didn't add any soy sauce.
Chị không bỏ tương đậu nành vào.
Another way to flavor soy sauce with wasabi is to place the wasabi mound into the soy sauce dish and then pour it in.
Một cách khác dùng wasabi để làm dậy mùi nước tương là bỏ wasabi vào chén và xịt nước tương lên.
Some Japanese restaurants also serve spring rolls in Brazil, but generally plain or with soy sauce to dip (molho agridoce is uncommon but also available in some).
Một số nhà hàng Nhật Bản cũng phục vụ món nem ở Brazil, nhưng nói chung là trơn hoặc với nước sốt đậu nành để nhúng (molho agridoce là không phổ biến nhưng cũng có trong một số).
The soki are prepared by first boiling to remove excess fat, then stewing in a mixture of awamori (to soften the meat), soy sauce, and sugar for three to four hours.
Mì soba vùng Okinawa với sườn hầm đặt phía trên cùng: Đầu tiên, sườn được luộc để loại bỏ lượng mỡ dư thừa, rồi được hầm với rượu awamori (để làm mềm miếng thịt), nước tương và đường trong vòng 3, 4 tiếng đồng hồ.
Another example of corporate use is the logo for the famous soy sauce maker Kikkoman, which uses the family mon of the founder, and finally, the logo of music instrument/equipment and motorcycle builder Yamaha, which shows three tuning forks interlocked into the shape of a capital Y in reference to both their name and the origin of the company.
Một ví dụ khác của việc sử dụng của công ty là biểu trưng cho nhà sản xuất nước tương nổi tiếng Kikkoman, trong đó sử dụng mon của gia tộc người sáng lập, và cuối cùng, logo của công ty nhạc cụ / thiết bị âm nhạc và xe máy Yamaha, trong đó cho thấy ba dĩa chỉnh âm (tuning fork) gài vào theo hình dạng chữ Y với tham chiếu đến cả tên của họ và nguồn gốc của công ty.
" we want to let everyone understand what this is, the can be fat but not oily crisp but not overdone and add a little of that thick oily red sauce this can bring out the original flavor of the meat in the soy sauce ill and thick naturally, remember you absolutely must not take a hong shao pork with cornstarch because I think we saw people doing at this time that is equal to throwing away all the good work you put in " several weaning contestants expressed to insights about cooking traditional Chinese Cuisine
Trong khoảng thời gian đó, họ phải nấu một món theo yêu cầu và một món tự chọn. Điều kiện thi đấu tương tự được áp dụng lên trọn 5 hạng mục của ẩm thực Trung Hoa. Nhưng ẩm thực Hoài Dương, vốn yêu cầu kĩ năng dùng dao chính xác và nhiệt độ lò, mang tính thách thức đặc biệt cao.
Stories began circulating in the press about cheap soy sauces made from human hair.
Câu chuyện bắt đầu lưu hành trên báo chí về nước tương giá rẻ làm từ tóc người.
They'd be even cuter on some rice with some soy sauce.
Còn dễ thương hơn nếu chấm nước tương ăn với cơm.
Many people eat natto the traditional way —seasoned with soy sauce.
Nhiều người ăn natto theo cách truyền thống—tức với xì dầu.
Will it be the Grilled Soy sauce Salmon set?
Vậy là món Cá hồi nướng với nước tương đúng không ạ?
Who fries eggs with soy sauce?
Ai lại chiên trứng với tương đậu nành chứ?
The tsuyu is made of a strong mixture of dashi, sweetened soy sauce (also called "satōjōyu") and mirin.
Sốt tsuyu được làm từ một hỗn hợp đặc của dashi, nước tương ngọt (thường được gọi là "satōjōyu") và mirin.
Who doesn't fry eggs with soy sauce?
Ai lại chiên trứng mà không có tương đậu nành chứ hả?
Wakayama ramen in the Kansai region has a broth made from soy sauce and pork bones.
Wakayama ramen ở vùng Kansai có nước dùng được nấu từ nước tương và xương lợn.
"Kenji Ekuan, designer of the classic soy sauce dispenser, dead at age 85".
Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2015. ^ “Kenji Ekuan, designer of the classic soy sauce dispenser, dead at age 85”.
What if do as soy sauce nature's color crab?
Mỗi con người có cảm thấy buồn và chán nản.
Proportions vary, but there is normally three to four times as much dashi as soy sauce and mirin.
Tỷ lệ của nước chấm cũng thay đổi, nhưng thường thì tỷ lệ nước dùng dashi gập 3, 4 lần tỷ lệ nước tương và rượu mirin.
Over 80% of the Japanese domestic soy sauce production is of koikuchi, and can be considered the typical Japanese soy sauce.
Trên 80% sản lượng xì dầu sản xuất tại Nhật Bản là koikuchi và nó có thể coi là loại xì dầu điển hình của người Nhật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soy sauce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.