southwest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ southwest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ southwest trong Tiếng Anh.
Từ southwest trong Tiếng Anh có các nghĩa là phía tây nam, Hướng Tây Nam, hướng tây nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ southwest
phía tây namadjective (compass point) Sir, sensors detecting seismic activity to the southwest. Thưa ngài, thiết bị cảm ứng ghi nhận có rung động ở phía Tây Nam. |
Hướng Tây Namadjective (intercardinal direction) Then we'll turn southwest and head for Mexico. Vậy chúng ta sẽ theo hướng tây nam đi về Mexico. |
hướng tây namadjective Then we'll turn southwest and head for Mexico. Vậy chúng ta sẽ theo hướng tây nam đi về Mexico. |
Xem thêm ví dụ
Stretching westward from its southwest tip was an island arch known as Avalonia by modern scientists. Kéo dài về phía tây từ mỏm cực tây nam của nó là vòng cung đảo, được các nhà khoa học gọi là Avalonia. |
The Exmoor pony is a horse breed native to the British Isles, where some still roam as semi-feral livestock on Exmoor, a large area of moorland in Devon and Somerset in southwest England. Ngựa Exmoor là một giống ngựa có nguồn gốc từ quần đảo Anh, nơi mà một số vẫn đi lang thang như chăn nuôi bán gia súc trên khu vực Exmoor, một khu vực rộng lớn của moorland ở Devon và Somerset ở phía tây nam nước Anh. |
The larger rocks on the southwest side and on the northeast side, possibly Kita-Kojima and Higashi-Kojima, were reported to be 0.6 and 0.4 m (24 and 16 in) high, respectively. Các khối đá lớn nhất nằm ở phía tây nam và phía đông bắc, có lẽ là Kitakojima và Higashikojima, được ghi nhận là cao lần lượt 0,6 mét và 0,4 mét. |
While some pundits are saying that this population shift to the Southwest is good news for Republicans , I 'm not so sure that 's true . Trong khi một số chuyên gia bình luận đang nói rằng dân số này chuyển sang phía tây nam là tin vui cho đảng viên Đảng Cộng Hòa , riêng tôi thì không chắc rằng điều đó là đúng . |
Then just before entering the twin cities of Kolkata (Calcutta) and Howrah, it turns to the southwest. Ngay trước khi tiến đến hai thành phố song sinh là Kolkata (Calcutta) và Howrah, sông chuyển hướng tây nam. |
Turn southwest. Hướng tây nam. |
I followed their tracks from there, down along Big Slough and out on the prairie, southwest. Bố đã lần theo dấu vết của chúng từ đó xuống đầm Big Slough và đi ra ngoài đồng cỏ về hướng tây nam. |
But his campaign against the Visigoths was crowned with success when, in 507 C.E., he defeated them at Vouillé, near Poitiers, a victory that gave him control of most of southwest Gaul. Nhưng chiến dịch chống dân Visigoth của ông đã thành công khi ông đánh thắng họ vào năm 507 CN tại Vouillé, gần Poitiers, nhờ đó ông đã kiểm soát được gần hết vùng tây nam Gaul. |
At this junction, I-95 North heads to the northwest (co-signed with U.S. Route 1 South, as well as Route 128, which begins at the interchange), to serve as the beltway around Boston, while I-95 South runs by itself southwest through Boston's southwestern suburbs toward Rhode Island. Tại điểm giao cắt này, I-95 chiều hướng bắc chạy theo hướng tây bắc (có biển dấu chung với Quốc lộ Hoa Kỳ 1 chiều đi hướng nam cũng như Xa lộ 128 bắt đầu tại nút giao thông này) để phục vụ như xa lộ vành đai quanh thành phố Boston trong khi đó I-95 chiều hướng nam chạy một mình về hướng tây nam qua các khu ngoại ô tây nam của thành phố Boston về hướng tiểu bang Rhode Island. |
The mountainous southwest has two distinct alpine ranges—Rila and Pirin, which border the lower but more extensive Rhodope Mountains to the east. Vùng núi non phía tây nam đất nước có hai dãy núi thuộc Alpine — Rila và Pirin — và ở xa hơn về phía đông là Núi Rhodope thấp hơn nhưng dày đặc hơn. |
Another yellow-colored species, A. amoreuxi, occurring in the south and southwest of Morocco, is distinguished by a much slender metasoma. Một loài có màu vàng khác, A. amoreuxi, xuất hiện ở phía Nam và phía tây nam Ma-rốc, được phân biệt bởi một siêu khối mảnh mai. |
The summer monsoon lasts from late June through late September with heavy rains from the southwest. Gió mùa mùa hè kéo dài từ cuối tháng 6 đến cuối tháng 9 với mưa lớn từ phía tây nam. |
Shiraz is located in the southwest of Iran on the Roodkhaneye Khoshk (Dry river). Shiraz nằm ở phía tây nam của Iran bên sông theo mùa Khoshk Roodkhaneye (sông khô). |
The terrain through this area consists of ridges that extend from southwest to northeast, with I-68 crossing the ridges through its east–west run. Địa hình của khu vực này gồm có các đỉnh núi kéo dài từ tây nam đến đông bắc với I-68 băng qua các đỉnh núi theo hướng đông tây. |
During the war, Tehran also received a great number of migrants from the west and the southwest of the country bordering Iraq. Trong chiến tranh, Tehran cũng nhận được một số lượng lớn người di cư từ phía tây và phía tây nam của đất nước giáp biên giới Iraq. |
Gloucester lies close to the Welsh border, on the River Severn, between the Cotswolds to the east and the Forest of Dean to the southwest. Gloucester năm gần với biên giới với Wales, trên sông Severn, giữa Cotswolds về phía đông và Rừng Dean về phía tây nam. |
Siegfried and Hannelore live in Colmnitz, a village some 25 miles [40 km] southwest of Dresden. Siegfried và Hannelore sống ở Colmnitz, một ngôi làng cách phía tây nam Dresden khoảng 40 kilômét. |
In addition, a hot, dry southwest wind, known locally as the qaws, periodically blows sand clouds across the barren southern end of Bahrain toward Manama in the summer. Ngoài ra, cơn gió tây nam khô nóng, thường thổi mây cát trên khắp đất miền nam Bahrain tới Manama trong mùa hè. |
After being refloated and thoroughly examined, Baden was expended as a gunnery target, finally being sunk on 16 August 1921 to the southwest of Portsmouth. Sau khi được cho nổi trở lại và được khảo sát kỹ lưỡng, Baden được sử dụng như một tiêu thử nghiệm tác xạ, và cuối cùng bị đánh chìm vào ngày 16 tháng 8 năm 1921 về phía Tây Nam Portsmouth. |
Lunel is located 21 km (13 mi) east of Montpellier and 28 km (17 mi) southwest of Nîmes (Gard). Lunel có cự ly 21 km (13 mi) về phía đông Montpellier và 28 km (17 mi) về phía tây bam Nîmes (Gard). |
The Alaska Range is a relatively narrow, 650-km-long (400 mi) mountain range in the southcentral region of the U.S. state of Alaska, from Lake Clark at its southwest end to the White River in Canada's Yukon Territory in the southeast. Dãy núi Alaska là một dãy núi dài 650 km tương đối hẹp trong khu vực Nam trung bộ tiểu bang Alaska, từ hồ Clark ở cuối phía tây nam của nó đến sông White tại Lãnh thổ Yukon của Canada về phía đông nam. |
She departed 5 February 1942 bound in the screen of cruiser Pensacola for rendezvous with the Lexington carrier task group in the southwest Pacific. Nó khởi hành vào ngày 5 tháng 2 năm 1942 trong thành phần hộ tống cho tàu tuần dương hạng nặng Pensacola để gặp gỡ đội đặc nhiệm tàu sân bay Lexington tại khu vực Tây Nam Thái Bình Dương. |
It is found southwest of Calgary, southern Yukon south to southern Utah and Colorado and west to central Nevada and Washington. Nó được tìm thấy ở tây nam của Calgary, miền nam Yukon phía nam đến miền nam Utah và Colorado và phía tây đến Trung Nevada và Washington. |
Returning to Port Purvis 27 March 1944, Cony patrolled along the southwest coast of Bougainville, hunting Japanese barges and submarines, and giving fire support to troops ashore in the Empress Augusta Bay area. Quay trở lại Port Purvis vào ngày 27 tháng 3 năm 1944, Cony tuần tra dọc theo bờ biển Tây Nam của đảo Bougainville, săn đuổi sà lan và tàu ngầm Nhật Bản cũng như bắn pháo hỗ trợ cho lực lượng trên bờ tại khu vực vịnh Nữ hoàng Augusta. |
Different names are used in various countries different names all over the world including beignets in New Orleans, USA, sopapillas in Mexico and the American southwest, or simply ‘fried dough’. Chúng có nhiều tên gọi trên khắp thế giới- ví dụ như "beignets" ở New Orleans, "sopapillas" ở México và vùng Tây Nam nước Mĩ, hoặc đơn giản gọi là bột chiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ southwest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới southwest
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.