southwestern trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ southwestern trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ southwestern trong Tiếng Anh.
Từ southwestern trong Tiếng Anh có các nghĩa là nam tây, hướng tây nam, Hướng Tây Nam, phía tây nam, tây-nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ southwestern
nam tây
|
hướng tây nam
|
Hướng Tây Nam
|
phía tây nam
|
tây-nam
|
Xem thêm ví dụ
Located in Sinoe County in southwestern Liberia, Sapo National Park covers an area of 1,804 km2 (697 sq mi). Tọa lạc tại Hạt Sinoe ở miền tây nam Liberia, Vườn quốc gia Sapo chiếm một khu vực có diện tích 1.804 km2 (697 sq mi). |
Tiswin, or niwai is a mild, fermented, ceremonial beverage produced by various cultures living in the region encompassing the southwestern United States and northern Mexico. Tiswin, hay niwai là một loại đồ uống lên men nhẹ được dùng trong nghi lễ, nó được nhiều nền văn hóa từ vùng tây nam Hoa Kỳ và miền Bắc México sử dụng. |
During a 2003 biological inventory of the Mikea Forest, a forest region of southwestern Madagascar, a single specimen of the rodent genus Macrotarsomys was collected. Trong một bản kê sinh học năm 2003 của rừng Mikea, một vùng rừng của Madagascar tây nam, một mẫu vật duy nhất của chi động vật gặm nhấm macrotarsomys được thu thập. |
Individual birds can sometimes be seen in the southwestern USA, from southern Texas to southernmost California, primarily during winter. Cá thể có thể nhìn thấy ở tây nam Hoa Kỳ từ phía nam Texas đến cực nam California, chủ yếu về mùa đông. |
At this junction, I-95 North heads to the northwest (co-signed with U.S. Route 1 South, as well as Route 128, which begins at the interchange), to serve as the beltway around Boston, while I-95 South runs by itself southwest through Boston's southwestern suburbs toward Rhode Island. Tại điểm giao cắt này, I-95 chiều hướng bắc chạy theo hướng tây bắc (có biển dấu chung với Quốc lộ Hoa Kỳ 1 chiều đi hướng nam cũng như Xa lộ 128 bắt đầu tại nút giao thông này) để phục vụ như xa lộ vành đai quanh thành phố Boston trong khi đó I-95 chiều hướng nam chạy một mình về hướng tây nam qua các khu ngoại ô tây nam của thành phố Boston về hướng tiểu bang Rhode Island. |
The yellow-bellied marmot lives in southwestern Canada and western United States, including the Rocky Mountains and the Sierra Nevada. Macmot bụng vàng sinh sống ở miền Tây Hoa Kỳ và phía tây nam Canada, bao gồm các dãy núi Rocky và Sierra Nevada. |
This species was common during the Holocene and Upper Pleistocene, during which their morphology, primarily some skulls, of the Pyrenean ibex was found to be larger than other Capra subspecies in southwestern Europe from the same time. Phân loài này đã từng rất phổ biến trong thời Holocen và Pleistocen muộn, trong đó hình thái của chúng có đôi chút khác biệt, chủ yếu là vài hộp sọ của dê rừng Pyrénées là lớn hơn so với các phân loài Capra khác ở tây nam châu Âu trong cùng một thời gian. |
The common name "blue wildebeest" refers to the conspicuous, silvery-blue sheen of the coat, while the alternative name "gnu" originates from the name for these animals used by the Khoikhoi people, a native pastoralist people of southwestern Africa. Tên gọi phổ biến "blue wildebeest" (linh dương đầu bò xanh) dựa trên bộ lông khoác ánh xanh bạc đáng chú ý, trong khi tên gọi khác như "gnu" bắt nguồn từ tên gọi dành cho loài vật này được người Khokloi sử dụng, một bộ lạc chăn thả bản địa phía tây nam châu Phi. |
A biopharmaceutical company called Soligenix, Inc. has licensed an anti-ricin vaccine called RiVaxTM from Vitetta et al. at UT Southwestern. Công ty dược phẩm sinh học Soligenix, Inc đã được cấp phép để chế tạo một loại vắc-xin kháng ricin gọi là RiVaxTM do Vitetta và những đồng sự tại University of Texas Southwestern Medical Center nghiên cứu. |
To help him recover from the illness, his father enlisted the help of his English teacher Herbert Smith who took him to New Mexico, where Oppenheimer fell in love with horseback riding and the southwestern United States. Để ông sớm lành bệnh, cha ông thuê giáo viên tiếng Anh của ông, Herbert Smith, đưa ông tới New Mexico tĩnh dưỡng, nơi Oppenheimer trở nên yêu mến môn cưỡi ngựa và cuộc sống miền tây nam Hoa Kỳ. |
Tovar (1981) and other authors claim the existence of only two dialects (northeastern and southwestern), while Braunstein (1992-3) identifies eleven ethnic subgroups. Tovar (1981) và các tác giả khác cho rằng sự tồn tại của chỉ có hai phương ngữ (đông bắc và tây nam), trong khi Braunstein (1992-3) xác định mười một nhóm dân tộc thiểu số. |
The language eventually began to diverge; some linguists have grouped subsequent developments as Western and Southwestern Brittonic languages. Ngôn ngữ này cuối cùng bắt đầu trở nên khác biệt, một số nhà ngôn ngữ học đã phân loại quá trình phát triển tiếp theo thành các thứ tiếng Tây và Tây Nam Briton. |
Most slaves came originally from the midwestern and southwestern portions of the African coast. Hầu hết nô lệ có nguồn gốc từ khu vực trung tây và tây nam của bờ biển châu Phi. |
In 1779, Governor de Anza of New Mexico fought and defeated the Comanches under Cuerno Verde in southwestern Colorado. Năm 1779, thống đốc de Anza của New Mexico đánh bại người bản địa Comanche dưới quyền chỉ huy của Cuerno Verde tại tây nam Colorado. |
In this definition, the Iranian plateau does not cover southwestern Iran. Theo định nghĩa này, sơn nguyên Iran không che phủ vùng tây nam Iran. |
It is also spoken in Croatia, especially in Istria, Rijeka and Zagreb (11,800-13,100), in southwestern Hungary (3-5,000), in Serbia (5,000), and by the Slovene diaspora throughout Europe and the rest of the world (around 300,000), particularly in the United States (most notably Ohio, home to an estimated 3,400 speakers), Canada, Argentina, Australia and South Africa. Nó cũng hiện diện tại Croatia (Istria, Rijeka và Zagreb, với 11.800-13.100 người nói), tại tây nam Hungary (3.000-5.000), tại Serbia (5.000), và tại các cộng đồng người nhập cư gốc Slovene trên thế giới (300.000 người), điển hình như ở Hoa Kỳ (3.400 người tại Ohio), Canada, Argentina, Úc và Nam Phi. |
Prince Khalid was the governor of Asir Province in southwestern Saudi Arabia for more than three decades before becoming governor of Makkah Province in 2007. Hoàng tử Khalid là thống đốc vùng 'Asir tại miền tây nam Ả Rập Xê Út trong hơn ba thập niên và trở thành thống đốc của vùng Makkah vào năm 2007. |
It can be found in the mountains of Bosnia and Herzegovina, Montenegro, Croatia, southwestern Bulgaria, Albania, Macedonia, Serbia, northern Greece (Valia Kalda, Smolikas and Vasilitsa, Mount Olympus and in other high mountains), and locally in southern Italy (it is the symbol of the Pollino National Park), growing at 1,500–2,500 m (4,900–8,200 ft) altitude. Thông Bosnia có thể được tìm thấy ở vùng núi của Bosnia, phía Tây Nam Bulgaria, Albania, Cộng hòa Macedonia, Serbia, miền bắc Hy Lạp (phía nam núi Olympus), và địa phương ở miền nam Italy (nó là biểu tượng của quốc gia Pollino Park), mọc ở độ cao 900-2.500 m. |
The Persians, though, were centered on the southwestern part of the plateau, east of the Tigris Valley. Thế nhưng người Phe-rơ-sơ lại sống tập trung ở miền tây nam cao nguyên, phía đông Thung Lũng Tigris. |
Southwestern Indian Ocean Cyclone Ivan (2008) – An Intense Tropical Cyclone that made landfall on Madagascar in February 2008, killing 93. Tây Nam Ấn Độ Dương Bão Ivan (2008) – Một xoáy thuận nhiệt đới mạnh đổ bộ vào Madagascar trong tháng 2 năm 2008 khiến 93 người thiệt mạng. |
Anthocharis thoosa, the southwestern orangetip, is a butterfly which has a range mainly from the American Rocky Mountains down into Mexico. The Southmiền tây Orangetip (Anthocharis thoosa) là một loài bướm ngày phân bố chủ yếu ở Rocky Mountains đến México. |
T. m. castaneiceps occurs in southwestern Costa Rica and western Panama. T. m. castaneiceps phân bố ở tây nam Costa Rica và Panama. |
In spite of my strong antireligious views, my trips to study the geology of the southwestern United States forced me to review my ideas on God’s existence. Dù có quan điểm chống tôn giáo cứng rắn, nhưng những chuyến đi nghiên cứu địa chất ở vùng tây nam Hoa Kỳ đã buộc tôi phải xem lại quan niệm của mình về sự hiện hữu của Đức Chúa Trời. |
The Tibeto-Burmans came from the eastern Himalayas, and the Tai moved in from what is now southwestern China. Dân Tây Tạng-Miến Điện (Tibeto-Burman) từ phía đông dãy Hymalaya đến và dân Tai từ nơi mà bây giờ là tây nam Trung Quốc di dân vào. |
The act creating the Dakota Territory also included provisions granting Nebraska small portions of Utah Territory and Washington Territory—present-day southwestern Wyoming bounded by 41° N, 110°03′ W (33° W of Washington, D.C.), 43° N, and the Continental Divide. Đạo luật thành lập Lãnh thổ Dakota cũng có kèm theo các điều khoản trao cho Nebraska các phần đất nhỏ của Lãnh thổ Utah và Lãnh thổ Washington —ngày nay là tây nam Wyoming có ranh giới là vĩ tuyến 41° Bắc, kinh độ 110°03′ Tây, vĩ độ 43° Bắc và Đường Phân thủy Lục địa Bắc Mỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ southwestern trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới southwestern
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.