spacecraft trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spacecraft trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spacecraft trong Tiếng Anh.
Từ spacecraft trong Tiếng Anh có các nghĩa là phi thuyền, con tàu vũ trụ, phi thuyền không gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spacecraft
phi thuyềnnoun I was cybernetically engineered to pilot a spacecraft. Tôi thì được máy móc lập trình để lái phi thuyền đấy. |
con tàu vũ trụnoun for a number of these spacecraft, so if you want to visit của rất nhiều những con tàu vũ trụ, vì thế nếu bạn muốn xem |
phi thuyền không giannoun Because they expected that an alien spacecraft, supposedly hiding behind the comet, was coming to pick them up. Bởi vì họ cho là có một phi thuyền không gian xa lạ núp đằng sau sao chổi và mong chờ nó đến đón họ. |
Xem thêm ví dụ
It was the first spacecraft to detect the Van Allen radiation belt, returning data until its batteries were exhausted after nearly four months. Đây là phi thuyền đầu tiên phát hiện ra vành đai bức xạ Van Allen, gửi dữ liệu về vành đai này cho đến khi pin của nó cạn kiệt sau gần bốn tháng. |
Other scientific endeavours and principles are named after Galileo including the Galileo spacecraft, the first spacecraft to enter orbit around Jupiter, the proposed Galileo global satellite navigation system, the transformation between inertial systems in classical mechanics denoted Galilean transformation and the Gal (unit), sometimes known as the Galileo, which is a non-SI unit of acceleration. Các nỗ lực và nguyên tắc khoa học khác được đặt theo tên Galileo gồm tàu vũ trụ Galileo, tàu vũ trụ đầu tiên đi vào quỹ đạo quanh Sao Mộc, hệ thống vệ tinh hoa tiêu toàn cầu Galileo đã được đề xuất, sự biến đổi giữa các hệ thống quán tính trong cơ học cổ điển bao hàm sự biến đổi Galileo và Gal là một đơn vị của gia tốc không thuộc hệ SI. |
The Luna 7 spacecraft was intended to achieve a soft landing on the Moon. Tàu vũ trụ Luna 7 được dự định để hạ cánh mềm xuống Mặt Trăng. |
The problem is the spacecraft's largest diameter is nine feet; ARES is 21-foot wingspan, 17 feet long. Vấn đề ở chỗ đường kính lớn nhất của tàu vũ trụ là 9 feet; ARES có sải cánh 21 feet, dài 17 feet. |
Of all our spacecraft, this is the one that's traveled farthest from home... Trong tất cả các vệ tinh nhân tạo của chúng ta, đây là vệ tinh cách xa nhà nhất, |
Well, a lot of what NASA does is robotic exploration, and we have a lot of spacecraft out there. Nhiều trong những thứ NASA làm đó là khám phá robot và chúng tôi có rất nhiều tàu vũ trụ ngoài kia |
In the 1970s, two Helios spacecraft and the Skylab Apollo Telescope Mount provided scientists with significant new data on solar wind and the solar corona. Trong thập niên 1970, hai phi thuyền Helios và Skylab cùng với kính thiên văn Apollo cung cấp cho các nhà khoa học những dữ liệu mới về gió Mặt Trời và vành nhật hoa. |
The first kilonova to be found was detected as a short gamma-ray burst, sGRB 130603B, by instruments on board the Swift Gamma-Ray Burst Explorer and KONUS/WIND spacecrafts and then observed using the Hubble Space Telescope. Sự kiện kilonova đầu tiên được phát hiện qua xác định chớp tia gamma ngắn, sGRB 130603B, bằng thiết bị gắn trên đài quan sát Swift và tàu KONUS/WIND và sau đó được quan sát bởi kính thiên văn không gian Hubble. |
The first spacecraft to perform a successful lunar soft landing was Luna 9 and the first unmanned vehicle to orbit the Moon was Luna 10, both in 1966. Tàu vũ trụ đầu tiên thực hiện thành công hạ cánh nhẹ nhàng xuống Mặt Trăng là Luna 9 và phương tiện không người điều khiển đầu tiên bay quanh quỹ đạo Mặt Trăng là Luna 10, hai phi vụ này diễn ra năm 1966. |
In addition, the spacecraft was designed to provide data on the effects of the space environment on the operation of capacitor penetration detectors and solar cell power supplies. Ngoài ra, tàu vũ trụ được thiết kế để cung cấp dữ liệu về ảnh hưởng của môi trường không gian đối với hoạt động của thiết bị dò tìm xâm nhập tụ điện và nguồn cung cấp năng lượng mặt trời. |
Even so, all the instrument panel clocks and time-keeping mechanisms in the spacecraft on those space missions were Bulova Accutrons with tuning fork movements, because at the time NASA did not know how well a mechanical movement would work in zero gravity. Mặc dù vậy tất cả các bảng điều khiển đồng hồ và cơ chế điều khiển thời gian trong tàu vũ trụ là Bulova Accutrons với bộ máy dùng năng lượng điện, bởi vì Nasa không thể biết chắc được một bộ máy cơ khí sẽ làm việc như thế nào trong điều kiện không trọng lực. |
The spacecraft was of the Ranger Block I design and consisted of a hexagonal base 1.5-meter (4 ft 11 in) across upon which was mounted a cone-shaped 4-meter-high tower of aluminum struts and braces. Tàu vũ trụ là của Ranger Block I hiết kế và bao gồm hình lục giác 1,5 mét (4 ft 11 in) trên đó đã được gắn một tháp hình nón cao 4 mét hình nón thanh chống nhôm và niềng răng. |
The two Voyager spacecraft are both in this thick region in our heliosphere where the wind has slowed down and is starting to go down the tail of the heliosphere. Hai con tàu Voyager đang ở trong vùng dày này trong Nhật quyển của chúng ta nơi gió thổi chậm lại và kéo dài ra tạo thành một cái đuôi. |
It showed a lifting body with larger wings, that, according to Energia officials, could be folded around the core crew module and unfold after atmospheric re-entry in order to provide cross-range and better landing accuracy for the spacecraft. Nó cho thấy một thân có thể giở lên được với cánh rộng hơn, điều đó, theo viên chức Energia, có thể được xếp lại xung quanh mô đun phi đoàn lõi và mở ra sau khi thâm nhập trở lại khí quyển để cung cấp phạm vi chéo nhau và sự chính xác đổ bộ tốt hơn cho tàu vũ trụ. |
Space environment is a branch of astronautics, aerospace engineering and space physics that seeks to understand and address conditions existing in space that affect the design and operation of spacecraft. Môi trường không gian là một nhánh của ngành du hành vũ trụ, kỹ thuật hàng không vũ trụ và vật lý không gian tìm cách hiểu và giải quyết các điều kiện tồn tại trong không gian ảnh hưởng đến việc thiết kế và vận hành tàu vũ trụ. |
Friedman examined the documents and has argued that the United States government has conspired to cover up knowledge of a crashed extraterrestrial spacecraft. Friedman đã kiểm tra các tài liệu này và đưa ra lập luận rằng chính phủ Mỹ đã âm mưu che đậy kiến thức về một phi thuyền ngoài Trái Đất bị nổ tung. |
The principle used depends on the Doppler effect, whereby the line-of-sight spacecraft acceleration can be measured by small shifts in frequency of the radio signal, and the measurement of the distance from the spacecraft to a station on Earth. Nguyên tắc sử dụng dựa trên Hiệu ứng Doppler, theo đó việc tàu vũ trụ tăng tốc theo hướng đường quan sát có thể được xác định bằng những thay đổi tăng nhỏ trong tần số tín hiệu radio, và khoảng cách từ tàu vũ trụ tới một trạm trên Trái Đất. |
Observations taken by the Mariner 10 spacecraft detected this low energy plasma in the magnetosphere of the planet's nightside. Những quan sát do Mariner 10 thực hiện đã phát hiện những dòng plasma năng lượng thấp trong từ quyển phía mặt tối của hành tinh này. |
The spacecraft optical aspect system failed on 4 March 1969. Hệ thống liên quan đến quang học của tàu vũ trụ Explorer 34 đã ngừng hoạt động vào ngày 4 tháng 3 năm 1969. |
Mariner 5 (Mariner Venus 1967) was a spacecraft of the Mariner program that carried a complement of experiments to probe Venus' atmosphere by radio occultation, measure the hydrogen Lyman-alpha (hard ultraviolet) spectrum, and sample the solar particles and magnetic field fluctuations above the planet. Mariner 5 (Mariner Venus 1967) là tàu vũ trụ của chương trình Mariner mang theo một loạt các thí nghiệm để thăm dò bầu khí quyển của sao Kim bằng cách phát hiện huyền bí, đo phổ Lyman-alpha (tia cực tím) và lấy mẫu các hạt năng lượng mặt trời và biến động từ trường trên hành tinh. |
Spacecraft #11 sank and was recovered from the bottom of the Atlantic Ocean after 38 years. Tàu số #11 chìm và được trục vớt từ đáy Đại Tây Dương sau 38 năm. |
The spacecraft suffered attitude control problems and excessive fuel consumption in orbit, but remained controllable. Tàu vũ trụ bị vấn đề kiểm soát độ cao và tiêu thụ nhiên liệu quá mức trong quỹ đạo, nhưng vẫn kiểm soát được. |
ISEE-2 had a thruster to adjust the spacing between the two spacecraft, depending on desired goal. ISEE-2 có một bộ đẩy để điều chỉnh khoảng cách giữa hai tàu vũ trụ, tùy thuộc vào mục tiêu mong muốn. |
I'd like to take you on the epic quest of the Rosetta spacecraft. Tôi xin mời quý vị đến với câu chuyện của tàu vũ trụ Rosetta. |
Operations of the spacecraft began shortly after the soft landing and were terminated on January 26, 1968, 80 hours after sunset. Hoạt động của tàu vũ trụ bắt đầu ngay sau khi hạ cánh mềm và bị chấm dứt vào ngày 26 tháng 1 năm 1968, 80 giờ sau khi mặt trời lặn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spacecraft trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spacecraft
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.