sought trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sought trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sought trong Tiếng Anh.
Từ sought trong Tiếng Anh có các nghĩa là theo đuổi, cố gắng, cố tìm cho được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sought
theo đuổiadjective I have sought false idols, worshiped false gods. Ssh. Con đã theo đuổi hình tượng xấu, tôn thờ tà thần. |
cố gắngverb In his own way, Banchetti also sought to make such doctrines known. Banchetti cũng đã cố gắng phổ biến các giáo lý ấy theo cách của ông. |
cố tìm cho đượcadjective |
Xem thêm ví dụ
At the age of 23, he joined the society of Katipunan, a movement which sought the independence of the Philippines from Spanish colonial rule and started the Philippine Revolution. Năm 23 tuổi, ông gia nhập tổ chức Katipunan, một tổ chức đòi độc lập cho Philippines khỏi chế độ thuộc địa Tây Ban Nha và bắt đầu cuộc Cách mạng Philippines. |
Luke gives the example of the seven sons of Sceva —members of a priestly family— who sought to do this. Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của Sê-va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này. |
* Sought for the blessings of the fathers and for appointment unto the priesthood, Abr. * Đã nhận được sự tôn cao của mình, GLGƯ 132:29. |
British and Soviet planners recognised the importance of that railway and sought to control it. Anh và Liên Xô đều hiểu rõ tầm quan trọng của tuyến đường sắt và cố gắng kiểm soát nó. |
Helena's accurate gunnery was next sought by the Eighth Army, for whom she fired at 13 targets along the bombline in aid of advancing infantry. Hỏa lực chính xác của Helena đã giúp đỡ cho Tập đoàn quân 8, khi nó nả pháo vào 13 mục tiêu dọc theo chiến tuyến hỗ trợ cho cuộc tiến quân của bộ binh. |
His wife left him and sought a legal separation. Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức. |
10 Because Elijah had confidence in Jehovah’s promise, he eagerly sought evidence that Jehovah was about to act. 10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động. |
12 Who were aseparated from the earth, and were received unto myself—a bcity reserved until a cday of righteousness shall come—a day which was sought for by all holy men, and they found it not because of wickedness and abominations; 12 Là những người đã được atách rời khỏi thế gian, và đã được thu nhận về với ta—một bthành phố được dành riêng cho tới ngày ngay chính sẽ đến—là ngày mà tất cả những người thánh thiện đều tìm kiếm, song họ chẳng tìm thấy vì sự tà ác và những điều khả ố; |
(Lamentations 3:22, 23) Throughout history, servants of God in the most difficult circumstances have sought to maintain a positive, even joyful, attitude. —2 Corinthians 7:4; 1 Thessalonians 1:6; James 1:2. (Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2. |
Neighboring peoples sought an interfaith alliance for building the temple. Những dân tộc lân cận đã tìm cách hòa đồng tôn giáo, muốn hợp lại xây cất đền thờ. |
Like the prodigal, this young woman sought independence. Giống như người con hoang đàng, chị này đã muốn sống độc lập. |
In 1991, her original label A&M sought to renew her contract, while others, such as Atlantic, Capitol, and Virgin all vied to sign her. Năm 1991, nhãn hiệu gốc của nữ ca sĩ A&M muốn gia hạn hợp đồng của cô, trong khi những hãng đĩa khác, như Atlantic, Capitol, và Virgin đều cố gắng thuyết phục nữ ca sĩ gia nhập hãng đĩa của họ. |
Between 1632 and 1635, Władysław IV sought to enhance his brother's influence by negotiating a marriage for John Casimir to Christina of Sweden, then to an Italian princess, but to no avail. Giữa năm 1632 và 1635, Władysław IV tìm cách thiết lập cuộc hôn nhân của Jan Casimir với Christina của Thụy Điển, rồi đến một công chúa Ý, nhưng vô ích. |
It also meant that, in battle, a phalanx would tend to drift to the right (as hoplites sought to remain behind the shield of their neighbour). Điều đó cũng có nghĩa, trong chiến đấu, một đội hình phalanx sẽ phải di chuyển từ từ sang bên phải(để hoplite còn đứng sau khiên che của người đồng đội bên cạnh). |
The shock given to Nephi’s brothers was one of many ways the Lord had sought to communicate with them. Việc các anh của Nê Phi cảm thấy sững sờ là một trong nhiều cách Chúa đã tìm cách giao tiếp với họ. |
This included 2.4 million who sought refuge in neighboring countries. Con số này gồm cả 2.400.000 người xin tị nạn tại các nước láng giềng. |
Nevertheless, Sergius Paulus was intrigued by the Kingdom message and “earnestly sought to hear the word of God.” Tuy nhiên, Sê-giút Phau-lút chú ý đến thông điệp Nước Trời và “rất muốn nghe lời Đức Chúa Trời”. |
Some sought Eden in Ethiopia —unsuccessfully, of course. Một số người đến xứ Ê-thi-ô-bi để tìm Ê-đen—dĩ nhiên là họ không tìm ra. |
However, government forces easily defeated the insurgency and a sizable portion of the insurgents sought refuge in Pakistan where they enjoyed the support of Zulfikar Ali Bhutto's government, which had been alarmed by Daoud's revival of the Pashtunistan issue. Tuy nhiên, các lực lượng chính phủ dễ dàng đàn áp và một số lớn nổi dậy đã phải chạy tị nạn tại Pakistan nơi họ nhận được sự hỗ trợ của chính phủ của Thủ tướng Zulfikar Ali Bhutto, chính phủ Pakistan từng lo lắng trước nỗ lực hồi sinh vấn đề Pashtunistan của Daoud. |
However, the hope of drawing the Germans into a decisive sea fight diminished each passing day as the enemy apparently sought to stay in his protected waters. Tuy nhiên, hy vọng lôi kéo hải quân Đức vào một cuộc chiến quyết định trên biển vơi đi từng ngày, khi mà đối phương rõ ràng cố ở lại trong vùng biển được bảo vệ. |
In Book of Mormon times, it was Zeezrom who sought to destroy the faith of the believers. Trong thời của Sách Mặc Môn, đó là Giê Rôm là người đã tìm cách hủy diệt đức tin của các tín đồ. |
Whilst Copernicus sought to advance a heliocentric system in this book, he resorted to Ptolemaic devices (viz., epicycles and eccentric circles) in order to explain the change in planets' orbital speed, and also continued to use as a point of reference the center of the Earth's orbit rather than that of the Sun "as an aid to calculation and in order not to confuse the reader by diverging too much from Ptolemy." Trong khi Copernicus tìm cách giới thiệu một hệ thống nhật tâm, ông tinh chỉnh các công cụ toán học của Ptolemaeus (tức ngoại luân và các đường tròn lệch tâm) để giải thích sự thay đổi tốc độ chuyển động quay của hành tinh, và đồng thời tiếp túc sử dụng tâm quỹ đạo Trái Đất như một điểm quy chiếu thay vì Mặt Trời "như một sự hỗ trợ cho tính toán và để tránh làm độc giả nhầm lẫn khi chệch quá xa khỏi đường hướng của Ptolemaeus." |
The Shanghai government sought to feature Yangshan as the chief port on China's east coast and refused to allow a cross-bay bridge to be built on its territory, which would improve access to the Port of Ningbo at Beilun. Chính quyền Thượng Hải đã tìm cách để đưa Dương Sơn trở thành cảng chính trên bờ biển phía đông Trung Quốc và từ chối không cho phép xây dựng cầu qua vịnh trên lãnh thổ Thượng Hải, vì điều đó sẽ cải thiện khả năng tiếp cận cảng Ninh Ba tại quận Bắc Lôn. |
To make the scene bloodier, Dunning sought out Italian extras who had missing limbs, then had the makeup crews rig them with fake bone and blood to make it appear as if they had lost a hand or leg during the battle. Theo Dunning, để làm cho cảnh này đẫm máu hơn, ông đã tìm các diễn viên phụ người Ý vốn đã bị cụt chân hay tay, và cho hóa trang bằng xương và máu giả khiến cho họ trông có vẻ như bị mất tay hay chân thật trong trận chiến. |
+ 10 The congregator sought to find delightful words+ and to record accurate words of truth. + 10 Người triệu tập đã cố công tìm lời lẽ thanh tao+ và ghi lại chính xác những lời chân thật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sought trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sought
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.