oracle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oracle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oracle trong Tiếng Anh.

Từ oracle trong Tiếng Anh có các nghĩa là sấm, thẻ, lời sấm truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oracle

sấm

noun

There's no prophet, no oracle.
Không có nhà tiên tri nào, lời sấm nào.

thẻ

verb

lời sấm truyền

noun

Predictions given at the oracle of Delphi were totally unreliable
Những lời sấm truyền tại đền Delphi hoàn toàn không đáng tin cậy

Xem thêm ví dụ

The Oracle (Coldplay's web site Question and Answer section) responded on 9 June 2011 to a question raised concerning its inspiration and collaboration: I don't think people are quite understanding the song's composition.
The Oracle (chuyên mục Hỏi và Đáp trên trang web của Coldplay) đã phản hồi một câu hỏi vào ngày 9 tháng 6 năm 2011, tạo sự quan tâm dư luận về nguồn cảm hứng và quá trình hợp tác cho ra đời bài hát: Tôi không nghĩ rằng mọi người lại có thể hiểu rõ về quá trình sáng tác ca khúc này.
After he died the Oracle prophesied his return and that his coming would hail the destruction of the Matrix end the war bring freedom to our people.
Sau khi anh ta chết đi... nhà tiên tri bảo rằng anh ta sẽ quay lại... để hủy bỏ Ma Trận... chấm dứt chiến tranh... mang tự do đến cho con người.
Ancient oracles were notoriously ambiguous and unreliable, and modern horoscopes are no better.
Các thầy đồng cốt cổ xưa có tiếng là mơ hồ và không đáng tin, các sách tử vi thời hiện đại cũng không khá gì hơn.
You seek the Oracle.
Anh tìm Nhà Tiên Tri...
Earth-33: Following 52, Earth-33 is revealed in the series Countdown as a world of magicians, where Barbara Gordon is a true Oracle who can see the future.
Earth-33: Một thế giới của phép thuật - phiên bản này của Barbara Gordon là Oracle thực sự, có thể nhìn thấy tương lai.
Adobe , Oracle Plug Over 60 Security Vulnerabilities in Updates
Adobe , Oracle vá hơn 60 lỗ hổng bảo mật trong bản cập nhật
I stopped consulting oracles, and I no longer participated in local rituals and funeral rites.
Tôi không còn cầu hỏi đồng bóng cũng không tham gia vào các nghi lễ địa phương và nghi thức trong tang lễ.
But an oracle can?
Nhưng 1 Nhà tiên tri thì có thể?
The English word “fate” comes from the Latin fatum, meaning “a prophetic declaration, an oracle, a divine determination.”
Từ ngữ “định mệnh” có nghĩa là “số mệnh do một lực lượng huyền bí định sẵn”.
The Oracle's words stood as a warning.
Những câu nói của Nhà tiên tri vẫn là một lời cảnh báo.
Is this what the Oracle has told you?
Nhà tiên tri bảo anh thế sao?
Rhetorically Eusebius records the Oracle as saying "The just on Earth..."
Nhà hùng biện học Eusebius đã ghi lại rằng nhà tiên tri đã nói "Chính nghĩa trên Trái Đất..."
To the same class (and probably formed on the analogy of elohim) belong the plurals kadoshim, meaning "the Most Holy" (only of Yahweh, Hosea 12:1, Proverbs 9:10, 30:3 – cf. El hiym kadoshim in Joshua 24:19 and the singular Aramaic "the Most High", Daniel 7:18, 22, 25) and probably teraphim (usually taken in the sense of penates), the image of a god, used especially for obtaining oracles.
Cùng một nhóm (và có lẽ được hình thành dựa trên sự giống nhau với elohim) thuộc về số nhiều kadoshim, có nghĩa là "Đấng Chí Thánh" (của Đức Giê-hô-va, Ô-sê 12: 1, Châm-ngôn 9:10, 30: 3- xem El hiym kadoshim in Giôsuê 24:19 và chữ Aramaic "Đấng Rất Cao", Daniel 7:18, 22, 25) và có lẽ là teraphim (thường được lấy theo ý nghĩa của các penate), hình ảnh của một vị thần, được sử dụng đặc biệt để có được những lời tiên tri.
There's no prophet, no oracle.
Không có nhà tiên tri nào, lời sấm nào.
Percy also learns about a prophecy from the Oracle about a child of one of the three most important gods (Zeus, Poseidon and Hades), playing a vital part in the success or failure of the resurrection of Kronos the Titan-King.
Percy cũng đã được biết lời tiên tri của Oracle về một đứa trẻ là con của một trong ba vị thần mạnh nhất (Zeus, Poseidon và Hades), đóng vai trò quyết định cho sự thành công hay thất bại trong sự trở lại của Kronos.
As a result, priests developed a system of oracles to communicate the will of the gods directly to the people.
Kết quả là, các linh mục đã phát triển một hệ thống những nhà tiên tri nhằm giao thức với ý nghĩ của thần linh và truyền lại trực tiếp đến người dân.
Following the announcement, Oracle asked members of the OpenOffice.org Community Council who were members of The Document Foundation to step down from the Council, claiming that this represented a conflict of interest, leaving the community council composed 100% of Oracle employees.
Sau khi công bố, Oracle yêu cầu các thành viên của OpenOffice.org Community Council là thành viên của The Document Foundation rời khỏi Council, tuyên bố điều này thể hiện một xung đột lợi ích, rời khỏi hội đồng cộng đồng bao gồm 100% nhân viên của Oracle.
As of 2 June 2011 Oracle relicensed OpenOffice.org under the Apache License 2.0 and transferred ownership of the project's assets and trademarks to the Apache Software Foundation.
Ngày 2/6/2011 Oracle chuyển đổi giấy phép OpenOffice.org sang Apache License 2.0 và chuyển giao quyền sở hữu tài sản và thương hiệu của dự án cho Apache Software Foundation.
I keep wondering if Morpheus is so sure, why not take him to see the Oracle?
Tôi tư hỏi... nếu Morpheus tin chắc, vì sao ông ta không đưa hắn đi gặp Nhà tiên tri?
Hinckley is a living oracle of God.
Hinckley là vị tiên tri tại thế của Thượng Đế.
She has been an executive at Oracle Corporation since April 1999, and a board member since 2001.
Bà là giám đốc điều hành của Tập đoàn Oracle từ tháng 4 năm 1999, và là thành viên hội đồng quản trị từ năm 2001.
A teenaged girl named Tora Goss now acts as the future Batman's version of Oracle.
Ngoài ra, một cô bé tên là Tora Goss hoạt động như là phiên bản Batman tương lai của Oracle.
Goodbye, Oracle.
Tạm biệt, Nhà tiên tri.
These oracles may include (but are not limited to) specifications, contracts, comparable products, past versions of the same product, inferences about intended or expected purpose, user or customer expectations, relevant standards, applicable laws, or other criteria.
Các oracle này có thể bao gồm (nhưng không giới hạn ở) các đặc tả phần mềm, hợp đồng, sản phẩm tương đương, các phiên bản trước của cùng một sản phẩm, phù hợp với mục đích dự kiến nhằm đáp ứng sự kỳ vọng của người dùng, khách hàng, quy định của pháp luật hiện hành và các tiêu chuẩn liên quan khác.
In sharp contrast with pagan oracles, Bible prophecies are noted for their accuracy and clarity.
Khác hẳn với lời bói thẻ ngoại giáo, những lời tiên tri trong Kinh Thánh nổi tiếng là chính xác và rõ ràng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oracle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.