socle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ socle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ socle trong Tiếng pháp.
Từ socle trong Tiếng pháp có các nghĩa là đế, nền, bệ, tảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ socle
đếnoun en fait pour tailler ce socle. để có thể thực sự khắc cái đế như vậy. |
nềnnoun (địa chất, địa lý) nền) L'eau s'y infiltre et agit comme un lubrifiant entre la glace et le socle rocheux. Nước chảy xuống dưới và bôi trơn phần tiếp xúc giữa băng và đá nền. |
bệnoun |
tảngnoun |
Xem thêm ví dụ
15 Ses jambes sont des colonnes de marbre posées sur des socles en or pur. 15 Chân chàng là trụ đá hoa đặt trên đế vàng thượng hạng. |
Donc je ne vais pas passer trop de temps -- juste pour vous montrer, rafraîchir vos souvenirs-- que nous sommes ici pour: "l'Afrique: chapitre suivant" parce que pour la première fois, il y a vraiment un socle sur lequel construire. Do vậy,tôi sẽ không mất nhiều thời gian chỉ để cho bạn thấy ,làm mới lại những hồi ức của bạn về việc chúng tôi ở đây vì "Châu Phi: một chương mới", bởi vì cho lần đầu tiên đó thật sự là một diễn đàn để xây dựng lên. |
Alors, ce qu'il faut, ce n'est pas seulement limiter les plaintes, mais aussi créer un socle de liberté. Nên điều cần thiết không chỉ là giới hạn các quyền khiếu nại, mà phải thực sự xây dựng được 1 nền tảng chắc chắn cho sự tự do. |
La peur, c'est que plus nous retardons une solution, plus le monde va regarder les US non pas comme un socle de stabilité dans l'économie mondiale, mais comme un lieu qui ne peut pas résoudre ses propres disputes et plus nous repoussons cela, plus nous rendons le monde nerveux, plus les taux d'intérêts vont s'accroître, plus vite nous devrons faire face à un jour d'horrible calamité. Nỗi sợ là chúng ta trì hoãn các giải pháp càng lâu, cả thế giới sẽ càng cho là nước Mỹ không phải là nền tảng của sự ổn định của nền kinh tế toàn cầu, mà đơn thuần chỉ là một nơi không thể giải quyết các cuộc chiến riêng của bản thân nó, và nếu càng trì hoãn lâu hơn thì chúng ta sẽ càng khiến cả thế giới lo lắng hơn nữa, các mức lãi suất càng cao, chúng ta sẽ càng nhanh phải đối mặt với tai họa khủng khiếp một ngày nào đó. |
Trois choses nous ont aidé à bâtir sur ce socle: la première est Có 3 lý do chính hình thành nên tổ chức: Một là: |
11 Les toiles du côté nord mesureront aussi 100 coudées de long, avec 20 poteaux et leurs 20 socles mortaisés en cuivre, et avec des crochets et des attaches* en argent pour les poteaux. 11 Các màn treo cho mặt phía bắc cũng phải dài 100 cu-bít, với 20 cây cột trên 20 cái đế bằng đồng có lỗ, cùng các móc và những khoen bằng bạc cho các cột. |
10 Elle aura 20 poteaux avec 20 socles mortaisés en cuivre. + 10 Phải có 20 cây cột cùng với 20 cái đế bằng đồng có lỗ. |
J'ai utilisé un éclat microscopique de diamant en fait pour tailler ce socle. Tôi dùng một miếng kim cương rất nhỏ để có thể thực sự khắc cái đế như vậy. |
Toyotomi veut construire une réplique du château d'Oda, mais le surpasse de toute part : le château est constitué de 5 étages sur un socle de pierre cachant trois étages souterrains, et les poutres dorées impressionnent les visiteurs. Toyotomi muốn xây dựng một tòa lâu đài gợi ra đường nét tòa lâu đài của Oda, nhưng vượt trội nó về mọi mặt: theo kế hoạch nó sẽ bao gồm một tòa tháp chính gồm năm tầng, với ba tầng hầm, mặt tháp dát vàng lá để gây ấn tượng với quan khách. |
31 Voici ce qu’ils auront la responsabilité de porter+ en rapport avec leur service relatif à la tente de la rencontre : les cadres+ du tabernacle, ses traverses+, ses colonnes+, ses socles mortaisés+ ; 32 les poteaux+ entourant la cour, leurs socles mortaisés+, leurs piquets+ et leurs cordes, avec tout leur matériel et tout ce qui est utilisé pour les tâches se rapportant à ces choses. 31 Đây là những vật mà họ có trách nhiệm phải khiêng đi,+ liên quan đến công việc của họ tại lều hội họp: các khung ván+ của lều thánh, các thanh ngang,+ các cột,+ các đế có lỗ,+ 32 các cột+ quanh sân, các đế có lỗ của cột,+ các cọc lều,+ các dây cùng với mọi dụng cụ của cột cùng mọi công việc liên quan đến những vật đó. |
Réseau-Moniteur (avec socle)Stencils Mạng-Màn hình chung chung (với giá để) Stencils |
Mes enfants sont mon socle. Tôi nhắc đến vì chúng có ảnh hưởng rất lớn đến tôi. |
36 Les fils de Merari étaient chargés de s’occuper des cadres+ du tabernacle, de ses traverses+, de ses colonnes+, de ses socles mortaisés, de tous ses ustensiles+ et de toutes les tâches qui se rapportaient à ces choses+, 37 mais aussi des poteaux qui étaient autour de la cour, de leurs socles mortaisés+, de leurs piquets et de leurs cordes. + 36 Con cháu của Mê-ra-ri có trách nhiệm coi sóc các khung ván+ của lều thánh, các thanh ngang,+ các cột,+ các đế có lỗ, mọi vật dụng+ của lều thánh cùng mọi công việc liên quan đến các vật dụng đó,+ 37 các cột xung quanh sân, các đế có lỗ,+ các cọc và dây của cột. |
Ses parents ont créé un cadre d’une grande richesse culturelle chez eux, en particulier un socle fort de connaissances évangéliques. Cha mẹ của ông đã tạo ra một môi trường giáo dục phong phú trong nhà, kể cả một cốt lõi phúc âm vững mạnh. |
20 Pour l’autre côté du tabernacle, le côté nord, fais 20 cadres, 21 ainsi que leurs 40 socles mortaisés en argent : deux socles mortaisés sous le premier cadre et deux socles mortaisés sous chaque cadre suivant. + 20 Hãy làm 20 khung ván cho mặt kia của lều thánh, tức là mặt phía bắc, 21 và 40 cái đế bằng bạc có lỗ, hai đế nằm dưới một khung và hai đế nằm dưới mỗi khung kế tiếp. |
18 La clôture de la cour mesurera 100 coudées de long+, 50 coudées de large et 5 coudées de haut ; elle sera en fin lin retors et elle aura des socles mortaisés en cuivre. + 18 Chiều dài của sân là 100 cu-bít,+ chiều rộng 50 cu-bít và chiều cao của các màn treo bằng chỉ lanh mịn xe sợi là 5 cu-bít; cũng phải làm những cái đế bằng đồng có lỗ. |
Droiture, équité sont le socle de son trône. Giê-hô-va lập Nước trên nền chắc là lối công minh Cha. |
La plupart d’entre nous savent que la gravitation exercée par la masse énorme que représente le soleil contribue à maintenir la terre en place, ses socles mortaisés enfoncés, en quelque sorte. Hầu hết chúng ta hiểu lực hút từ trọng lượng khổng lồ của mặt trời giữ trái đất ở đúng chỗ, như thể đế của trái đất chìm sâu trên một điểm tựa vậy. |
Les colonnes seront posées sur quatre socles mortaisés en argent. Các cột phải được đặt trên bốn cái đế bằng bạc có lỗ. |
L'eau s'y infiltre et agit comme un lubrifiant entre la glace et le socle rocheux. Nước chảy xuống dưới và bôi trơn phần tiếp xúc giữa băng và đá nền. |
Ne bouge pas les gobelets, je veux que personne ne voie où est la pointe, mais mélange encore un peu les socles, puis aligne les, comme ça, d'accord? Đừng dời mấy cái cốc, tôi không muốn bất kỳ ai biết cây cọc ở đâu nhưng hãy tráo các tấm gỗ và xếp chúng ngang ra như thế này, được chứ? |
Sur le socle de la statue et sur une plaque qui se trouve à proximité sont reproduites les paroles de Psaume 107:23, 24 : “ Ceux qui descendent sur mer dans les navires, et qui travaillent au milieu des grandes eaux ; ceux-là voient les œuvres du Seigneur, et ses merveilles dans les profondeurs. ” — King James Version. Dưới chân tượng và trên một tấm bia gần đó có khắc câu Thi-thiên 107:23, 24 theo bản King James Version bằng tiếng Anh: “Có những người đi thuyền xuống biển để buôn bán trên sóng nước mênh mông; Họ thấy những kỳ công của Chúa và những việc lạ lùng Ngài làm nơi nước sâu”. |
C'est le socle de leurs créations. Chúng là nền tảng cho các tác phẩm của họ. |
Quand vous avez de l'électricité, tout dans cette machine commence dans le socle. Khi có điện mọi thứ trong thiết bị này bắt đầu hoạt động trong hộp máy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ socle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới socle
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.