sniff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sniff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sniff trong Tiếng Anh.
Từ sniff trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngửi, hít, khụt khịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sniff
ngửiverb Because they knew we'd sniff them out otherwise. Vì họ biết chúng ta sẽ ngửi thấy. |
hítverb Tear open a wipe and sniff gently as you pass it past your nose . Hãy xé mở khăn lau ra và đưa ngang qua mũi hít nhẹ nhàng . |
khụt khịtverb |
Xem thêm ví dụ
I heard Mr Tate sniff, then blow his nose. Tôi nghe ông Tate khịt mũi rồi hắt hơi. |
Sniff your sleeve. Ngửi ống tay áo. |
Spot can sniff out anything. Spot có thể đánh hơi được mọi thứ. |
And sometimes they'll resort to what's known as the "burn and sniff" technique where they'll burn the plastic and smell the fumes to try to determine the type of plastic. Và đôi khi họ phải sử dụng đến kĩ thuật “đốt và ngửi” mà họ sẽ đốt nhựa và ngửi mùi của chúng để phán đoán loại nhựa. |
When I read my medical notes, I saw they'd written: 'Believes bees can sniff out explosives.'" Khi tôi đọc các ghi chép tiến triển của mình, tôi thấy họ viết: 'Tin rằng ong có thể ngửi được chất nổ.'" |
It uses the blood flies to sniff out its prey. Nó lợi dụng bọn huyết trùng để đánh hơi ra con mồi. |
Don't you sniff your nose at me. Không phải anh nhìn tôi mà thèm thuồng hay sao? |
My wife and I have a puppy with so much energy that we walk her 5 times a day, and she sniffs around every nook and cranny. Vợ tôi và tôi nuôi một chú cún con rất hiếu động mà chúng tôi thường dắt đi dạo 5 lần một ngày và nó thường đánh hơi mọi ngóc ngách, xó xỉnh. |
Let the dog see and sniff you before petting it . Để cho chó nhìn và ngửi bạn trước khi vuốt ve nó . |
We'll let these dogs sniff out Zarqawi. Nên anh cứ ôm súng trường và để họ xua Zarqawi ra. |
Now, you sniff your bread. Giờ thì hãy ngửi bánh mì. |
The same girl Division sniffs are looking for. là cô gái mà bọn sniff của Division đang truy lùng nhé. |
I'd bring her her Bloody Mary, and she'd sniff it, and then stick the tippity tip of her tongue in it, testing it, and if I didn't get it just right, I'd get a smack. Khi tôi mang Bloody Mary tới, bà ấy hít lấy hít để, và sau đó kiểm tra bằng cách liếm lưỡi như liếm lìn ấy và nếu tôi không làm đúng cách, thì lĩnh một phát. |
I'm sure if there's one, Phil will sniff it out. Em chắc chắn là nếu có dù chỉ 1 cái, Phil cũng sẽ đánh hơi ra ngay. |
When two prairie dogs encounter each other at the edges of their territories, they will start staring, make bluff charges, flare their tails, chatter their teeth, and sniff each other's perianal scent glands. Khi hai con cầy thảo nguyên đụng độ nhau ở rìa lãnh thổ của chúng, chúng sẽ bắt đầu lườm nhau, làm các động tác vờn, xòe đuôi, nghiến răng và ngửi các tuyến mùi hương của nhau. |
"""As it happens,"" she said with a disdainful sniff, ""I am not playing games." “Về điều xảy ra” bà nói với một cái tiếng sụt sịt “Ta không đang chơi trò chơi. |
Sniff it out, boy. Đánh hơi nào, nhóc. |
Often when I woke in the night, horrific pictures sprang unbidden to my mind—Satan , cupping his hand below Sniff's chin to drink the blood that welled from a great wound on his face; old Rodolf, usually so benign, standing upright to hurl a four-pound rock at Godi's prostrate body; Jomeo tearing a strip of skin from Dé's thigh; Figan, charging and hitting, again and again, the stricken, quivering body of Goliath, one of his childhood heroes. ... Thường mỗi lần tỉnh giấc trong đêm, những hình ảnh kinh hoàng cứ thế lan thấu tâm trí tôi—Satan , vòng tay xuống dưới cằm của Sniff để uống máu đang trào ra từ một vết thương sâu trên mặt nó; già Rodolf, vốn rất lành tính, đứng thẳng người lên để ném một tảng đá nặng bốn pound vào thân xác đang tàn tạ của Godi; Jomeo xé một dề da khỏi đùi của Dé'; Figan đánh đấm liên tục vào cơ thể đầy thương tích và run rẩy của Goliath, một trong những người hùng thuở bé của nó.... |
I'll be there, ( SNIFFS ) in a minute. Anh tới liền, trong vài phút nữa. |
Now, the idea of connecting a sensor to your phone is not new: phone-makers around the world offer phones that sniff for bad breath, or tell you to worry about too much sun exposure. Giờ đây, ý tưởng kết nối cảm biến qua điện thoại không có gì là mới mẻ: nhà sản xuất còn có thể làm ra điện thoại nhận biết hơi thở có mùi, hoặc cho bạn biết bạn tiếp xúc quá lâu với ánh nắng mặt trời. |
Feel free to sniff around. Thoải mái ngửi xung quanh đi. |
Come on, sniff! Nào, đánh hơi đi! |
Sniff the wind. Lẫn vào trong cơn gió. |
Because the truth of the matter is... I ain't getting a sniff of that briefcase without heeding those words. Vì thực tế của vấn đề là tôi không ngửi được hơi của cái cặp đó nếu không để ý những từ kia. |
These suggest a highly developed sense of smell which could sniff out carcasses over great distances, as modern vultures do. Những điều này gợi ý một khứu giác cực kì phát triển có thể đánh hơi xác thịt trên một khoảng cách lớn, giống những con kền kền hiện đại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sniff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sniff
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.