sniper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sniper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sniper trong Tiếng Anh.
Từ sniper trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bắn tỉa, bắn tỉa, xạ thủ bắn tỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sniper
người bắn tỉanoun When applying makeup, I borrow a sniper's method Khi tiến hành hóa trang, tôi sử dụng phương pháp của người bắn tỉa |
bắn tỉanoun (A person who carries the professional title of sniper) A mile is well within a sniper's range. Một dặm cũng là trong phạm vi của một tay bắn tỉa. |
xạ thủ bắn tỉanoun |
Xem thêm ví dụ
The DSR-1 is a compact bolt-action rifle designed, manufactured and marketed by the German company DSR-Precision GmbH and was (until 2004) marketed also by the German company AMP Technical Services as a specialized sniper rifle for police sharpshooters. DSR-1 là súng bắn tỉa sử dụng hệ thống khóa nòng trượt được chế tạo bởi công ty DSR-Precision GmbH của Đức và được bán bởi công ty AMP Technical Services của Đức đến năm 2004 như một loại súng bắn tỉa dành cho lực lượng cảnh sát. |
Wait a minute. You talking about a sniper rifle? Đợi đã, cậu đang nói về một cây súng bắn tỉa à? |
Lieutenant, commander, i need a sniper here and here. Trung úy, chỉ huy, tôi cần 1 sniper ở đây, và ở đây. |
In the ensuing chaos, Ahmed Chic Thaa and Afif Ahmed Hamid, the two kidnappers holding the helicopter pilots, were killed while the remaining gunmen—some possibly already wounded—scrambled to safety, returning fire from behind and beneath the helicopters, out of the snipers' line of sight, shooting out many of the airport lights. Trong tình trạng hỗn loạn sau đó, hai trong những kẻ khủng bố (Ahmed Chic Thaa và Afif Ahmed Hamid) đang giữ các phi công trực thăng bị bắn hạ, và các tay súng còn lại (một hay hai tên trong số đó có thể đã bị thương) trườn tới nơi an toàn, bắn trả từ phía sau và bên dưới chiếc trực thăng, ngoài tầm bắn của các tay súng bắn tỉa, bắn hỏng nhiều bóng đèn ở sân bay. |
She stays there with the snipers Chị ấy ở bên kia, trong lán trại đơn vị bắn tỉa |
Following this, she is shot by a sniper. Cuối cùng, bà ta bị bắn bởi một tay bắn tỉa. |
Mountain: This division focuses on long range combat, making sniper rifles more precise with aim assist and improving the aim through scope by blocking out surroundings from player's view. Địa hình: Bộ phận này tập trung vào các cuộc chiến tầm xa, làm cho khẩu súng trường bắn tỉa chính xác hơn với mục đích hỗ trợ và cải thiện mục tiêu thông qua phạm vi bằng cách ngăn chặn địa hình môi trường xung quanh từ góc nhìn của người chơi. |
"DFCS Names 'American Sniper' 2014′s Best Film". Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014. ^ “DFCS Names ‘American Sniper’ 2014's Best Film”. |
Sniper 2! Súng tỉa 2! |
Accused of treason by the Houthis, he was killed by a Houthi sniper while attempting to flee the capital city of Sana'a amidst the 2017 battle for the city on 4 December 2017. Tuy nhiên, bị cáo buộc phản bội bởi Houthis, ông đã bị giết bởi một tay bắn tỉa Houthi trong khi cố gắng chạy trốn khỏi thủ đô Sana'a giữa trận chiến năm 2017 tranh giành thành phố vào ngày 04/12/2017. [. ^ “President Ali Abdullah Saleh Web Site”. |
Man, they got this one sniper that's been hitting head shots from 500 yards out. Chúng có một tên bắn tỉa chuyên bắn vỡ sọ từ xa hơn 500 thước. |
Lieutenant Lyudmila Pavlichenko (World War II) – female Soviet sniper with 309 confirmed kills, making her the most successful female sniper in history. Lyudmila Pavlichenko (Ukraina, Liên Xô) trong Chiến tranh thế giới thứ hai – xạ thủ nữ tiêu diệt 309 đối phương. |
I'll take care of the sniper tonight. Tối nay tôi sẽ xử lý tên bắn tỉa này. |
In that position, he dealt ruthlessly with what remained of Belgian resistance to German occupation, mostly sniper-fire and the damaging of rail and telegraph lines. Trên cương vị này, ông đã thẳng tay trấn áp những gì còn lại của cuộc kháng cự của người Bỉ trước sự chiếm đóng của Đức, nhất là các hoạt động bắn tỉa hoặc phá hủy tuyến đường sắt và điện báo. |
One SWAT driver, one coordinator and a sniper. 1 lái xe là SWAT, 1 dẫn đường và 1 xạ thủ. |
And the sniper scope. Và cái ống ngắm. |
"The fascinating life of Chris Kyle, the 'American Sniper'". Truy cập 25 tháng 1 năm 2015. ^ “The fascinating life of Chris Kyle, the 'American Sniper'”. |
According to Yeltsin's bodyguard Alexander Korzhakov, firing on the upper floors was also necessary to scare off snipers. Theo vệ sĩ của Yeltsin là Alexander Korzhakov, việc bắn vào các tầng trên cũng là cần thiết để xua đuổi các tay súng bắn tỉa. |
T1G Field Tactical Training Memphis, Tenn. this is the 2nd Sniper Sergeant Steve Reichert retired Marine. T1G trường Tactical Training Memphis, Tenn. đây là bắn tỉa 2 Sergeant Steve Reichert nghỉ hưu Marine. |
At least, noble sniper Zaitsev Ít ra anh lính bắn tỉa Vassili... |
Sniper 2! Sniper 2! |
Sniper? Bắn tỉa sao? |
The Marine Sniper 21 years of Echo Company. The Sniper Marine 21 năm của Công ty Echo. |
Send in the sniper! Yểmhộtôi. |
A mile is well within a sniper's range. Một dặm cũng là trong phạm vi của một tay bắn tỉa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sniper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sniper
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.