snapshot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snapshot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snapshot trong Tiếng Anh.
Từ snapshot trong Tiếng Anh có các nghĩa là ảnh chụp nhanh, chụp nhanh, ảnh tức thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snapshot
ảnh chụp nhanhverb Janey frames the snapshot. Janey có một bức ảnh chụp nhanh. |
chụp nhanhverb And we're getting snapshots of his data before it's scrubbed off the net. Và chúng tôi đang chụp nhanh dữ liệu này trước khi biến mất khỏi mạng lưới. |
ảnh tức thờiverb (A static report that contains data captured at a specific point in time.) |
Xem thêm ví dụ
Get a snapshot of the top activities for the location that you entered, along with a preview of flight and hotel prices, and a link to a location-specific Travel guide. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
Janey frames the snapshot. Janey có một bức ảnh chụp nhanh. |
The statues, reliefs, mosaics, and paintings on terra-cotta vases exhibited in the Colosseum offered snapshots of them. Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. |
Google takes a snapshot of each web page as a backup in case the current page isn't available. Google chụp nhanh mỗi trang web dưới dạng bản sao lưu trong trường hợp trang hiện tại không có sẵn. |
Use a Kung fu technique to steal a snapshot! Sử dụng Kung fu để... chụp trộm! |
In this snapshot , the firm has produced increasing positive operating cash flow , which is good . Trong bản kê ngắn này , doanh nghiệp nọ đã tạo ra luồng tiền dương tăng dần từ hoạt động kinh doanh , điều đó rất tốt . |
You could have mistaken their expression for a snapshot; they stared at me in disbelief for a full minute. Bạn có thể tưởng tượng được thái độ của họ: họ chằm chằm nhìn tôi đến cả phút đồng hồ. |
Click this button to open the snapshot with another application Ấn nút này để mở hình chụp trong một ứng dụng khác |
Snapshot file Tập tin chụp |
Save Snapshot As Lưu Khung nhìn |
You can also export a snapshot of your account any time to review or to share with colleagues. Bạn cũng có thể xuất ảnh chụp nhanh tài khoản của mình bất kỳ lúc nào để xem lại hoặc chia sẻ với đồng nghiệp. |
Checkpoint: The purpose of checkpointing is to provide a snapshot of the data within the database. Điểm kiểm tra: Mục đích của điểm kiểm tra là cung cấp ảnh chụp nhanh dữ liệu trong cơ sở dữ liệu. |
They're like a snapshot in time. Chúng giống như là những hình chụp (dùng lưu giữ - snapshot) trong thời gian. |
What you notice here is that these snapshots taken from the output of the retina chip are very sparse, right? Những gì bạn chú ý ở đây là những khoảnh khắc được lưu lại trên ảnh ( snapshots ) được lấy ra từ đầu ra của các chip võng mạc, chúng rất rời rạc |
Carey said that Memoirs of an Imperfect Angel would have "big ballads", and that "each song is its own snapshot of a moment in a story". Carey nói rằng Memoirs of an Imperfect Angel sẽ gồm "những bản ballad lớn", cũng như "mỗi bài hát là một bức ảnh về một thời điểm trong một câu chuyện". |
On your left side, you have a snapshot of a neural network of a mouse -- very similar to our own at this particular scale. Bên trái, bạn thấy một hình ảnh của mạng lưới thần kinh của một con ruồi - rất giống với não của ta ở mức độ đặc biệt này. |
This is a preview of the current snapshot. The image can be dragged to another application or document to copy the full screenshot there. Try it with the Konqueror file manager. You can also copy the image to the clipboard by pressing Ctrl+C Đây là bản xem thử của ảnh chụp. Ảnh này có thể được kéo vào một ứng dụng hay một tài liệu khác để chép lại ở đó. Hãy thử với trình duyệt tập tin Konqueror. Bạn cũng có thể chép ảnh này ra clipboard bằng cách ấn Ctrl+C |
Turns out she's been in a prison world snapshot of 1903 for over a century. Hóa ra bà ta bị mắc kẹt ở thế giới năm 1903 hơn một thế kỷ nay. |
Video thumbnails let viewers see a quick snapshot of your video. Hình thu nhỏ video giúp người xem có thể xem ảnh chụp nhanh video của bạn. |
Think of it as a snapshot of the size of an app’s install-base or audience size. Bạn có thể xem chỉ số này là thông tin tổng quan nhanh về số lượt cài đặt hoặc số lượng người dùng của một ứng dụng. |
This is the number of seconds to wait after clicking the New Snapshot button before taking the snapshot. This is very useful for getting windows, menus and other items on the screen set up just the way you want. If no delay is set, the program will wait for a mouse click before taking a snapshot Số giây hoãn sau khi ấn nút Chụp hình mới trước khi chụp hình. Rất hữu hiệu cho sắp xếp các cửa sổ, trình đơn và các thứ khác trên màn hình như bạn muốn. Nếu chọn không hoãn, chương trình sẽ chờ nhấp chuột để chụp |
Scorecard: This is a snapshot of metrics specific to the type of bid strategy you’re looking at. Thẻ điểm: Đây là ảnh chụp nhanh các chỉ số dành riêng cho loại chiến lược giá thầu bạn đang xem. |
I call this a " snapshot. " Còn đây, bố gọi là " chụp nhanh. " |
Special Ops got a thermal snapshot of whatever hit the base in Qatar. Đội đặc nhiệm đó có hình ảnh nhiệt của thứ đã tấn công căn cứ ở Qatar. |
A version is a snapshot of a container configuration at a particular time. Phiên bản là ảnh chụp nhanh cấu hình vùng chứa tại một thời điểm cụ thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snapshot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới snapshot
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.