slick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slick trong Tiếng Anh.
Từ slick trong Tiếng Anh có các nghĩa là khéo léo, mượt, nhanh nhẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slick
khéo léoadjective They weren't quite slick enough. Chúng không đủ khéo léo cho lắm |
mượtadjective Using the Metro UI , Skype for Windows Phone looks very slick , too . Sử dụng giao diện Metro , Skype cho Windows Phone trông có vẻ rất mượt . |
nhanh nhẹnadjective A high-living, slick-talking, fast-walking, cool-drinking dude. Một gã chịu chơi, dẻo miệng, nhanh nhẹn và tửu lượng tốt. |
Xem thêm ví dụ
Line's over there, slick. Xếp hàng ở đằng kia |
All of this was all too slick, too complicated. Tất cả vụ này quá bóng bẩy, quá phức tạp. |
IM: Look how cute she looks with this, just a slick back. IM: Nhìn cô ấy dễ thương thế nào với nó kìa, mượt đen |
Pretty slick, huh? Bảnh đấy chứ? |
Look at how slick he's fooled you, War Boy! Hãy xem hắn đã lừa anh tài tình thế nào, Chiến Binh! |
After patrolling for over two weeks, the destroyers spotted an oil slick, made sonar contact, and commenced depth charge attacks on the afternoon of 13 March 1944. Sau khi tuần tra ngoài khơi trong hơn hai tuần, các tàu khu trục đã phát hiện một vệt dầu loang, bắt được tín hiệu sonar, rồi tiến hành tấn công bằng mìn sâu vào xế trưa ngày 13 tháng 3. |
Slick's locale, and that he'd be using a concussive bomb to thwart Barry. Và việc hắn sẽ sử dụng 1 quả bom phản vật chất để đối phó với barry |
He's pretty slick, but he seems like a good guy. Ông ấy khéo lừa phỉnh đấy, nhưng trông có vẻ như là người tốt. |
You could be the target of a slick con artist.” Quý vị có thể là mục tiêu của kẻ lừa đảo chuyên nghiệp”. |
It makes the iron slick, so it can move around again. Nó làm cho sắt trơn đi, vì vậy nó có thể di chuyển. |
Now I’m sitting here thinking, wow—that’s really slick. Giờ đây tôi ngồi đây và nghĩ, ái chà – thật là hấp dẫn. |
A few tracks recorded for the LP were left off the album but later included as bonus tracks, including the Grace Slick/Frank Zappa collaboration "Would You Like A Snack?" Một số ca khúc được ghi âm cho album này bị loại vào phút cuối nhưng sau đó vẫn được phát hành như những ca khúc tặng kèm, trong đó bao gồm “Would You Like A Snack?”, một tác phẩm hợp tác giữa Grace Slick và Frank Zappa. |
Soon after, Slick was asked to join Jefferson Airplane by Jack Casady (whose musicianship was a major influence on her decision) and her Great Society contract was bought out for $750. Ngay sau dó, Slick nhận được lời đề nghị tham gia Jefferson Airplane bởi Jack Casady (người nhạc sĩ có ảnh hưởng lớn đến quyết định của cô), và bản hợp đồng với Great Society của cô được bán với giá 750$. |
And for that very slick offer to whisk me away. Và lời khuyên đó rất là hấp dẫn lôi cuốn tôi. |
The Montara oil spill was an oil and gas leak and subsequent slick that took place in the Montara oil field in the Timor Sea, off the northern coast of Western Australia. Vụ tràn dầu Montara là sự kiện rò rỉ dầu và khí từ mỏ dầu Montara, biển Timor, ngoài khơi bờ biển bắc của tây Úc. |
Keep it simple, slick. Xử lý cho gọn, Slick. |
The spill is estimated to be 80 times the official limit, according to regional government protection official Feng Zhennian A toxic slick stretching more than 100km along the Longjiang river reached the Nuomitan hydroelectric station, 57 km upstream from Liuzhou, with cadmium levels five times above the national standard. Sự cố được ước tính là vượt ngưỡng 80 lần so với giới hạn, theo tuyên bố của ông Phương Chân Niên, một quan chức thuộc cơ quan bảo vệ môi trường địa phương Sự ô nhiễm kéo dài hơn 100 km dọc theo sông Long Giang đến trạm thủy điện Nuomitan, cách Liễu Châu 57 km về phía thượng lưu, với mức cadimi gấp 5 lần tiêu chuẩn quốc gia. |
Because I know I'm slick Vì ta biết ta rất khéo nói dối |
Oil spills at sea are generally much more damaging than those on land, since they can spread for hundreds of nautical miles in a thin oil slick which can cover beaches with a thin coating of oil. Sự cố tràn dầu trên biển thường gây thiệt hại nhiều hơn so với những người trên đất liền, vì chúng có thể lây lan cho hàng trăm hải lý trong một vụn dầu mỏng có thể che phủ những bãi biển bằng một lớp dầu mỏng. |
I notice a slick of blood in the water around me that gets washed downstream. Tôi thấy một vũng máu ở vùng nước xung quanh mình chảy về phía hạ nguồn. |
The road gets slick. Đường thì trơn trượt. |
Using slick arguments, they manipulate the Scriptures in an attempt to lure true Christians away from their faith. Bằng cách dùng những tranh luận khéo léo, chúng thao tác Kinh Thánh với ý đồ dụ dỗ tín đồ thật của Đấng Christ ra khỏi đức tin. |
Come on, what about you, slick? Thế còn anh thì sao, Slick? |
De-icing of roads has traditionally been done with salt, spread by snowplows or dump trucks designed to spread it, often mixed with sand and gravel, on slick roads. Việc làm tan băng đường bộ thường được thực hiện theo truyền thống bằng muối, được rải bằng xe xúc tuyết hoặc xe tải chở vật liệu phế thải được thiết kế để rải nó, thường trộn với cát và sỏi, trên những con đường trơn. |
Edsall and the Australian ships, accompanied by a PBY Catalina, returned to the scene but were unable to locate the slick, last seen by Alden, because of a heavy rain squall in the vicinity. Edsall và các tàu chiến Australia, có một thủy phi cơ PBY Catalina tháp tùng, quay trở lại hiện trường nhưng không tìm thấy vệt dầu loang mà Alden nhìn thấy lần sau cùng, do hậu quả của một cơn giông to tại khu vực lân cận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới slick
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.