sliced trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sliced trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sliced trong Tiếng Anh.
Từ sliced trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắt, cặt, sự chặt, kiểu may, băm vụn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sliced
cắt
|
cặt
|
sự chặt
|
kiểu may
|
băm vụn
|
Xem thêm ví dụ
And the red region is a slice into a red blood cell. Và vùng màu đỏ là một lát cắt của một tế bào hồng cầu. |
He liked the taste of his son so much, he asked for a second slice. Nhà vua thích bánh đó tới nỗi, ông ta yêu cầu 1 miếng nữa. |
My son will slice you into chorizo. Con tao sẽ thái chúng mày ra thành mì! |
What if gravity is just as strong as the other forces if you were to view it in this extra-spatial dimension, and what you and I experience is a tiny slice of gravity make it seem very weak? Làm sao nếu trọng lực cũng mạnh như các loại lực khác, nếu bạn có thể thấy nó trong một chiều không gian khác, và những gì bạn và tôi thấy- một phần nhỏ của trọng lực làm nó trông có vẻ rất yếu? |
Thin slices through the parietal and temporal lobes were clean. Thùy đỉnh và thùy thái dương không có gì. |
As much as $ 100bn in savings would not be sliced from the overall budget , Mr Gates said , but would be reinvested in shipbuilding , missile defence , intelligence , reconnaissance , healthcare for wounded soldiers , and other programmes . Con số lên đến 100 tỷ đô-la trong các khoản tiết kiệm , ông Gates cho biết , sẽ không được lấy khỏi tổng ngân sách mà là để tái đầu tư vào việc đóng tàu , phòng thủ tên lửa , tình báo , thăm dò , y tế dành cho thương bệnh binh , và các chương trình khác |
Cut the stubborn jerk's head open and take a slice. Mổ sọ gã đần cứng đầu đó ra rồi cắt một miếng đi. |
If you move, she could slip and slice your jugular vein on accident. nó có thể vô tình đâm toạc động mạch chủ của cháu. |
"VIDEO OF THE DAY (KENYA): A Slice Of Reggae Heaven From Sana, In Her New Visual Piece, 'Rasta Man'!". Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2016. ^ “VIDEO OF THE DAY (KENYA): A Slice Of Reggae Heaven From Sana, In Her New Visual Piece, 'Rasta Man'!”. |
Bobby is holding fantastically thin slices of a mouse brain. Bobby đang cằm những lát cắt rất mỏng của não một con chuột. |
Just because she went to Yale, she thinks she's the greatest actress since sliced bread. Chỉ bởi vì cô ta đc đến Yale Drama, mà cô ta có thể nghĩ mình là nữ diễn viên xuất sắc nhất sau bộ phim Sliced Bread. |
But, no matter how many times we slice up the boxes, the total area is still the sum of the areas of all the pieces. Nhưng, d�� ta có chẻ đôi bao nhiều lần đi chăng nữa, tổng diện tích của các mảnh ấy vẫn là diện tích của hình vuông ban đầu. |
In Fruit Ninja, the player slices fruit with a blade controlled via the touch screen. Trong Fruit Ninja, người chơi chém các loại trái cây với một lưỡi kiếm được điều khiển thông qua màn hình cảm ứng. |
Chāshū is sometimes swapped for lean chicken meatballs, and pickled plums and kamaboko (a slice of processed fish roll sometimes served as a frilly white circle with a pink or red spiral called narutomaki) are popular toppings as well. Chāshū đôi khi được đổi cho món thịt viên thịt nạc gà, và mận ngâm và kamaboko (một lát cá cuộn đã chế biến đôi khi được phục vụ như một vòng tròn màu trắng xếp nếp với một xoắn ốc màu hồng hoặc đỏ gọi là narutomaki) cũng là những món bày kèm phổ biến. |
As I passed the window, I noticed that a slice had been cut from Mrs Mullet’s custard pie. Khi đi qua cửa sổ, tôi thấy chiếc bánh trứng của cô Mullet bị thiếu mất một miếng. |
So instead, we decided to take the column, and we decided to build it as a layered model, made out of very many slices, thinly stacked over each other. Vì vậy, thay vào đó, chúng tôi quyết định lấy cột này, xây dựng nó như một mô hình xếp lớp, được làm từ rất nhiều lát mỏng xếp chồng lên nhau. |
They will nibble at sliced cucumber and show considerable interest in shelled peas and carrots, boiled potato and small chunks of fresh and tinned fruit. Chúng sẽ ăn dưa chuột thái lát và cho thấy sự quan tâm đáng kể đến đậu Hà Lan và cà rốt, khoai tây luộc và một ít trái cây tươi và đóng hộp. |
Anyone who laughed frivolously would have their lips sliced open with knives. Nếu ai cười một cách khinh suất thì môi của họ sẽ bị dao cắt ra thành từng miếng. |
When you go to the grocery store, you don't go to the deli counter and ask for 43 slices of salami, you buy your salami by the pound. Khi bạn đi đến cửa hàng tạp hóa, bạn không đi đến quầy deli và hỏi mua 43 lát xúc xích Ý, bạn mua xúc xích bằng pound. |
And this data gets sent to a machine that slices the data into two- dimensional representations of that product all the way through -- almost like slicing it like salami. Và dữ liệu này được gửi vào máy để chia dữ liệu ra miêu tả ở dạng hai chiều tất cả diễn ra -- gần giống như xắt lát xúc xích. |
I sliced your niece's throat from ear to ear. Ta sẽ rạch cổ thằng cháu ngươi tới tận mang tai. |
Broodje bal , a slice of bread with a meatball and gravy, halved meatball served on slices of Dutch whole wheat bread. Broodje bal là một lát bánh mì với thịt viên và nước thịt, trong ảnh là nửa viên thịt trên lát bánh mì nguyên cám của Hà Lan. |
The next day, when the man returned, the waiter doubled the amount of bread, giving him four slices instead of two, but still the man was not happy. Ngày hôm sau, khi người đàn ông trở lại, người hầu bàn tăng gấp đôi số lượng bánh mì, cho khách hàng bốn lát thay vì hai lát bánh mì, nhưng khách hàng vẫn không hài lòng. |
Yanagawa nabe also contains sliced burdock root and egg. (working class districts of Tokyo) Sushi - What is known as "sushi" worldwide is a type of sushi known in Japan as edo-mae-zushi (Edo Bay sushi) and originates from 1820s Edo (Tokyo). Yanagawa nabe cũng có cả củ ngưu bàng và trứng. (khu của dân lao động ở Tokyo) Sushi - loại "sushi" được biết đến hiện nay trên thế giới thực chất ra là loại sushi có tên edo-mae-zushi (nghĩa là sushi vịnh Edo) ra đời vào những năm 1820 ở Edo (Tokyo). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sliced trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sliced
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.