sleigh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sleigh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sleigh trong Tiếng Anh.
Từ sleigh trong Tiếng Anh có nghĩa là xe trượt tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sleigh
xe trượt tuyếtnoun How do you get all the presents in the sleigh? Làm sao ông để hết đống quà lên xe trượt tuyết được? |
Xem thêm ví dụ
In 1859, it was re-released with the title "Jingle Bells, or The One Horse Open Sleigh". Nó được in lại năm 1859 với tiêu đề sửa đổi "Jingle Bells", hoặc " One Horse Open Sleigh". |
For a while, I thought the German Luftwaffe had shot him down, reindeer, sleigh and all. Có lúc, tôi tưởng không quân Đức đã bắn hạ ổng rồi, cùng với tuần lộc và xe trượt tuyết, mọi thứ. |
♪ Dashing through the snow in a one-horse open sleigh ♪ Con muốn giúp bố treo ngôi sao lên đỉnh cây thông không? |
They traveled over 250 miles to Kirtland by sleigh, in the middle of an especially severe winter, Emma being pregnant with twins. Họ đi hơn 400 kilômét đến Kirtland bằng xe trượt tuyết, ở giữa một mùa đông rất khắc nghiệt, Emma mang song thai. |
No sleigh bells either. Không, không có luôn. |
Sleigh Bells, yo! Sleigh Bells, yo! |
My sleigh is double-parked! Xe tuyết của tôi đang đậu hàng hai ngoài kia. |
How do you get all the presents in the sleigh? Làm sao ông để hết đống quà lên xe trượt tuyết được? |
Then Uncle Wesley’s sleigh stopped with a last clash of bells. Rồi xe của chú Wesley ngưng lại với tiếng va chạm cuối cùng của những chiếc chuông. |
In 1920, Vacquier escaped the Russian Civil War with his family, taking a horse-drawn sleigh across the ice of the Gulf of Finland to Helsinki, then moving to France and (in 1923) to the United States. Năm 1920, Vacquier thoát li khỏi Nội chiến Nga, băng qua vịnh Finland đến Helsinki bằng xe ngựa trượt tuyết, sau đó đến Pháp và (năm 1923) đến Hoa Kỳ. |
This sleigh! Chiếc xe trượt tuyết này! |
Oh, yeah l hear those sleigh bells ringing Em nghe tiếng chuông đổ khắp nơi |
However, riding a moose and using it to pull a sleigh were tried at the farm as well. Tuy nhiên, cưỡi một con nai sừng tấm, hoặc sử dụng nó để kéo xe trượt tuyết đã được thử tại các trang trại là tốt. |
"With four o'clock came the music of sleigh bells, and Clarence loudly whispered, ""Teacher's beau!""" Bốn giờ chiều tiếng nhạc chuông xe vọng tới và Clarence thì thào rõ tiếng: - Người yêu của cô giáo! |
It dropped off the sleigh back over there a ways. Nó bị văng ra khỏi chiếc xe đâu đó đằng kia. |
There, far from the village street, and except at very long intervals, from the jingle of sleigh- bells, I slid and skated, as in a vast moose- yard well trodden, overhung by oak woods and solemn pines bent down with snow or bristling with icicles. Ở đó, xa con đường làng, ngoại trừ khoảng thời gian rất dài, từ Jingle của sleigh- chuông, tôi trượt và skated, như trong một con nai sừng tấm, sân rộng lớn cũng chà đạp, overhung bằng gỗ sồi và cây thông trang trọng cúi xuống, có tuyết rơi hoặc tua tủa với icicles. |
Yo, give it up for Sleigh Bells! Yo, cổ vũ cho Sleigh Bells nào! |
Artists such as Sleigh Bells, Jamie Lidell, and Kylie Minogue have cited the song as an influence, while artists including Lady Gaga, Peter Andre, OK Go, Mickey Avalon, Usher, and Britney Spears have referenced its music video. Nhiều nghệ sĩ như Sleigh Bells, Jamie Lidell, và Kylie Minogue coi bài hát như là một nguồn cảm hứng, trong khi Lady Gaga, Peter Andre, OK Go, Mickey Avalon, Usher, và Britney Spears đã tham chiếu phần video trong các sản phẩm âm nhạc của họ. |
With his flashing grin that lighted his whole face, he asked, “Would you like a sleigh ride behind the colts?” Với nụ cười chớp nhoáng làm rạng rỡ khắp gương mặt, anh ta hỏi: - Cô có thích ngồi trên xe sau những con ngựa non không? |
Carey's then-husband Tommy Mottola makes a cameo appearance as Santa Claus, bringing Carey a gift and leaving on a red sleigh. Chồng của Carey lúc bấy giờ là Tommy Mottola cũng tham gia với vai ông già Noel, đưa Carey một món quà và để lại trên xe trượt tuyết màu đỏ. |
Everyone loves the sleigh! Ai cũng khoái xe trượt tuyết! |
With a sleigh full of toys -- and St. Nicholas too. Với một xe trượt tuyết đầy đủ đồ chơi - và Thánh Nicholas quá. |
"Jingle Bells" was originally copyrighted with the name "One Horse Open Sleigh" on September 16, 1857. "Jingle Bells" đã được giữ bản quyền với tên ban đầu là "One Horse Open Sleigh" vào ngày 16 tháng 9 năm 1857. |
I was cleaning out my sleigh before my trip this year and came across this package that was supposed to be delivered on December 25 , 1925 . Tôi đang dọn sạch xe trượt tuyết của mình trước chuyến đi năm nay thì tình cờ bắt gặp gói hàng này mà lẽ ra phải được phát vàongày 25 tháng 12 năm 1925 . |
Along in the afternoon Manly went to the barn and came back with the horses hitched to the sleigh. Trong buổi chiều, Manly ra nhà kho và quay lại với những con ngựa đóng sẵn vào cỗ xe trượt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sleigh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sleigh
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.