sitting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sitting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sitting trong Tiếng Anh.
Từ sitting trong Tiếng Anh có các nghĩa là lúc, lượt, lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sitting
lúcnoun Just do me a favor and sit tight for a sec while I get this evidence downstairs. Trước tiên anh cứ giữ nguyên vị trí, trong lúc tôi di chuyển tang vật xuống dưới. |
lượtnoun And I'm not just gonna sit around and wait to see who's next! Và tôi sẽ không ngồi chờ đến lượt mình đâu! |
lầnnoun Every time I travel to Paris, I go to Sacre-Coeur and sit on the steps to listen to people sing. Mỗi lần tôi đến Paris, tôi tới Sacré-coeur ngồi tại các bậc thềm để nghe thiên hạ đàn hát. |
Xem thêm ví dụ
I once had the distinct privilege of sitting in on the Apple call center for a day. Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày. |
“I used to sit there and never comment, thinking that nobody would want to hear what I had to say. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
He said he got tired of sitting around. Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ. |
Imagine that -- sitting at work, scrolling through Facebook, watching videos on YouTube has made us less productive. Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn. |
Most of our local authorities, when they sit down to plan for the next five, 10, 15, 20 years of a community, still start by assuming that there will be more energy, more cars, more housing, more jobs, more growth, and so on. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
I was sitting in the back of my used minivan in a campus parking lot, when I decided I was going to commit suicide. Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử. |
Enzo gets up, hops about grimacing and goes to sit on the ground, back to the wall. Enzo vừa đứng dậy, vừa nhảy lò cò vừa nhăn nhó rồi đến ngồi bệt xuống đất, dựa vào tường. |
* Oliver Cowdery describes these events thus: “These were days never to be forgotten—to sit under the sound of a voice dictated by the inspiration of heaven, awakened the utmost gratitude of this bosom! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
Most Zimbabweans have deep respect for the Bible and will often insist that during Scriptural discussions, their children sit and listen. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
" This battle is won or lost as the user sits at the keyboard , " said Peter S. Fader , a professor at the Wharton School of the University of Pennsylvania and co-director of its Interactive Media Initiative . " Cuộc chiến này thắng hay bại là do người dùng quyết định , " phát biểu bởi Peter S. Fader , một giáo sư tại Trường Wharton thuộc Đại Học Pennsylvania và người đồng quản lí Interactive Media Initiative của hãng . |
The league was founded in 1905 and presently has a total of four divisions, the highest of which, the Craven and District League Premier Division, sits at level 14 of the English football league system and is a feeder to the West Riding County Amateur League. Giải đấu được thành lập năm 1905 và hiện tại có tổng cộng 4 hạng đấu, cao nhất là Craven and District League Premier Division, nằm ở Cấp độ 14 trong Hệ thống các giải bóng đá ở Anh và góp đội cho West Riding County Amateur League. |
Those sitting around you right now in this meeting need you. Những người ngồi xung quanh các chị em ngay bây giờ trong buổi họp này đều cần các chị em. |
Sit son car come over. Ngồi sơn xe đi qua. |
They mobilized the whole community of Le Barón to go to Chihuahua, where they organized a sit- in in the central park of the city. Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố. |
Sit and pray that she believed me. Ngồi và cầu nguyện là ả tin em. |
Early in our third month, I was sitting in the nurse’s station in the hospital late one night, alternately sobbing to myself and falling asleep as I tried to write the admission orders for a small boy with pneumonia. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
The furniture is designed so that children can sit in front of big, powerful screens, big broadband connections, but in groups. Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm. |
Victims were given the opportunity to sit at the table with Amnesty Commission leadership, and they expressed the big injustice they suffered when the Commission ignored them and instead facilitated the resettlement of the war perpetrators. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
I remember sitting there looking down at my sledge. Tôi nhớ mình ngồi đó nhìn xuống cái xe trượt tuyết. |
Listen, Gray, you're meant for more than sitting around answering trivia questions about history. Nghe đây đầu bạc, ông nên làm những gì có ích hơn việc ngồi trả lời câu hỏi lịch sử này. |
Anybody sitting here? Có ai ngồi đây không? |
I mean, can't we at least just sit down and eat a piece of pizza together? Chẳng lẽ ta không thể ngồi xuống và cùng ăn một miếng pizza sao? |
We can't sit around and do nothing! Chúng ta không thể ngồi khoanh tay ở đây mà không làm gì cả! |
Jesus hands the scroll to the attendant and sits down. Đọc xong, ngài trao cuộn sách cho người phục vụ rồi ngồi xuống. |
We're sitting in another lecture together. Lại một môn nữa chúng ta học chung. What do you usually eat breakfast? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sitting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sitting
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.