sistema nervioso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sistema nervioso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sistema nervioso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sistema nervioso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hệ thần kinh, Hệ thần kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sistema nervioso

hệ thần kinh

noun

Las neuronas aferentes están en el sistema nervioso periférico.
Tế bào thần kinh hướng tâm trong hệ thần kinh ngoại biên.

Hệ thần kinh

noun (red de tejidos de origen ectodérmico en los animales diblásticos y triblásticos cuya unidad básica son las neuronas)

Su sistema nervioso va a fallar.
Hệ thần kinh của anh ta sẽ không chịu nổi đâu.

Xem thêm ví dụ

Las neuronas aferentes están en el sistema nervioso periférico.
Tế bào thần kinh hướng tâm trong hệ thần kinh ngoại biên.
Participo en unos ensayos clínicos que involucran el sistema nervioso central.
Tôi đang cố vấn cho một loại thuốc có chứa hợp chất liên quan đến hệ thần kinh trung ương.
Se pega del sistema nervioso central a través de la médula espinal.
Nó nối vào thần kinh trung ương qua dây xương sống.
Su sistema nervioso va a fallar.
Hệ thần kinh của anh ta sẽ không chịu nổi đâu.
Estoy intentando no comer nada que tenga un sistema nervioso central.
Tôi đang cố gắng không ăn bất cứ thứ gì có hệ thống thần kinh.
La gente se imagina que el sistema nervioso funciona así.
Cho nên con người hình dung hệ thần kinh cũng giống vậy.
Esos fueron los cerebros y el sistema nervioso de esas comunidades.
Và đó là bộ não và hệ thống thần kinh của những quần thể ấy.
¿Cómo puede el sistema nervioso equivocarse así?
Làm sao hệ thần kinh có thể sai đến thế?
Los nervios del sistema nervioso central no tienen cura.
Trung tâm thần kinh trung ương không có cách nào chữa trị.
Por causas desconocidas, mi sistema nervioso está sensibilizado a ciertas frecuencias de radiación electromagnética.
Vì lý do nào đó, hệ thống thần kinh của tôi trở nên nhạy cảm với tần số bức xạ điện từ nhất định.
El sistema nervioso entérico (resaltado en azul) está integrado en el aparato digestivo.
Hệ thần kinh ruột (ENS, được mô phỏng bằng màu xanh) nằm trong đường tiêu hóa
Es un animal rudimentario; posee un sistema nervioso, y nada en el océano durante su juventud.
Loài động vật sơ cấp này, có hệ thần kinh, bơi quanh đại dương khi chưa trưởng thành.
La buena noticia es que trabajamos en sistemas nerviosos que nos conectan con lo que creamos.
Tin tốt là, chúng ta đang triển khai các hệ thần kinh số để kết nối chúng ta đến những thứ mà ta thiết kế.
Eso fue lo que causó los shocks y los síntomas en el sistema nervioso.
Đó là thứ gây ra cơn giật và các triệu chứng thần kinh trung ương.
Y cuando todo funciona bien, el sistema nervioso funciona bien, y todo lo demás funciona bien.
Khi các chức năng vận hành tốt thì hệ thống thần kinh, cũng như mọi chức năng đều hoạt động tốt.
Todo el sistema nervioso se pone en alerta máxima y sientes pánico y paranoia constantemente.
Cả hệ thống thần kinh được đặt vào trạng thái báo động cao... và ta liên tục cảm thấy hoảng loạn và hoang tưởng.
Cuando otros animales de mayor tamaño saltan, dependen de su sistema nervioso para sincronizar las patas.
Khi nhảy, những loài vật lớn hơn tùy thuộc vào hệ thần kinh để điều khiển các chân.
10 El sistema nervioso entérico. Nuestro “segundo cerebro”
10 Hệ thần kinh ruột —“Bộ não thứ hai” của cơ thể chăng?
Y, básicamente, controlan todo lo que tiene que hacer el sistema nervioso.
Và trên thực tế, về căn bản chúng chỉ huy tất cả mọi thứ mà hệ thần kinh cần phải làm.
Su sistema nervioso está en perfecto estado.
Hệ thần kinh của anh hoạt động hoàn hảo
Sistema Nervioso Central.
Phong bế thần kinh trung ương.
Esto causara problemas mayores en su sistema nervioso.
Sẽ gây ra những vấn đề cho toàn bộ hệ thần kinh của cậu ấy
El sistema nervioso central no funciona.
Sẽ sớm tấn công làm tê liệt trung khu thần kinh.
Los ratones saltamontes resisten al doloroso veneno del escorpión a través de cambios genéticos en su sistema nervioso.
Chuột grasshopper có thể kháng chất độc đầy đau đớn từ con mồi bò cạp nhờ biến đổi gen trong hệ thống thần kinh.
Permiten que el sistema nervioso pueda conectarse y controlar otros sistemas del cuerpo.
Hệ thần kinh là một hệ thống điều khiển kết nối các hệ thống khác của cơ thể lại với nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sistema nervioso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.