sistema solar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sistema solar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sistema solar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sistema solar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thái dương hệ, Hệ mặt trời, hệ Mặt Trời, hệ mặt trời, Hệ Mặt Trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sistema solar

thái dương hệ

noun

Bueno, son personas como nosotros de nuestro mismo sistema solar.
Họ cũng là con người, như chúng ta cũng từ trong chính thái dương hệ này.

Hệ mặt trời

noun

Miren el sistema solar y miren la Tierra.
Hãy nhìn Hệ Mặt Trời, và nhìn Trái Đất.

hệ Mặt Trời

proper

Son una revuelta contra la sabiduría de infinitos sistemas solares.
Các anh đang chống lại của sự thông thái của vô số hệ mặt trời.

hệ mặt trời

noun

Son una revuelta contra la sabiduría de infinitos sistemas solares.
Các anh đang chống lại của sự thông thái của vô số hệ mặt trời.

Hệ Mặt Trời

que podemos observar en los de nuestro Sistema Solar.
như khi chúng ta quan sát các hành tinh trong Hệ Mặt Trời.

Xem thêm ví dụ

El singular sistema solar: ¿cómo llegó a existir?
Thái Dương Hệ độc đáo bắt nguồn từ đâu?
Cuando se desarrollaron los primeros modelos del sistema solar, verdad?
Có một phương pháp khác để dự đoán sự kiện, vì thế sử dụng mô hình là vô cùng thú vị.
¿Hay vida fuera del sistema solar?"
Có sự sống bên ngoài Hệ Mặt Trời không?
Este horno nuclear que pesa billones de toneladas da calor a nuestro sistema solar.
Lò lửa nguyên tử lực vĩ đại này cân nặng hàng tỉ tấn, sưởi ấm hệ thống mặt trời của chúng ta.
La composición química de la fotosfera se considera normalmente como representativa de la composición del sistema solar primordial.
Thành phần hóa học của quang quyển thường được xem là đại diện cho các thành phần của hệ Mặt Trời nguyên thủy.
Aparatos espaciales han viajado por el sistema solar y más allá.
Các phi thuyền đã xuyên qua thái dương hệ và bay xa hơn nữa.
Así lo recreamos para " Maravillas del Sistema Solar ".
Đây là cách chúng ta tưởng tượng về " Những kỳ quan của Hệ Mặt Trời "
Así lo recreamos para "Maravillas del Sistema Solar".
Đây là cách chúng ta tưởng tượng về "Những kỳ quan của Hệ Mặt Trời"
Bueno, son personas como nosotros de nuestro mismo sistema solar.
Họ cũng là con người, như chúng ta cũng từ trong chính thái dương hệ này.
Espero que ésto os comience a dar un poco de perspectiva de la escala del sistema solar
Vậy hi vọng nó cho bạn một cảm nhận ban đầu về quy mô hệ mặt trời
Y muchos cuerpos del sistema solar no tienen agua líquida, por eso no miramos allí.
Và nhiều thiên thể của hệ mặt trời không có nước ở dạng lỏng, nên chúng ta sẽ không tìm ở đó.
Pero aún no hemos terminado con el sistema solar.
Nhưng chúng ta vẫn chưa xong, với hệ Mặt Trời
El número total de planetas en nuestro sistema solar era nueve.
Bây giờ tổng số lượng các hành tinh trong hệ Mặt Trời là 9.
Parece que tiene su origen en el sistema solar Gliese.
Có vẻ nó xuất phát từ vùng Goldilocks.
Son una revuelta contra la sabiduría de infinitos sistemas solares.
Các anh đang chống lại của sự thông thái của vô số hệ mặt trời.
¿Qué clase de diagrama les mostrarían del sistema solar, para mostrarles que realmente no es así?
Loại sơ đồ hệ mặt trời nào mà bạn sẽ chỉ cho họ, để chỉ ra rằng nó không thực sự như thế này?
Habrá un satélite llamado TESS listo para descubrir planetas existentes fuera de nuestro sistema solar.
Ở đó sẽ có một vệ tinh tên là TESS sẽ được sử dụng để khám phá những hành tinh nằm ngoài hệ mặt trời.
Son huérfanos, arrojados lejos de sus estrellas madre durante el caótico nacimiento de sus sistemas solares natales.
Chúng là những đứa trẻ mồ côi, bị những ngôi sao mẹ bỏ rơi trong phút lâm bồn hỗn loạn của hệ mặt trời nó từng thuộc về.
Gliese 167, enana naranja en el entorno del sistema solar.
7167 Laupheim là một tiểu hành tinh vành đai chính ở vành đai chính quỹ đạo Mặt trời.
¿Quién es el centro del sistema solar nupcial?
Nếu đám cưới là hệ mặt trời thì ai là trung tâm?
Piense en las medidas de la Tierra y su posición con respecto al resto del sistema solar.
Hãy xem kích thước và vị trí tương đối của Trái Đất đối với Thái Dương Hệ.
Un gigantesco almacén de cometas de largo período rodea el sistema solar en sus regiones más remotas.
Có một số rất lớn các sao chổi với chu kỳ dài chuyển động ở phần ngoài cùng của thái dương hệ.
Entonces el Sistema Solar podría estar repleto de alienígenas y simplemente no los notamos.
Hệ Mặt Trời có thể chứa đầy sinh vật ngoài hành tinh, chỉ có điều ta không thấy họ.
Marte tiene muchas características químicas peculiares debido a su posición en el sistema solar.
Trên Hỏa Tinh có nhiều đặc trưng hóa học khác biệt do vị trí của nó trong hệ Mặt Trời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sistema solar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.