siniestro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ siniestro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siniestro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ siniestro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trái, tối, xấu, ác, tối tăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ siniestro
trái(left) |
tối(black) |
xấu(ominous) |
ác(baleful) |
tối tăm(dark) |
Xem thêm ví dụ
LAS estadísticas indican que los ciudadanos de países desarrollados corren gran riesgo de resultar lesionados en dichos siniestros como mínimo una vez en la vida. CÁC thống kê cho rằng nếu bạn sống trong một nước phát triển, rất có thể bạn sẽ bị thương ít nhất một lần trong đời do tai nạn giao thông. |
20 Y el hombre arrebatará a su diestra, y sentirá hambre; y acomerá a su siniestra, y no quedará satisfecho; cada cual comerá la carne de su propio brazo: 20 Có kẻ cướp bên hữu mà vẫn còn đói; có kẻ aăn bên tả mà chẳng được no; ai nấy đều ăn thịt chính cánh tay của mình— |
Prepárate para sentir la furia... de la Alianza de los Ex Siniestros. Chuẩn bị cho cơn thịnh nộ của Liên Minh Cựu Bạn Trai Ác Độc đi. |
4 Noé y su familia tuvieron que luchar contra la influencia siniestra de los ángeles desobedientes. 4 Nô-ê và gia đình phải đối phó với ảnh hưởng gian ác của những thiên sứ bội nghịch. |
Siniestro. Đen tối ghê. |
¿Alianza de los Ex Siniestros? Liên Minh Cựu Bạn Trai Ác Độc? |
Es de interés que Pablo también probó que era ministro “mediante las armas de la justicia a diestra y a siniestra”. Điều đáng chú ý là Phao-lô cũng chứng tỏ mình là tôi tớ Đức Chúa Trời bằng cách “cầm những khí-giới công-bình ở tay hữu và tay tả”. |
El grupo glicerol puede existir en dos formas que son la imagen especular la una de la otra, y que se pueden denominar formas "diestra" y "siniestra"; en lenguaje químico se les denomina enantiómeros. Nhóm glycerol có thể xuất hiện ở cả hai dạng giống như những hình ảnh ngược nhau qua gương, gọi là dạng bàn tay trái và bàn tay phải; trong hóa học gọi là các enantiomer (chất đối hình). |
Los planes siniestros, los delitos a gran escala, yo vivo para eso. Âm mưu hiểm độc, tội phạm quy mô lớn, đó là lẽ sống của đời tôi. |
No; hay algo más, una fuerza siniestra de mal que ejerce control sobre las debilidades humanas. Không, còn có cái gì khác nữa, một sức lực gian ác lợi dụng sự yếu kém của loài người. |
O quizá existe un motivo más siniestro. Hay có lẽ là còn lý do nào đó tai hoạ hơn nữa. |
Y empecé a pensar que, detrás de la violencia, yacía un siniestro negocio criminal. là tập đoàn tội phạm nham hiểm. |
Como todos saben el malvado hechicero Leezar ha plagado nuestro reino con sus asquerosas criaturas de manera siniestra por años. Như mọi người đã biết, tên phù thuỷ xấu xa Leezar đã quấy phá vương quốc chúng ta bằng lũ sinh vật hôi thối và những cách xấu xa trong nhiều năm. |
Samantha Morton como Mary Lou Barebone: La siniestra líder No-Maj de la Sociedad Filantrópica de Nueva Salem (NSPS), un grupo extremista cuyos objetivos incluyen la exposición y eliminación de magos y brujas. Samantha Morton vai Mary Lou Barebone: một No-Maj hẹp hòi nham hiểm và lãnh đạo của "Hiệp hội Từ thiện Salem mới" hay "Hội Salem Đệ Nhị", một nhóm có mục tiêu bao gồm vạch trần và giết các phù thủy, pháp sư. |
(Revelación [Apocalipsis] 6:5.) Este caballo y su siniestro jinete representan el hambre: el alimento sería tan escaso que se racionaría con balanzas. Kẻ ngồi trên ngựa tay cầm cái cân” (Khải-huyền 6:5). Con ngựa và người cưỡi ngựa mang điềm xấu này tượng trưng cho sự đói kém—thức ăn sẽ khan hiếm đến nỗi phải cân lường từng chút. |
Y si el título " Buscando los anillos de la muerte de la armillaria " suena siniestro, lo es. Và nếu tiêu đề " Tìm kiếm những vòng tròn tử thần Armillaria " nghe có vẻ đáng sợ, thì nó đúng là như vậy. |
Durante los periodos Kamakura y Muromachi, algunas historias empezaron a incluir tanuquis más siniestros. Trong thời Kamakura và Muromachi, một số câu truyện bắt đầu có hình ảnh một tanuki gian tà nhiều hơn. |
" Colateral " e " interpretación " se volvieron palabras siniestras mientras " Fuego Nórdico " y " Artículos de Lealtad " se volvieron poderosas. Những từ xa lạ như " vật thế mạng " và " đầu hàng " trở nên kinh khủng, trong khi " Đảng Norsefire " hay " Sắc lệnh Trung thành " trở nên đầy quyền lực. |
Luego de una traición tan siniestra... quizá no es una sorpresa... que mi esposo escogiera a su al hombre más cercano. Sau mưu đồ phản bội nham hiểm đó, có lẽ không ngạc nhiên khi chồng ta đã chọn người thân cận nhất với ông ấy. |
Esa expresión siniestra significa que si los recursos de un hospital son limitados, por ejemplo, que si solo hay disponible un donante para trasplante de corazón o que si un cirujano puede operar solo un cierto número de pacientes, los hospitales en EE.UU. tienen la política explícita de dar preferencia a los pacientes más jóvenes sobre los más viejos sobre la base de que los pacientes más jóvenes son considerados más valiosos para la sociedad porque tienen más años de vida por delante que ellos, así tengan menos años de experiencias valiosas detrás de ellos. Chính sách tàn nhẫn đó nói rằng nếu nguồn lực của bệnh viện có giới hạn, ví dụ chỉ có một quả tim được hiến dành cho cấy ghép, hoặc nếu chỉ tiến hành phẫu thuật được cho một số lượng bệnh nhân có hạn, các bệnh viện Mỹ có chính sách dứt khoát rằng nhường sự ưu tiên cho bệnh nhân tuổi trẻ hơn là bệnh nhân nhiều tuổi hơn căn cứ vào đó bệnh nhân trẻ tuổi được xem như có giá trị hơn đối với xã hội vì họ có nhiều năm để sống hơn, mặc dù những bệnh nhân ít tuổi hơn có ít số năm kinh nghiệm sống hơn. |
Eso es demasiado siniestro. Khá nham hiểm đó. |
Nos hallábamos otra vez encerrados, como testigos forzados del siniestro drama que se preparaba. Chúng tôi lại bị nhốt và trở thành những người chứng kiến bất đắc dĩ của tấm thảm kịch sắp nổ ra. |
La música es siniestra y lúgubre. Phần nhạc nền sẽ tối tăm và dữ dội hơn." |
Al desear el botín que se ha conseguido por medios siniestros. Dường như bằng cách ham muốn những lợi lộc bất chính. |
Se cree que los contrabandistas han sacado de Rusia material radiactivo con destino a Alemania, convirtiéndose esta siniestra fuga en “el problema del mundo, y el problema de Alemania en particular”. Các chất phóng xạ được xuất lậu từ Nga và nhập lậu vào Đức, và vì vậy tai hại này thành “vấn đề của thế giới và đặc biệt của Đức”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siniestro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới siniestro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.