diestro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diestro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diestro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ diestro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khéo léo, khéo xoay xở, nhanh nhẹn, tháo vát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diestro

khéo léo

adjective

Asimismo, debemos hacernos diestros en el manejo de la espada del espíritu.
Chúng ta phải tập dùng gươm của thánh linh cách khéo léo.

khéo xoay xở

adjective

nhanh nhẹn

adjective

tháo vát

adjective

No sabía que era tan diestra.
Có ai biết cô lại tháo vát thế chứ?

Xem thêm ví dụ

Esteban vio al Señor a la diestra del Padre, pero ellos no se dirigieron a él ni le enseñaron.
Ê Tiên nhìn thấy Chúa ở bên tay phải của Đức Chúa Cha nhưng hai Ngài không ngỏ lời hoặc chỉ dẫn cho ông.
¿Aquel que hizo que Su hermoso brazo fuera a la diestra de Moisés; Aquel que partió las aguas de delante de ellos para hacer para sí mismo un nombre de duración indefinida; Aquel que los hizo andar a través de las aguas agitadas de modo que, cual caballo en el desierto, no tropezaron?
là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước.
Esto cumplió la profecía de Salmo 110:1, donde Dios le dice: “Siéntate a mi diestra hasta que coloque a tus enemigos como banquillo para tus pies”.
Điều này làm ứng nghiệm lời tiên tri ở Thi-thiên 110:1, nơi đó Đức Chúa Trời nói với Giê-su: “Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi”.
En su triunfante canción de victoria, Moisés y los israelitas se expresaron así: “Tu diestra, oh Jehová, está demostrando que es poderosa en habilidad, tu diestra, oh Jehová, puede destrozar a un enemigo” (Éxodo 15:6).
Hỡi Đức Giê-hô-va! Tay hữu Ngài hủy quân-nghịch tan đi”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 15:6.
Él es el gran Rey Emanuel, que hoy está a la diestra de Su Padre.
Ngài là vị Vua Em Ma Nu Ên cao trọng, ngày nay đứng bên tay phải của Cha Ngài.
Algunos años después de que Jesús ascendió al cielo, el apóstol Pablo escribió: “[Jesús] ofreció un solo sacrificio por los pecados perpetuamente, y se sentó a la diestra de Dios, esperando desde entonces hasta que se coloque a sus enemigos como banquillo para sus pies” (Hebreos 10:12, 13).
Nhiều năm sau khi Chúa Giê-su trở về trời, sứ đồ Phao-lô đã viết: “Còn như Đấng nầy [Chúa Giê-su], đã vì tội-lỗi dâng chỉ một của-lễ, rồi ngồi đời đời bên hữu Đức Chúa Trời, từ rày về sau đương đợi những kẻ thù-nghịch Ngài bị để làm bệ dưới chân Ngài” (Hê-bơ-rơ 10:12, 13).
Ciertos juegos también pueden ayudar a los jóvenes a hacerse más diestros en el uso de la computadora, lo cual es cada vez más importante en esta era de la tecnología.
Một số trò chơi cũng có thể giúp những người trẻ biết sử dụng máy tính giỏi hơn, là điều ngày càng quan trọng vào thời đại mà kỹ thuật được coi là rất cần thiết.
15 Y estos abogados estaban versados en todos los artificios y astucia del pueblo; y esto era para habilitarlos a fin de que fueran diestros en su profesión.
15 Bấy giờ những luật gia này đều am hiểu tất cả nghệ thuật và xảo kế của dân chúng; và điều này là để giúp họ trở nên thông thạo trong nghề nghiệp của mình.
¿No eras diestro?
Tay thuận của anh là tay phải mà.
Él promete: “Te mantendré firmemente asido con mi diestra de justicia” (versículo 10).
Ngài hứa: “Ta sẽ giúp-đỡ ngươi, lấy tay hữu công-bình ta mà nâng-đỡ ngươi” (câu 10).
20 Y el hombre arrebatará a su diestra, y sentirá hambre; y acomerá a su siniestra, y no quedará satisfecho; cada cual comerá la carne de su propio brazo:
20 Có kẻ cướp bên hữu mà vẫn còn đói; có kẻ aăn bên tả mà chẳng được no; ai nấy đều ăn thịt chính cánh tay của mình—
Buscamos una persona de constitución media... posiblemente diestro, y de más de 1,40 metros de altura.
Chúng ta đang tìm một người có thể trạng tầm trung, có lẽ là thuận tay phải và cao hơn 1m37.
Y en tu esplendor sigue adelante al buen éxito; cabalga en la causa de la verdad y la humildad y la justicia, y tu diestra te instruirá en cosas inspiradoras de temor.
Vì cớ sự chơn-thật, sự hiền-từ, và sự công-bình, hãy lấy sự oai-nghi ngài cỡi xe lướt tới cách thắng trận; tay hữu ngài sẽ dạy cho ngài những việc đáng kinh.
• ¿Cómo nos haremos diestros en el manejo de la espada del espíritu?
• Làm thế nào chúng ta có thể thành thạo trong việc sử dụng gươm của thánh linh?
Cabe señalar que Eusebio se sentó a la diestra del emperador durante el concilio.
Tại giáo hội nghị, Eusebius đã ngồi bên tay hữu của hoàng đế.
b) ¿Cómo mantenemos a Jehová a la “diestra”?
(b) Chúng ta phải làm sao để Đức Giê-hô-va luôn ở “bên hữu” mình?
* El Señor ha prometido a los santos una corona de gloria a su diestra, DyC 104:7.
* Chúa đã hứa với các Thánh Hữu của Ngài là họ sẽ được ban cho mão triều thiên đầy vinh quang ở bên tay phải của Ngài, GLGƯ 104:7.
9 Los copistas no solo eran muy diestros, sino que también sentían profunda reverencia por las palabras que copiaban.
9 Những người sao chép không những có tài năng mà họ còn xem trọng sâu xa những lời mà họ sao chép nữa.
Si así lo hacen, podrán confiar sin reservas en las siguientes palabras divinas: “Mil caerán a tu lado mismo, y diez mil a tu diestra; a ti no se te acercará.
Khi làm thế, họ có thể tin chắc nơi lời cam đoan của Đức Giê-hô-va: “Sẽ có ngàn người sa-ngã bên ngươi, và muôn người sa-ngã bên hữu ngươi; song tai-họa sẽ chẳng đến gần ngươi.
Soy tan diestro con la espada y el mosquete como con los versos.
Cháu đang là một chiến binh và súng đạn là những vần thơ
Es de interés que Pablo también probó que era ministro “mediante las armas de la justicia a diestra y a siniestra”.
Điều đáng chú ý là Phao-lô cũng chứng tỏ mình là tôi tớ Đức Chúa Trời bằng cách “cầm những khí-giới công-bình ở tay hữu và tay tả”.
¿Eres zurdo o diestro?
anh thuận tay phải hay trái?
Largura de días está en su diestra [...]
Tay hữu nó cầm sự trường-thọ...
Pablo escribió acerca de él: “¿Con respecto a cuál de los ángeles ha dicho él alguna vez: ‘Siéntate a mi diestra, hasta que coloque a tus enemigos como banquillo para tus pies’?”. (Hebreos 1:13.)
Phao-lô viết về ngài: “Đức Chúa Trời há có bao giờ phán cùng thiên-sứ nào rằng: Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng nào ta để kẻ thù nghịch làm bệ dưới chơn ngươi?” (Hê-bơ-rơ 1:13).
En Isaías 41:13 leemos lo siguiente: “Yo, Jehová tu Dios, tengo agarrada tu diestra, [yo soy] Aquel que te dice: ‘No tengas miedo.
Ngài hứa với những người thờ phượng ngài rằng: “Ta, là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, sẽ nắm tay hữu ngươi, và phán cùng ngươi rằng: Đừng sợ, ta sẽ giúp-đỡ ngươi”.—Ê-sai 41:13.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diestro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.