sinfonía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sinfonía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinfonía trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sinfonía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giao hưởng, Giao hưởng, 交響. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sinfonía

giao hưởng

noun (composición extensa generalmente para orquesta y que generalmente abarca cuatro movimientos.)

Y ahora vamos a interpretar justo la parte final de esa sinfonía.
Và chúng tôi sẽ chơi đoạn cuối của bản giao hưởng ngay bây giờ.

Giao hưởng

noun (obra para la orquesta, dividida en cuatro movimientos)

Es de madrugada y esto no es el último movimiento de una sinfonía.
Và chúng ta đâu có viết những đoạn cuối của " Giao hưởng Sao Mộc ".

交響

noun

Xem thêm ví dụ

Tres de los conciertos fueron originales en su concepción, mientras que el primero, «Primavera», tomó prestados motivos de una sinfonía del primer acto de su ópera contemporánea Il Giustino.
Ba trong số bốn concerto hoàn toàn được viết dựa trên ý tưởng riêng, trong khi bản concerto đầu tiên "Mùa xuân" lại mượn motif từ một sinfonia trong những cảnh đầu tiên của một opera cùng thời "II Giustino".
Incluso en los dos siglos siguientes, las sinfonías en do sostenido menor son raras.
Thậm chí vào hai thế kỷ tiếp theo, bản Giao hưởng giọng Đô thăng thứ cũng hiếm có.
A menudo, las melodías se construyen a partir de motivos o fragmentos melódicos cortos, como el inicio de la Quinta Sinfonía de Beethoven.
Thông thường, những Giai điệu được tạo ra từ những “cấu trúc chung” hay những đoạn Giai điệu ngắn, như là đoạn mở đầu “Fifth Symphony” của Beethoven.
Ruego que decidan alzar la voz y hacer de sus vidas una gloriosa sinfonía de alabanza, regocijándose en lo que el amor de Dios, las maravillas de Su Iglesia y el evangelio de Jesucristo pueden llevar al mundo.
Tôi cầu nguyện rằng các chị em sẽ chọn cất cao tiếng nói của mình và làm cho cuộc sống của các chị em trở thành một bản hợp xướng vinh quang, hân hoan trong những điều mà tình yêu thương của Thượng Đế, những điều kỳ diệu của Giáo Hội Ngài và phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô có thể mang lại cho thế gian.
Y todos somos muy conscientes: ¿qué va a significar en el futuro pedirle a alguien que pague 100 dólares por una entrada de ópera, sinfonía o ballet si ese consumidor cultural suele descargar todo de internet, 24 horas al día, por 99 cvos la canción, o gratis?
Và chúng ta đều nhận ra một cách chính xác: ý nghĩa gì trong tương lai khi mà chúng ta đòi hỏi ai đó bỏ ra một trăm đô la cho vé của một buổi hòa nhạc, opera hay ba lê, khi mà người tiêu thụ văn hóa đó thường tải từ Internet 24 tiếng một ngày chỉ với 99 cen hay là miễn phí một bài hát?
Y ahora vamos a interpretar justo la parte final de esa sinfonía.
Và chúng tôi sẽ chơi đoạn cuối của bản giao hưởng ngay bây giờ.
Mozart la agregó en su catálogo el 26 de junio de 1788, la misma fecha que su Sinfonía n.o 39.
Mozart đã thêm bản sonata này vào danh sách các tác phẩm của mình vào ngày 26 tháng 6 năm 1788, cùng ngày với Bản giao hưởng số 39 của ông.
Cuando se publicó la sinfonía, muchas orquestas europeas no tardaron en presentarla.
Ngay khi bản giao hưởng này được xuất bản, nhiều dàn nhạc châu Âu đã biểu diễn nó.
Fue la sinfonía.
Ông là nhạc giao hưởng.
Dicho sea de paso, ha contribuido a disminuir materialmente mi capacidad de gozar con la sinfonía original.
Một cách tình cờ, nó đã thực sự làm giảm khả năng thưởng thức bản giao hưởng gốc của tôi.
Lo que estamos aprendiendo ahora, es casi como una sinfonía.
Cái chúng ta đang học bây giờ, nó gần giống như 1 bản nhạc
Su principal motivo para hacerlo fue, especialmente con la Sinfonía, ayudar al empobrecido Berlioz, cuya sinfonía permanecía desconocida y sin publicar.
Động lực chính của ông trong việc làm như vậy, đặc biệt với Symphonie, là giúp Berlioz nghèo khó, bản giao hưởng của Berlioz vẫn chưa được biết đến và chưa được xuất bản.
Para mí, esto fue un poco como tratar de entender la magnificencia de la Quinta Sinfonía de Beethoven abstrayendo el sonido de un solo violinista fuera del contexto de la orquesta y escuchar solo esa parte.
Đối với tôi, đây như là sự cố gắng để hiểu sự vĩ đại của bản giao hưởng số 5 của Beethoven bằng một cách trừu tượng từ âm thanh của một người chơi vĩ cầm đơn bị tách ra khỏi bối cảnh của dàn nhạc và nghe chỉ là một đoạn.
Estas criaturas, incluido el hombre, conforman el panorama y la sinfonía que llamamos vida.
Các sinh vật này, trong đó có loài người, tạo nên cảnh tượng và sự hài hòa mà chúng ta gọi là sự sống.
Realmente me impresionó la sinfonía de sonidos sutiles a mi alrededor en la ciudad, que se pueden oír y con los que se puede llegar a entender dónde está uno, cómo necesita moverse y a dónde debe ir.
Tôi đã thực sự bị ấn tượng bởi sự hoà âm của những âm thanh tinh tế xung quanh mình trong thành phố mà bạn có thể nghe và nghiên cứu để biết được mình đang ở đâu, cần di chuyển như thế nào bạn và cần đi đến nơi nào.
La Sinfonía n.o 9, D. 944, en do mayor, conocida como la Grande, es la última sinfonía compuesta por Franz Schubert.
Giao hưởng số 9, cung Đô trưởng, D.944 hay còn được gọi là Giao hưởng Lớn là bản giao hưởng cuối cùng của nhà soạn nhạc bạc mệnh người Áo Franz Schubert.
También estrenó en Leningrado la Sinfonía n.o 6 de Prokófiev en 1947, el mismo año de su composición.
Ông cũng ra mắt Giao hưởng số 6 của Sergei Prokofiev ở Leningrad cùng năm nó sáng tác (1947,).
Pero necesitas elegir las palabras clave apropiadas como "Mozart", "última" y "sinfonía" para hacer la búsqueda.
Nhưng bạn phải chọn ra những từ khoá thích hợp như "Mozart", "cuối cùng" và "bản giao hưởng" để tìm kiếm.
Y lo que estamos aprendiendo ahora es que no puedes escuchar una sinfonía de 5 mil millones de años, llegar al día de hoy y decir: ¡Alto!
Và cái chúng ta học bây giờ là bạn không thể nghe bản nhạc giao hưởng dài 5 tỷ năm, đến hôm nay và nói "Dừng lại! Chúng tôi muốn những nốt nhạc ngày mai giống như nó hôm nay"
Esta noche, la " Sexta sinfonía " del compositor Ludwig van Beethoven.
Tối nay sẽ là Giao hưởng Số sáu của nhà soạn nhạc Ludwig van Beethoven.
Es muy difícil tocar una sinfonía completa en un teatro pequeño, y es muy difícil hacerlo en todos los teatros del mundo.
Rất khó để đưa đầy đủ một dàn nhạc vào một rạp chiếu phim nhỏ và rất khó để thực hiện điều này cho mọi rạp phim trên thế giới.
La Sinfonía concertante para violín, viola, violonchelo y orquesta en la mayor, K. Anh 104 (320e), es una composición inacabada de Wolfgang Amadeus Mozart.
Sinfonia Concertante cho violin, viola, cello và dàn nhạc giao hưởng cung La trưởng, K. 104 (320e) là tác phẩm còn dở dang của nhà soạn nhạc người Áo Wolfgang Amadeus Mozart.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinfonía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.