muscle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muscle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muscle trong Tiếng Anh.
Từ muscle trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơ, bắp thịt, bắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muscle
cơnoun (contractile tissue) Swimming develops our muscles. Bơi lội làm phát triển cơ bắp. |
bắp thịtnoun (contractile tissue) You press onward, straining every muscle, your eyes fixed on the goal. Bạn ráng tiến tới, vận động mọi bắp thịt, cặp mắt bạn chăm chú đến mục đích. |
bắpnoun I always stretch my leg muscles before playing tennis. Tôi luôn luôn vận động bắp chân trước khi đánh tenis. |
Xem thêm ví dụ
Players can choose from many licensed cars divided into three classes as follows: Tuners, Muscles, and Exotics. Người chơi có thể chọn những chiếc xe được chia thành 3 nhóm: Tuners, Muscles (xe cơ bắp), và Exotics (siêu xe). |
You're the muscle. Còn anh là sức lực. |
Your muscles will ache, your head will throb. đầu các cậu sẽ ong lên. |
Your brain and muscles are perfectly poised to help you achieve this goal. Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn. |
They are generated by the bulbospongiosus and pubococcygeus muscles under the control of a spinal reflex at the level of the spinal nerves S2–4 via the pudendal nerve. Chúng được tạo ra bởi các cơ tubospongiosus và pubococcygeus dưới sự kiểm soát của một phản xạ cột sống ở cấp độ của các dây thần kinh cột sống S2-4 thông qua dây thần kinh pudendal. |
Muscular dystrophy is an inherited group of diseases that affect the muscles , causing them to weaken and break down over time . Loạn dưỡng cơ là nhóm bệnh di truyền gây ảnh hưởng đến cơ , làm cho cơ bị yếu và gãy theo thời gian . |
Side effects include: Weight gain due to extra water retention to the muscle Potential muscle cramps / strains / pulls Upset stomach Diarrhea Dizziness High blood pressure due to extra water consumption Use of creatine by healthy adults in normal dosages does not harm kidneys; its effects on the kidney in elderly people and adolescents were not well understood as of 2012. Tác dụng phụ bao gồm: Tăng cân do giữ nước thêm cho cơ bắp Chuột rút / căng cơ tiềm năng Đau bụng Bệnh tiêu chảy Chóng mặt Huyết áp cao do tiêu thụ thêm nước Sử dụng creatine bởi người lớn khỏe mạnh với liều lượng bình thường không gây hại cho thận; tác dụng của nó đối với thận ở người già và thanh thiếu niên chưa được hiểu rõ vào năm 2012. |
Your baby 's daily workout routine includes moving the muscles in the fingers , toes , arms , and legs regularly . Các hoạt động thường nhật của bé bao gồm hoạt động nhúc nhích ngón tay , ngón chân , cánh tay , và cẳng chân một cách đều đặn . |
And here we deinnervate, or cut the nerve away, just from little segments of muscle and leave others alone that give us our up- down signals and two others that will give us a hand open and close signal. Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu. |
We're using a biological amplifier to amplify these nerve signals -- muscles. Chúng tôi sử dụng máy khuếch đại sinh học, để khuếch đại những tín hiệu thần kinh— cơ bắp. |
But for kids with muscular dystrophy , muscle weakness is always there — when they wake up and when they go to sleep . Nhưng đối với trẻ bị loạn dưỡng cơ thì cơ vẫn còn yếu mãi - khi chúng thức và ngủ . |
Some small studies suggest that total muscle creatine is significantly lower in vegetarians than non-vegetarians, as expected since foods of animal origin are the primary source of creatine. Một số nghiên cứu nhỏ cho thấy rằng tổng số creatine cơ bắp ở người ăn chay thấp hơn đáng kể so với người không ăn chay, như mong đợi vì thực phẩm có nguồn gốc động vật là nguồn chính của creatine. |
Collagen constitutes one to two percent of muscle tissue and accounts for 6% of the weight of strong, tendinous, muscles. Collagen chiếm 1-2% của các mô cơ, và chiếm 6% trọng lượng của cơ bắp, cơ gân. |
But even before I peel that muscle away, you saw that there was a tumor underneath. Nhưng thậm chí trước khi tôi tách các cơ đi, bạn đã thấy có một khối u bên dưới. |
Narrow-edged feet allowed me to climb steep rock fissures, where the human foot cannot penetrate, and spiked feet enabled me to climb vertical ice walls, without ever experiencing muscle leg fatigue. Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân. |
So , the injury occurs to the white matter that provides connections between the brain and the muscles of the body . Vì vậy , tổn thương xảy ra ở vùng chất trắng kết nối thông tin giữa não và các cơ của cơ thể . |
Her muscles bulging in her forehead when she winces like that. Các cơ trên trán cô ấy giãn ra khi cô ấy nhăn mặt như thế này. |
In early August 2015, Morata was ruled out for a month due to a soleus muscle tear in his left calf during training, and was sidelined for the 2015 Supercoppa Italiana. Vào đầu tháng 8 năm 2015, Morata đã được loại trừ trong một tháng do cơ soleus rách ở bắp chân trái của mình trong quá trình đào tạo, và đã ngồi ngoài cho 2015 Siêu cúp bóng đá Ý. |
He tried to demonstrate that no energy is lost in muscle movement, motivated by the implication that there were no vital forces necessary to move a muscle. Ông cố gắng diễn đạt rằng không có sự mất đi của năng lượng trong sự chuyển động của cơ bắp, bắt nguồn từ suy luận là không cần một "lực sống" nào để lay chuyển cơ bắp. |
I'm stayin'right here with Mr. Muscle. Tôi đang đứng ngay đây với ngài Muscle. |
Note this contrast: One brain cell can direct 2,000 fibers of an athlete’s calf muscle, but brain cells for the voice box may concentrate on only 2 or 3 muscle fibers. Bạn hãy lưu ý đến sự tương phản sau: Một tế bào não có thể điều khiển 2.000 thớ thịt ở bắp đùi của một lực sĩ, nhưng các tế bào não điều khiển thanh quản có thể tập trung vào chỉ 2 hay 3 thớ thịt mà thôi. |
Muscle cells are throughout his body. Tế bào cơ có ở khắp người nó. |
Kalyvas writes: "Alliance entails a transaction between supralocal and local actors, whereby the former supply the later with external muscle, thus allowing them to win decisive local advantage, in exchange the former rely on local conflicts to recruit and motivate supporters and obtain local control, resources, and information- even when their ideological agenda is opposed to localism". Kalyvas viết: "Liên minh đòi hỏi một giao dịch giữa các diễn viên supralocal và địa phương, trong đó cung cấp cựu sau này với cơ bắp bên ngoài, do đó cho phép họ để giành chiến thắng lợi địa phương quyết định, để đổi lấy các cựu dựa vào các cuộc xung đột địa phương để tuyển dụng và tạo động lực cho những người ủng hộ và có được sự kiểm soát, tài nguyên và thông tin địa phương - ngay cả khi chương trình nghị sự tư tưởng của họ trái ngược với chủ nghĩa địa phương ". |
I think self-discipline is something, it's like a muscle. Tôi nghĩ rằng kỉ luật là một điều gì đó giống như là cơ bắp. |
If the tendons get tight , the muscles can't work as well , so the braces keep the tendons from tightening up too much . Nếu gân bị kéo căng thì cơ cũng không thể hoạt động , vì vậy dụng cụ chỉnh hình giữ cho gân khỏi bị căng quá mức . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muscle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới muscle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.