signifier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ signifier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ signifier trong Tiếng pháp.

Từ signifier trong Tiếng pháp có các nghĩa là thông đạt, tống đạt, nghĩa là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ signifier

thông đạt

verb (luật học, pháp lý) thông đạt, tống đạt)

tống đạt

verb (luật học, pháp lý) thông đạt, tống đạt)

nghĩa là

verb

Envelopper signifie ici assaillir de tous les côtés, déranger, tourmenter.
Quấy nhiễu có nghĩa là bao vây hoặc thúc ép mọi phía, gây phiền hà, hay quấy rầy.

Xem thêm ví dụ

Mais ce qui m'a soulagé et renforcer âme c'est que même si c'était le cas, même s'ils n'étaient pas perçus comme ordinaires, ça ne pouvait signifier qu'une seule chose: qu'ils étaient extraordinaires -- autistiques et extraordinaires.
Nhưng điều khiến trái tim tôi nhẹ nhõm hơn và tâm hồn tôi mạnh mẽ hơn rằng, mặc dù điều này đúng, dù các em không được coi bình thường, điều này chỉ thể có nghĩa rằng: các em thật phi thường -- người tự kỉ và người phi thường.
Si les enfants ‘ saisissent ’ la discipline, elle peut signifier la vie pour eux (Proverbes 4:13).
(Châm-ngôn 4:13) Biết cách dạy dỗ con cái thật quan trọng thay đối với các bậc cha mẹ!
Cela semble signifier que si nous avions un traitement, ou une pilule à prendre, pour reproduire certains de ces effets chez l'être humain, alors peut-être que nous aurions un moyen de combattre tout un tas de différentes maladies liées à l'âge d'un seul coup.
Vậy, nó cho thấy rằng nếu chúng ta có một đơn thuốc điều trị để lặp lại những tác dụng như thế trên con người, thì có thể chúng ta sẽ có cách, để chống chọi với những bệnh liên quan đến người già tất cả cùng một lúc.
Eh bien, ce monde pourrait signifier plus d'interventions de l’État et de capitalisme d’État ; de plus grands protectionnismes des États-nations ; mais également, comme je l'indiquais tout à l'heure, des droits politiques et individuels qui ne cessent de diminuer.
Có thể có nhiều hơn can thiệp của chính phủ và chủ nghĩa tư bản quốc gia; chủ nghĩa bảo vệ lớn mạnh hơn; nhưng như tôi đã đề cập vài phút trước, có cả sự suy giảm quyền chính trị và quyền cá nhân.
Cela peut aussi signifier résister à l’adversité et aux tentations.
Điều này cũng có thể có nghĩa là chống lại nghịch cảnh và sự cám dỗ.
» 29 Elle fut profondément troublée par ces paroles et elle essaya de comprendre ce que cette salutation pouvait signifier.
29 Nghe lời ấy, nàng vô cùng bối rối và cố hiểu xem lời chào đó có nghĩa gì.
Que peut- elle signifier pour vous ?
Giá chuộc có lợi ích cho bạn?
Mais ce verbe a aussi le sens de “ signifier ”.
Từ Hy Lạp e·stin ́ là một dạng của động từ “là”, nhưng nó cũng có nghĩa “biểu hiện”.
24 Et il arriva que lorsque la multitude vit que l’homme qui avait levé l’épée pour tuer Ammon était tombé mort, la crainte tomba sur eux tous, et ils n’osèrent pas avancer la main pour le toucher, ni aucun de ceux qui étaient tombés ; et ils commencèrent à s’étonner de nouveau entre eux de ce qui pouvait être la cause de ce grand pouvoir, ou de ce que toutes ces choses pouvaient signifier.
24 Và chuyện rằng, khi dân chúng thấy người ấy vừa giơ gươm lên định giết Am Môn lại ngã ra chết, thì họ khiếp sợ vô cùng, và không một người nào dám đưa tay sờ vào ông hay những người đã ngã xuống đất; và họ bắt đầu kinh ngạc nhìn nhau không hiểu nguyên do của quyền năng vĩ đại này, hay tất cả những sự việc xảy ra đây có nghĩa làm sao.
16 Ne pas marcher à la bonne allure pourrait également signifier ralentir la cadence, être à la traîne.
16 Tuy nhiên, không giữ đúng nhịp bước cũng có nghĩa là đi chậm lại, hay đi lẹt đẹt quá chậm đằng sau.
Ça ne peut signifier que deux choses.
Có thể chỉ 1 trong 2 lý do.
C'est censé signifier quelque chose?
Điều đó ý nghĩa gì đó à?
» L’article disait ensuite franchement : « Le moment est venu où les fidèles doivent prendre garde à ces frères, les éviter et leur signifier que la charge d’ancien ne leur sera plus confiée*.
Bài nói thẳng: “Đã đến lúc các tín đồ trung thành phải để ý đến những người như thế và tránh xa họ, nói với họ chúng ta sẽ không giao cho họ chức vụ trưởng lão nữa”.
Par exemple, en Matthieu 12:7, bien des traductions de la Bible rendent éstin par “ signifier ” : “ Si vous aviez compris ce que signifie [en grec : éstin] : C’est la miséricorde que je veux, et non le sacrifice, vous n’auriez pas condamné des gens qui sont sans faute. ” — Bible de Jérusalem.
Chẳng hạn, từ e·stin ́ trong Ma-thi-ơ 12:7 được dịch nghĩa” trong một số bản Kinh Thánh. Bản Liên Hiệp Thánh Kinh Hội dịch câu này như sau: “Phải chi các ngươi hiểu nghĩa [e·stin ́] câu nầy: Ta muốn lòng nhân-từ, không muốn của tế-lễ, thì các ngươi không trách những người vô-tội”.
Lorsque la solution consiste à "modifier le fichier", cela peut signifier qu'il faut modifier directement le fichier d'importation ou le générer une nouvelle fois de sorte que l'erreur soit corrigée.
Khi giải pháp được đề xuất "chỉnh sửa tệp", điều này thể có nghĩa là cả việc chỉnh sửa trực tiếp tệp tải lên hoặc tái tạo tệp tải lên theo cách sửa lỗi.
Ses mots ne peuvent signifier qu'une chose.
Lời nói của anh ta chỉ thể có một ý.
“Jusqu’au temps de la fin” pourrait signifier “au temps de la fin”.
“Cho đến kỳ sau-rốt” có thể có nghĩa “trong thời kỳ sau rốt”.
Suivre le Christ peut signifier abandonner de nombreuses choses qui nous sont chères, comme le fit Ruth, la Moabite.
Việc noi theo Đấng Ky Tô có thể có nghĩa là từ bỏ nhiều điều yêu quý như Ru Tơ, người Mô Áp đã làm.
Note que l’expression « tout ce qui m’est utile » peut signifier « tout ce que je désire que vous fassiez ».
Lưu ý rằng từ thích đáng có nghĩa là “đáng mong muốn,” và cụm từ “mọi điều thích đáng đối với ta” có thể có nghĩa là “mọi điều mà ta muốn các ngươi làm.”
Eyring, de la Première Présidence, a expliqué que lorsque l’Esprit est absent de la vie de quelqu’un, cela peut signifier que cette personne a besoin de se repentir :
Eyring trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã giải thích rằng việc Thánh Linh vắng mặt trong cuộc đời của một người thể cho biết về sự cần thiết phải hối cải.
Dans les Écritures, ces mots sont souvent utilisés pour signifier naître de Dieu.
Trong thánh thư, những chữ nầy thường được dùng với ý nghĩa là được Thượng Đế sinh ra.
De même, puisque nous avons été informés de l’imminence de la fin du présent monde, il y a une seule façon de mener une vie équilibrée: concentrer notre attention sur l’accomplissement de la volonté divine et proclamer la bonne nouvelle, bien que cela puisse signifier pour beaucoup renoncer à une vie prétendue normale. — 1 Jean 2:17.
Cũng thế, bởi vì chúng ta đã được soi sáng cho biết về sự kiện thế gian này sắp bị kết liễu, lối sống thăng bằng duy nhất cho chúng ta chính là dồn hết sự chú ý vào việc làm theo ý muốn Đức Chúa Trời và rao giảng tin mừng, ngay dù có thể phải gánh chịu cái mà nhiều người cho hy sinh nếp sống bình thường (I Giăng 2:17).
2 Les termes “saint” et “sainteté” traduisent des mots hébreux dont la racine peut signifier entre autres “être brillant”, “être neuf ou pur, sans tache ou propre” sur le plan physique.
2 Từ ngữ “thánh” và “sự thánh thiện” được dịch từ các chữ Hê-bơ-rơ có thể mang cội nghĩa là “sáng láng”, “mới, tươi, không vết nhơ hoặc sạch sẽ” về mặt thể chất.
Dites que le mot équitable peut signifier que l’on reçoit ce que l’on mérite.
Đề nghị rằng công bằng có thể có nghĩa là nhận được điều các em xứng đáng nhận được.
Le 25 avril 2016, SNK a officiellement abandonné le nom «Playmore» de son logo d'enterprise et a réintroduit son slogan original, «The Future Is Now», comme un moyen de signifier «un retour à I'histoire des jeux riches SNK».
Vào ngày 25 tháng 4 nǎm 2016, SNK chính thức bỏ tên "Playmore" khỏi logo của công ty và đưa ra khấu hiệu "The Future Is Now", như một phưtơng tiện đễ biễu thị "sự trở lại của lịch sử chơi game phong phú của SNK".

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ signifier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.