signification trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ signification trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ signification trong Tiếng pháp.
Từ signification trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghĩa, ý nghĩa, sự thông đạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ signification
nghĩanoun Elle a pour moi une signification plus profonde. Tiệc Thánh bắt đầu mang một ý nghĩa sâu sắc hơn đối với tôi. |
ý nghĩanoun Les ordonnances consistent en des actes qui ont des significations spirituelles. Các giáo lễ gồm có những hành động mà có những ý nghĩa thuộc linh. |
sự thông đạtnoun (luật học, pháp lý) sự thông đạt, sự tống đạt) |
Xem thêm ví dụ
(Matthieu 1:22, 23). Jésus n’a pas reçu le nom d’Emmanuel mais, dans son rôle d’humain, il a accompli la signification de ce nom. Tuy Giê-su không được đặt tên là Em-ma-nu-ên, nhưng vai trò của ngài lúc sống trên đất đã làm trọn ý nghĩa của cái tên đó. |
Le mutisme d’Ézékiel ne concernait que la proclamation de paroles ayant une signification prophétique pour les Israélites. Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên. |
En savoir plus sur la signification de ces paramètres dans le Centre d'aide Google Ads. Tìm hiểu thêm về các tùy chọn cài đặt này có ý nghĩa gì trong Trung tâm trợ giúp Google Ads. |
Visiblement, les deux disciples ne comprennent pas la signification de ces évènements. Rõ ràng hai môn đồ này rất bối rối, không hiểu ý nghĩa của chuyện đã xảy ra. |
Les ordonnances consistent en des actes qui ont des significations spirituelles. Các giáo lễ gồm có những hành động mà có những ý nghĩa thuộc linh. |
Comment pourrions- nous utiliser la Bible elle- même pour rechercher la signification d’un verset ? Làm thế nào chúng ta có thể dùng Kinh Thánh để nghiên cứu ý nghĩa của một câu Kinh Thánh? |
Si les targoums, rédigés en araméen, ne constituent pas des traductions exactes, ils révèlent cependant comment les Juifs comprenaient certains textes, ce qui aide les traducteurs modernes à déterminer la signification de quelques passages difficiles. Dù không được dịch sát nghĩa, nhưng những bản diễn ý này vẫn giúp chúng ta biết người Do Thái thời xưa hiểu thế nào về một số câu Kinh Thánh, đồng thời giúp dịch giả hiểu được một số câu khó hiểu. |
Mais combien en ont appris la signification, surtout la première partie qui parle du nom de Dieu et de son Royaume ? Nhưng có bao nhiêu người trong số họ được dạy cho biết về ý nghĩa của lời cầu nguyện đó, đặc biệt phần đầu nói về danh Đức Chúa Trời và Nước Trời? |
La mort et la résurrection de Jésus : leur signification pour vous Cái chết và sự sống lại của Chúa Giê-su—Có nghĩa gì đối với bạn? |
», « Est-ce-que la vie a une signification? , “Cuộc sống có ý nghĩa gì không?” |
Maintenant, quelle est la signification de ces neurones miroirs? Thế ý nghĩa của những nơ- ron gương này là gì? |
16 Les deux questions qui sont posées au candidat lui rappellent donc la signification du baptême d’eau et les responsabilités que celui-ci entraîne. 16 Vì vậy, hai câu hỏi báp têm nhắc nhở các ứng viên về ý nghĩa của việc báp têm trong nước và trách nhiệm đi kèm theo hành động này. |
Sans eux, tout perdrait son but et sa signification et les plans et les desseins de la Divinité seraient anéantis » (« The Three Pillars of Eternity », dans Brigham Young University devotional address, 17 février 1981, p. 1, speeches.byu.edu). Nếu không có bất cứ một giáo lý nào trong số các giáo lý đó thì mọi điều đều mất đi mục đích và ý nghĩa của chúng, còn các kế hoạch và thiết kế của Thượng Đế đều sẽ trở thành vô ích” (“The Three Pillars of Eternity” [bài nói chuyện trong buổi họp đặc biệt devotional tại trường Brigham Young University ngày 17 tháng Hai năm 1981], 1, speeches.byu.edu). |
Sûrement tout cela n'est pas sans signification. Chắc chắn tất cả những điều này là không phải không có ý nghĩa. |
Les yeux, la forme de la bouche, l’inclinaison de la tête prennent une signification. Đôi mắt, hình dạng của miệng, vị trí của đầu, tất cả đều đóng một vai trò. |
Quelle signification a pour vous le fait de savoir que chaque membre de l’Église peut avoir l’esprit de prophétie ? Việc biết rằng mỗi tín hữu của Giáo Hội đều có thể có được tinh thần tiên tri thì có nghĩa gì đối với các anh chị em? |
Ainsi, les lecteurs comprendront mieux la signification de ces événements, ce qui les incitera peut-être à vouloir en apprendre davantage sur Jéhovah. — Zek. Tạp chí này cũng nhấn mạnh nhiều hơn đến lời giải thích của Kinh Thánh về các biến cố hiện tại. |
C’est alors que Daniel, prophète de Jéhovah, explique et le rêve et sa signification au roi qui n’en croit pas ses oreilles. Nhưng Đa-ni-ên là nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va thì thuật lại trọn giấc mơ và còn cho biết ý nghĩa của giấc mơ khiến Vua nghe rất lấy làm kinh ngạc. |
Rappelez-vous ce qu’il a répondu à un ange, plusieurs années auparavant, quand on lui a posé une question importante sur l’expiation du Christ qui devait se produire plus tard : « Je sais [que Dieu] aime ses enfants ; néanmoins, je ne connais pas la signification de tout » (1 Néphi 11:17). Hãy nhớ đến câu trả lời mà ông đưa ra cho một thiên sứ trước đó vài năm khi ông được hỏi một câu hỏi quan trọng liên quan đến Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô, mà sẽ xảy ra trong tương lai: “Tôi biết [Thượng Đế] yêu thương con cái của Ngài; tuy nhiên, tôi không hiểu được ý nghĩa của mọi sự việc” (1 Nê Phi 11:17). |
(Isaïe 2:2-4.) Examinons ce message d’actualité, car il n’a pas seulement une signification prophétique ; il nous renseigne aussi sur la miséricorde de Jéhovah et révèle comment on peut en bénéficier. (Ê-sai 2:2-4) Chúng ta hãy thảo luận thông điệp đúng lúc này, không những vì nó có ý nghĩa tiên tri mà còn dạy chúng ta về lòng thương xót của Đức Giê-hô-va và làm thế nào mỗi cá nhân chúng ta có thể nhận được lòng thương xót đó. |
Si nécessaire, demandez aux élèves de revoir chaque référence en se reportant à leur exemplaire de Maîtrise de la doctrine, guide de référence ou en discutant du contenu et de la signification de chaque passage en classe. Nếu cần, hãy mời học sinh xem lại mỗi đoạn bằng cách xem phần Hướng Dẫn Tham Khảo Thông Thạo Giáo Lý hoặc bằng cách thảo luận nội dung và ý nghĩa của mỗi đoạn với cả lớp. |
Les biblistes en ignorent donc la signification exacte. Vì vậy, các học giả không biết nghĩa chính xác của từ được dùng trong văn cảnh ở đây. |
Quand nous lisons la Bible en famille, vivons mentalement les récits et méditons sur leur signification. Khi đọc Kinh-thánh chung với gia đình, hãy hình dung những lời tường thuật và suy gẫm về ý nghĩa của chúng |
Nous vous donnons des phrases très, très simples en même temps que la signification de chaque mot. Chúng tôi cho các bạn những câu rất, rất đơn giản cùng với nghĩa của mỗi từ. |
Quelle signification la résurrection de Jésus a- t- elle pour toi ? Sự sống lại của Chúa Giê-su có nghĩa gì với bạn? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ signification trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới signification
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.