sidebar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sidebar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sidebar trong Tiếng Anh.

Từ sidebar trong Tiếng Anh có nghĩa là thanh bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sidebar

thanh bên

noun (A note alongside the main text that contains interesting or useful information.)

History Sidebar You can configure the history sidebar here
Thanh bên lịch sử Bạn có thể cấu hình thanh bên lịch sử ở đây

Xem thêm ví dụ

History Sidebar You can configure the history sidebar here
Thanh bên lịch sử Bạn có thể cấu hình thanh bên lịch sử ở đây
To find your mediation groups page, sign in to your AdMob account and click Mediation in the sidebar.
Để tìm trang nhóm hòa giải, hãy đăng nhập vào tài khoản AdMob của bạn và nhấp vào Hòa giải trong thanh bên.
On the left side of the screen are the Sidebar Powers.
Ở phía bên trái của màn hình là thanh Sidebar Powers.
We thought it was an interesting sidebar and really didn't think much more of it until Tess found this very obscure Spanish book published in 1905 titled, The vangors:
Chúng tôi chỉ nghĩ đây là một thông tin bên lề thú vị và không quan tâm lắm cho đến khi Tess tìm thấy quyển sách tiếng Tây Ban Nha rất ít được biết xuất bản năm 1905 có tiêu đề Dòng họ Vangor:
The account tree and type list in the left sidebar each have new filtering options.
Cây tài khoản và danh sách loại trong thanh bên trái đều có các tùy chọn lọc mới.
The time zone and currency associated with your account can be found by clicking Settings in the sidebar and reviewing the "Account information" section.
Bạn có thể tìm thấy múi giờ và đơn vị tiền tệ được liên kết với tài khoản của bạn bằng cách nhấp vào Cài đặt trong thanh bên và xem lại phần "Thông tin tài khoản".
But it's just, you know, a scary sidebar.
Nhưng nó cũng, bác thấy đấy, một tương lai đáng sợ.
Sidebar.
Lại bảo coi
that you can view the Exif, MakerNotes, and IPTC photo information by using the Metadata sidebar tab?
rằng bạn có khả năng xem thông tin ảnh chụp kiểu EXIF, MakerNotes, và IPTC bằng cách dùng thanh khung lề Siêu dữ liệu của nó không?
Web Sidebar
Thanh bên Web
Show History Sidebar
Hiển thị thanh nằm bên của Lịch sử
Add new web extension " %# " to your sidebar?
Thêm mở rộng web " % # " mới vào thanh bên?
To add rows and columns to the report, drag tiles from the left sidebar to the blue area in the middle of the page.
Để thêm hàng và cột vào báo cáo, hãy kéo ô từ thanh bên trái sang khu vực màu xanh lam ở giữa trang.
Click Shared library in the sidebar below the type list to view and edit your shared items or to create and manage labels.
Hãy nhấp vào Thư viện được chia sẻ trong thanh bên, phía dưới danh sách loại để xem và chỉnh sửa các mục chia sẻ hoặc để tạo và quản lý nhãn.
Look for AdSense reports under the Content section in the Analytics navigation sidebar and the AdSense Revenue tab on some other reports in Analytics for a breakdown of your traffic by AdSense impressions, clicks and revenue instead of by page views.
Tìm báo cáo AdSense bên dưới mục Nội dung trong thanh bên điều hướng của Analytics, và tab Thu nhập AdSense trên một số báo cáo khác của Analytics, để biết chi tiết lưu lượng truy cập theo số lần hiển thị, số lần nhấp chuột, và doanh thu của AdSense thay vì số lần xem trang.
Any errors that the add-on finds during the update from the website will be listed in the sidebar.
Thanh bên sẽ là nơi hiển thị bất kỳ lỗi nào mà tiện ích bổ sung phát hiện được trong khi cập nhật từ trang web.
To access the Reports page, sign in to AdMob, then click Reports in the sidebar.
Để truy cập trang Báo cáo, hãy đăng nhập vào AdMob, sau đó nhấp vào Báo cáo trong thanh bên.
To view your app overview dashboard, click Apps in the sidebar.
Để xem trang tổng quan ứng dụng, bạn hãy nhấp vào Ứng dụng ở thanh bên.
In addition to reviews, each reviews section has a top-sellers list, as well as numerous sidebars with interviews or small features.
Bên cạnh phần phê bình, mỗi mục bình luận có có một danh sách bán chạy nhất, cùng với nhiều cột nhỏ bên cạnh chứa các bài phỏng vấn hoặc một số bài viết nhỏ khác.
Select the name of your app, then click App overview in the sidebar.
Chọn tên của ứng dụng rồi nhấp vào Tổng quan về ứng dụng ở thanh bên.
You’ll find the type list in the sidebar, under the tree view.
Bạn sẽ tìm thấy danh sách loại trong thanh bên, dưới chế độ xem dạng cây.
Tap the menu icon on the top left to open the sidebar.
Chạm vào biểu tượng trình đơn ở trên cùng bên trái để mở thanh bên.
In May 2016, a leaked Universal Windows Platform version of Microsoft Paint was revealed with a new hybrid ribbon-sidebar interface and some support for 3D objects.
Vào tháng 5 năm 2016, một phiên bản bị rò rỉ của Microsoft Paint đã được tiết lộ với một giao diện ribbon-sidebar mới và hỗ trợ một số đối tượng 3D.
Favorites, reading list, browsing history and downloads are viewed at the Hub, a sidebar providing functionality similar to Internet Explorer’s Downloads manager and Favorites Center.
Danh sách ưa thích, danh sách đọc, lịch sử duyệt web và tải xuống có thể xem được tại Hub, một sidebar cung cấp chức năng tương tự như Trình quản lý tải xuống Internet Explorer và trung tâm ưa thích.
They're displayed in the right sidebar of the table.
Các thứ nguyên này được hiển thị ở thanh bên phải của bảng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sidebar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.